Đề kiểm tra học 1 tiết - Học kì I - Môn: Tin học 7 (tham khảo)

Đề kiểm tra học 1 tiết - Học kì I - Môn: Tin học 7 (tham khảo)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC 1 TIẾT - HKI - MÔN: TIN HỌC 7 (THAM KHẢO)

A. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM):

I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất ( a, b, c hoặc d).

1. Để tính tổng giá trị trong các ô A1, A2 sau đó chia cho giá trị trong ô E5, công thức đúng là:

a. =A1+A2\E5; b. =(A1+A2):E5. c. (A1+A2)/E5; d. =(A1+A2)/E5;

2. Giả sử cần tính trung bình cộng giá trị của các ô B1, C1, D5, công thức nào sau đây sai: a.=SUM(B1,C1,D5)/3; b.=B1+C1+D5/3; c.=AVERAGE(B1,C1,D5); d. =(B1+C1+D5)/3.

3. Công thức =SUM(3,A1,A3,B1,C1:C3) có nghĩa là:

a. =3 + A1 + A3 + B1 + C1:C3; b. =3 + A1 + A3 + B1 + C1+ C2 + C3;

c. =3 + A1 + A3 + B1 + C1+ C3; d. 3 + A1 + A3 + B1 + C1+ C2 + C3.

4. Cách nhập hàm nào sau đây sai:

a. =SUM(A1,A2,A3,A4); b. =sum(A1:A4); c. =sUM(A1:A3,A4); d.=SUM (A1:A4).

 

doc 1 trang Người đăng vultt Lượt xem 1468Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học 1 tiết - Học kì I - Môn: Tin học 7 (tham khảo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề kiểm tra học 1 tiết - hkI - Môn: Tin học 7 (Tham khảo)
A. Trắc nghiệm (4 điểm):
I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất ( a, b, c hoặc d).
1. Để tính tổng giá trị trong các ô A1, A2 sau đó chia cho giá trị trong ô E5, công thức đúng là:
a. =A1+A2\E5;	b. =(A1+A2):E5.	c. (A1+A2)/E5; 	d. =(A1+A2)/E5; 
2. Giả sử cần tính trung bình cộng giá trị của các ô B1, C1, D5, công thức nào sau đây sai: a.=SUM(B1,C1,D5)/3; b.=B1+C1+D5/3; c.=AVERAGE(B1,C1,D5); d. =(B1+C1+D5)/3.
3. Công thức =SUM(3,A1,A3,B1,C1:C3) có nghĩa là:
a. =3 + A1 + A3 + B1 + C1:C3;	b. =3 + A1 + A3 + B1 + C1+ C2 + C3;
c. =3 + A1 + A3 + B1 + C1+ C3;	d. 3 + A1 + A3 + B1 + C1+ C2 + C3.
4. Cách nhập hàm nào sau đây sai:
a. =SUM(A1,A2,A3,A4); 	b. =sum(A1:A4);	 c. =sUM(A1:A3,A4); d.=SUM (A1:A4).
II. Điền vào chỗ trống (...) để hoàn thành các câu sau bằng cách chọn từ hoặc cụm từ thích hợp: thanh công thức, nhập công thức, chương trình bảng tính, bảng, tự động.
1. Dấu “=” là dấu đầu tiên cần gõ khi ........................vào một ô.
2. Đặc trưng chung của các chương trình bảng tính là dữ liệu và các kết quả tính toán luôn được trình bày dưới dạng......................
3. ...................là thanh công cụ đặc trưng của chương trình bảng tính, được dùng để nhập, hiển thị dữ liệu và công thức trong ô tính.
4. Trong ........................... khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính toán được cập nhật ..........
B. Tự luận (6 điểm)
1. Giả sử trong các ô A1, B1, C1, D1 lần lượt chứa dữ liệu 21, -5, 6, 19. Hãy cho biết kết quả của các công thức sau:
a. =SUM(A1,B1,C1,D1)*2;	b. =SUM(A1:D1,109)/5;
c. = MIN(A1,-9,0,87,B1);	d. =AVERAGE(A1,B1,C1,D1,9).
2. Nêu thao tác chọn những đối tượng tương ứng sau đây:
a. E3, E4, E5 và B4;	b. D1:E4 và G5:H7;
c. H5 và B19;	d. Cột J và hàng 22.
3. Cho bảng:
A
B
C
D
1
14
37
=SUM(A1:B2,101)
=MIN(A1:B2)
2
25
42
=AVERAGE(A2,B1,30)
=MAX(A1:B2)
a) Cho biết kết quả của các ô C1, C2, D1, D2.
b) Cho biết kết quả của các ô C1, C2, D1, D2 khi thay nội dung của ô A1 thành 35 và ô B1 thành 36.
4. Cho biết cách nhanh nhất để chọn khối D4:H100.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KT 1T HKI - TIN 7 (DE 1).doc