Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Có đáp án)

I. Khoanh tròn chữ cái trước đáp án thích hợp nhất để điền vào chổ trống. 0 là một ví dụ. ( 2,5 đ )

0. I a student.

A. am B. is C. are

 1. “How are you today ?”

A. “I’m fine” B. “Me too” C. “So am I.”

 2. Does he have friends?

A. much B. many C. lot of

 3. far is it from your house to school?

A. What B. Where C. How

 4. you be free tomorrow?

A. Do B. Are C. will

 5. Hoa’s birthday is on

A. June eighth B. eighth June C. June eight

 6. What a room!

 

doc 3 trang Người đăng phuongthanh95 Ngày đăng 12/07/2022 Lượt xem 234Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. Khoanh tròn chữ cái trước đáp án thích hợp nhất để điền vào chổ trống. 0 là một ví dụ. ( 2,5 đ )
0. I  a student.
A. am 	B. is 	C. are
 1. “How are you today ?”
A. “I’m fine” 	B. “Me too” 	C. “So am I.”
 2. Does he have  friends? 
A. much 	B. many 	C. lot of
 3.  far is it from your house to school?
A. What 	B. Where 	C. How
 4.  you be free tomorrow?
A. Do 	B. Are 	C. will
 5. Hoa’s birthday is on  
A. June eighth 	B. eighth June 	C. June eight
 6. What a  room!
A. nicer 	B. nice 	C. nicest
 7. Hoa sits  Lan and Lien.
A. between 	B. left of 	C. front of 
 8. In ... class, we learn how to use a computer.
A. Geography 	B. Math 	C. Computer Science 
 9. “What about ?”
A. play soccer 	B. playing soccer 	C. to play soccer
 10. “Would you like to see movies? ”
A. “I’d love to” 	B. “Yes, I like” 	C. “Yes, I love”
II. Khoanh tròn chữ cái trước từ có trọng âm khác 2 từ còn lại. 0 là một ví dụ.(1đ)
0. A. different 	B. parent 	C. unhappy
1. A. address 	B. appear 	C. birthday
2. A. awful 	B. complaint 	C. empty
3. A. novel 	B. present 	C. repair
4. A. period 	B. collect 	C. event
III. Hãy chia dạng đúng của động từ trong ngoặc. 0 là một ví dụ.(2 đ)
She (be)  a student. 	0. .is..
We (do)  our homework now.	1. 
He (watch)  TV after school.	2 
They (see)  a movie tonight. 	3 
Could you tell me how (get)  there? 	4 
IV. Đọc đoạn văn trả lời những câu sau đúng (T) hay sai (F).0 là một ví dụ.( 2,5đ)
Many people think that students have an easy life because they only work a few hours a day, and have long vacations. In fact, students have to work hard at school and at home. They have five periods a day, six days a week at school. That is about 20 hours a week- fewer hours than any workers. But they may have 12 hours of homework. And a student has to review his or her work before tests. This makes their working week about 45 hours.
Many people think that students have an easy life. 	0. ..T..
Students don’t have to work at home. 	1. 
Students go to school six days a week. 	2. 
Students have about 12 hours of homework a week. 	3. 
A student has to do the housework before tests. 	4. 
A student works about 77 hours a week in total. 	5. 
V. Viết các câu sau sao cho nghĩa của chúng không thay đổi, dựa vào các từ gợi ý.0 là một ví dụ. ( 2 đ)
 0. An is taller than Nam.
 à Nam is shorter than An.
How much is the book?
à How much ....... .............................cost?
Hung Vuong street is longer than Le Loi street.
 à Le Loi street ..........................................
What is your address?
àWhere ...................................................?
What about going to the theater?
àLet’s .....................................................!
œ - hết -  
Đáp án lớp 7
I.(2,5 điểm) (mỗi câu đúng được 0,25 điểm) 
1.A 2.B 3.C 4.C 5.A 6.B 7.A 8.C 9.B 10.A
II. (1 điểm) (mỗi câu đúng được 0,25 điểm) 
	1.C	2.B	3.C	4.A
III. (2 điểm) (mỗi câu đúng được 0,5 điểm) 
 1. are doing	 2. watches	 3. will see\ are going to see	 4. to get
IV. (2,5 điểm) (mỗi câu đúng được 0,5 điểm) 
 1. F	2. T	3. T	4. F	5. F
V. (2 điểm) (mỗi câu đúng được 0,5 điểm) 
 1. How much does the book cost?
 2. Le Loi street is shorter than Hung Vuong street.
 3. Where do you live?
 4. Let’s go to the theater!	

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_7_co_dap_an.doc