Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 7

Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 7

II. TỰ LUẬN.

Bài 11: (2,0 đ) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x.

Bài 12: (2,0 đ) Ba đội máy san đất làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 2 ngày, đội thứ hai hoàn thành công việc trong 3 ngày và đội thứ ba hoàn thành công việc trong 4 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (có cùng năng suất), biết rằng số máy đội thứ hai nhiều hơn số máy đội thứ ba là 3 máy.

Bài 13: (2,0đ) Cho góc xOy khác góc bẹt, Ot là tia phân giác của góc xOy. Lấy điểm A trên tia Ox, lấy điểm B trên tia Oy sao cho OA = OB. Lấy điểm C trên tia Ot, chứng minh CA = CB

 

docx 6 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 430Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề)
TIẾN TRÌNH BIÊN SOẠN ĐỀ :
1. Mục đích của đề kiểm tra :
- Đối với học sinh:
a) Phạm vi kiến thức: 
§¹i sè từ tiết thứ 1 đến tiết thứ 32 theo PPCT
H×nh häc: từ tiết thứ 1 đến tiết thứ 30 theo PPCT
Mục đích:
+ Nhận biết ®­îc phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn  
+ Nhận biết c¸ch viÕt ®óng gi¸ trÞ tuyÖt ®èi cña mét sè h÷ tØ
+ TÝnh chÝnh x¸c kÕt qu¶ lòy thõa cña mét sè h÷u tØ
+ T×m ®­îc c¨n bËc hai cña mét sè h÷u tØ
+ Nêu được tÝnh chÊt cña tØ lÖ thøc
+ NhËn biÕt ®­îc ®Þnh lÝ hai ®­êng th¼ng cïng vu«ng gãc víi ®­êng th¼ng thø ba th× chóng song song víi nhau
+ VËn dông ®Þnh lÝ tæng ba gãc cña mét tam gi¸c ®Ó tÝnh sè ®o gãc
+ X¸c ®Þnh ®­îc hÖ sè cña hai đại lượng tỉ lệ thuận
+ Vận dụng được công thức tÝnh gi¸ trÞ cña hµm sè
+ NhËn biÕt ®­îc ®iÓm n»m trªn trôc hoµnh 
+ Vẽ đồ thị hàm số y = ax.
+ Gi¶i ®­îc bµi to¸n tØ lÖ nghÞch
+ BiÕt vÏ h×nh vµ viÕt GT&KL; chøng minh ®­îc hai tam gi¸c b»ng nhau; chøng minh ®­îc hai ®o¹n th¼ng b»ng nhau
- Đối với giáo viên:
 Thông qua kiểm tra đánh giá học sinh mà nắm được mức độ tiếp thu kiến thức của các em, từ đó có biện pháp điều chỉnh trong giảng dạy để khắc phục những yếu kém của các em cũng như nâng cao chất lượng dạy học.
2. Hình thức kiểm tra : Kết hợp TNKQ và TL (40% TNKQ, 60% TL)
 - Số câu TGKQ : 10 câu ( Thời gian : 20 phút )
 - Số câu TL : 3 câu ( Thời gian : 70 phút )
Ma trËn ®Ò thi häc k× i m«n to¸n 7
Chñ ®Ò
NhËn biÕt
Th«ng hiÓu
VËn dông
TNKQ
TL
TNKQ
TL
CÊp ®é thÊp 
CÊp ®é cao
Céng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số thập phân hữu hạn
1
C1
 0,4
0,4
Gi¸ trÞ tuyÖt ®èi
1
C2
 0,4
0,4
Lòy thõa
1
C3
 0,4
0,4
C¨n bËc hai
1
C5
 0,4
0,4
TØ lÖ thøc
1
C5
 0,4
0,4
§Þnh lÝ
1
C6
 0,4
1
C7
 0,4
0,8
§ại lượng tỉ lệ thuận
1
C8
 0,4
0,4
§ại lượng tỉ lệ nghÞch
1
C12
 2
2
Hµm sè
1
C10
 0,4
1
C11
 2
1
C9
 0,4
2,8
C¸c tr­êng hîp b»ng nhau cña tam gi¸c
1
C13
 2
2
Tæng sè c©u hái
4
2
2
1
2
2
Tæng sè ®iÓm
1,6
0,8
0,8
2
0,8
4
10
ĐỀ KIỂM TRA
I.TRẮC NGHIỆM. 
Câu 1: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn ?
A. B. C. 	D. 
Câu 2: Cách viết nào sau đây là đúng:
A. = -(0,25) B. = -(-0,25) C. =(-0,25) D. = 0,25 
Câu 3: Kết quả nào sau đây là đúng. 
A. B. C. 	D. Một Kết quả khác.
Câu 4 : Nếu = 4 thì x bằng:
A. 4 B. -16 C. 16 D. 16 và -16
Câu 5 :Tõ tØ lÖ thøc cã thÓ suy ra : 
A. 	 B . 	 C . 	 D . 
Câu 6: Cho ba đường thẳng a,b,c. Nếu c ^ a và b ^ c thì:
 A. a ^ b B. a//b C. b//c D. a//b//c
Câu 7: Cho tam giác ABC có  ; . Số đo của góc C là : 
A. 300 B. 400 C. 500 	D. 600
Câu 8: Biết y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = và y = 2; hệ số k của y đối với x là: 
A. k = 4 B. k = 3 C. k = 5 D. k = -3
Câu 9: Cho hàm số y = f(x) = -3x. Kết quả nào sau đây là sai.
A. f(3) = -9 B. f(-2) = 6 C. f() = 1 	D. f(0) = 0
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm : 
A(0; 1); B(4; 2); C(3; 0) và D(-2; 5). Điểm nằm trên trục hoµnh là:
A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm C 	 D. Điểm D 
II. TỰ LUẬN.
Bài 11: (2,0 đ) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x.
Bài 12: (2,0 ®) Ba đội máy san đất làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 2 ngày, đội thứ hai hoàn thành công việc trong 3 ngày và đội thứ ba hoàn thành công việc trong 4 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (có cùng năng suất), biết rằng số máy đội thứ hai nhiều hơn số máy đội thứ ba là 3 máy.
Bài 13: (2,0đ) Cho góc xOy khác góc bẹt, Ot là tia phân giác của góc xOy. Lấy điểm A trên tia Ox, lấy điểm B trên tia Oy sao cho OA = OB. Lấy điểm C trên tia Ot, chứng minh CA = CB
 	HƯỚNG DẪN CHẤM
	I.Trắc nghiệm: ( 4 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,4đ 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trả lời
II. Tự luận: ( 6 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
1
0,5
2
Gọi số máy của ba đội lần lượt là x, y, z.
Vì số máy tỷ lệ nghịch với số ngày hoàn thành công việc nên ta có:
2.x = 3.y = 4.z và y - z = 3
Hay và y - z = 3
Theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có:
=> x = 18;
=> y = 12; 
=> z = 9;
Vậy số máy của ba đội lần lượt là: 18, 12, 9
3
GT
 ≠ 1800
Ot là tia phân giác của 
OA = OB (A Ox; B Oy); C Ot
KL
CA = CB
Chứng minh:
Xét OAC và OBC có:
OA = OB (gt)	
 (Ot là tia phân giác)	
OC là cạnh chung.	(0, 5 đ)
 OAC = OBC (c – g – c )	
 CA = CB (Hai cạnh tương ứng)	(0, 25 đ)
Vẽ hình, ghi GT – KL (0, 25 đ)
(Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_7.docx