Đề kiểm tra học kì 2 Môn Toán 7

Đề kiểm tra học kì 2 Môn Toán 7

Các chủ đề

Chủ đề 1:Số hữu tỉ-Số thực

Chủ đề 2:Hàm số và đồ thị

Chủ đề 3:Đường thẳng vuông góc-Đường thẳng song song

Chủ đề 4:Tam giác

Chủ đề 5: Thống kê

Chủ đề 6:Biểu thức đại số

Chủ đề 7:QH giữa các yếu tố trong tam giác

 

docx 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 671Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 Môn Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRậN Đề THI HọC Kì II TOáN 7
Các chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
tnkq
TL
tnkq
TL
tnkq
TL
Chủ đề 1:Số hữu tỉ-Số thực
C1
 1 
 0.5 
0,5
Chủ đề 2:Hàm số và đồ thị
C2
 1 
 0.5 
0,5
Chủ đề 3:Đường thẳng vuông góc-Đường thẳng song song
C3
 1 
 0.5 
0,5
Chủ đề 4:Tam giác
C4
 1 
 0.5 
C11a
 1 
 1 
1,5
Chủ đề 5: Thống kê
C5
 1 
 0.5 
0,5
Chủ đề 6:Biểu thức đại số
C6
 1 
 0.5 
C9
 1 
 1 
C10
 1 
 2 
3,5
Chủ đề 7:QH giữa các yếu tố trong tam giác
C8
 1 
 0.5 
C7
 1 
 0.5 
C11b
 2 
3
Tổng 
1
1
1
1
1
5
10
PHòNG GD& ĐT YÊN ThủY cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam
TRường thcs ngọc lương Độc lập-Tự do – Hạnh phúc
đề kiểm tra học kì ii môn toán 7 năm học 2011-2012
(Thời gian 90 phút )
I: trắc nghiệm (Khoanh tròn vào đáp án đúng )
Câu 1: 256: 252=
A: 253 B: 254 C: 2512 D: 258
Câu 2: Đồ thị hàm số y= - x2 là hình vẽ nào sau đây:
Câu 3: Cho biết cặp đường thảng nào trong hình song song
 Hình 1 Hình 2 Hình 3
A: Hình 1,2 B: Hình 2,3 C: Hình 1,3 D: Hình 1,2,3 
Câu 4: Cho hai góc xOy và yOz kề bù và hai góc này bằng nhau. Vậy số đo mỗi góc là:
A:300 B: 600 C: 900 D: 1800
Câu 5: Điểm số 20 lần bắn của một vận động viên được ghi như sau
8 9 10 8 8 9 10 10 9 10
8 10 10 9 8 7 9 10 10 10
Tần số của điểm 8 là:
A: 3 B: 5 C: 6 D: 9
Câu6 : Đơn thức 3xy2z đồng dạng với đơn thức nào
A: 2-3xy2z B: -3xy2z C: 6xy2z D: Cả ba đơn thức 
Câu 7: Các đoạn thẳng có độ dài nào là ba cạnh của tam giác
 A: 1cm;2cm;4cm B: 3cm;4cm;8cm 
 C: 2cm;3cm;4cm D: 4cm;6cm;10cm 
Câu 8: Cho hình vẽ() Số đo góc DBC là:
 A: 300 
 B: 700 
 C: 800
 D: 1000
II: Tự luận
Câu 9: Tìm bậc đa thức Q= 5y3 + y - 2x4 y2 – y -5y3
Câu 10: Cho hai đa thức :
H(y)= y5 +5y2 + 6y4 +9y3 -3y2 +2 y +1
G(y)= 6y4 +y5 + 2y2 + 9y3 – y -2
a: Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm của biến
b: Tính R(y)=H(y)- G(y)
c:Tìm nghiệm của R(y)
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A; đường phân giác BE. Kẻ EH vuông góc với BC 
(H ∈BC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng:
∆ABE=∆HBE
BE là đường trung trực của ΔBKC

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE THI HOC KI II TOAN 7.docx