I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) : Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Giá trị của biểu thức tại x = - 2 ; y = -1 là:
A. 10 B . -10 C. 30 D . -30
Câu 2. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức
A. - B. C. D.
Câu 3: Điều tra về số con của mỗi gia đình trong một làng người ta có bảng sau:
Số con (x) 0 1 2 3
Tần số (n) 5 6 12 2 N=25
Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
A. 1,3 B. 1,44 C. 1,5 D. 1,4
TRƯỜNG THCS HỢP THANH Lớp : 7.. Họ và tên :.. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 7 Thời gian làm bài : 90’ (Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) : Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Giá trị của biểu thức tại x = - 2 ; y = -1 là: A. 10 B . -10 C. 30 D . -30 Câu 2. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức A. - B. C. D. Câu 3: Điều tra về số con của mỗi gia đình trong một làng người ta có bảng sau: Số con (x) 0 1 2 3 Tần số (n) 5 6 12 2 N=25 Số trung bình cộng của dấu hiệu là: A. 1,3 B. 1,44 C. 1,5 D. 1,4 Câu 4. Cho A . B. C . D . Câu 5. Bộ 3 đoạn thẳng nào sau đây là 3 cạnh của một tam giác? A . 1 cm ;2cm ; 3,5 cm B . 2cm ; 3 cm ; 4 cm C . 2cm ; 3cm ; 5 cm D . 2,2 cm ; 2 cm ; 4,2 cm. Câu 6. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Vậy G cách mỗi đỉnh một khoảng bằng bao nhiêu lần độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh ấy? A . B . C . D . II.PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 Điểm) Bài 1 (1đ) : Tìm x biết : (3x +2) – (x – 1) = 4(x + 1) Bài 2 (1đ) : Thực hiện phép tính sau : Bài 3 ( 2 đ) : Cho đa thức P(x) = 5x3 + 2x4 – x2 + 3x2 – x3 – x4 +1 – 4x3 Thu gọn và sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm của biến. Tính giá trị của P(x) tại x =1 và tại x = - 1 Bài 4 (3đ) : Cho tam giác ABC có đường trung trực của AB cắt AB tại E và BC tại F. Chứng minh FA = FB Từ F vẽ FH AC (H AC). Chứng minh rằng FH EF Chứng ninh FH = AE Chứng minh : EH // BC và --------------------Hết-------------------- TRƯỜNG THCS GIANG SƠN ĐỀ SỐ 1 HƯỜNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 7 Thời gian làm bài : 90’ (Không kể thời gian giao đề) PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3. 5 điểm) : Chọn đúng mỗi câu 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D A B C B C II. PHẦN TỰ LUẬN(6,5 Điểm) Bài Nội dung Điểm 1 (1 điểm) Vận dụng các kiến thức, tính đúng KQ x = 1 điểm 2 (1 điểm) Thực hiện đúng các phép biến đổi. Tính đúng KQ : 1 điểm 3 (2 điểm) a. Thu gọn và sắp xếp đúng : P(x) = x4 + 2x2 +1 b. Tính đúng P(1) = 4 P(-1) = 4 c. Chứng tỏ P(x) không có nghiệm : dễ thấy : với x với x => P(x) = x4 + 2x2 +1 > 0 Hay P(x) không có nghiệm 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 4 (3 điểm) Vẽ hình , ghi GT, KL a. Chứng minh ∆FAB cân tại F => FA = FB F b. Vận dụng kỉến thức đã học c/minh được FH v/góc với EF c. c/ minh được FH = EA d. Chứng tỏ được EH // BC và 0,5 điểm 0,75 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,75 điểm HS có thể làm theo cách khác, nhưng nếu đúng vẫn cho đỉểm tối đa của bài ( câu ) đó
Tài liệu đính kèm: