I .Chọn đáp án đúng (2.5 điểm)
1. They .English last Monday .
a. dont learn b. didnt learn c. didnt learned d. wont learn
2. What kinds of .do you like ? - I like cartoons.
a. films b. books c. pictures d. magazines.
3 . He .to the zoo last Sunday.
a. went b. goes c. go d. to go
4 . You should . your hands before meals.
a. to wash b. washes c. washing d. wash
5. I dont like coffee. Nam doesnt like it,.
a. so b. too c. either d. neither
Phòng GD&ĐT Việt Yên Đề kiểm tra học kì II Năm học 2008-2009 Môn: Tiếng Anh 7 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) I .Chọn đáp án đúng (2.5 điểm) 1. They .................English last Monday . a. don’t learn b. didn’t learn c. didn’t learned d. won’t learn 2. What kinds of ...........do you like ? - I like cartoons. a. films b. books c. pictures d. magazines. 3 . He ..............to the zoo last Sunday. a. went b. goes c. go d. to go 4 . You should ...................... your hands before meals. a. to wash b. washes c. washing d. wash 5. I don’t like coffee. Nam doesn’t like it,.................. a. so b. too c. either d. neither II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc: (2 điểm) Chi (have) a lot of books. Tomorrow (be) my birthday so I would like you to come to my house for dinner party. How long Nam and Na (stay) in Ha Noi last week? Lan(come) in, smiled at me and sat down. III. Đọc đoạn văn sau và làm bài tập (2.5 điểm) Explains(giải thích), how, brush, surgery(phòng khám), kind, children, looks, scared Dr Lai is a dentist. She ( 1)after people’s teeth. Dr Lai’s ( 2) .........is clean and tidy .Most children are (3 )....when they come to see Dr Lai , but she is a (4)......woman.She (5).....what will happen so they are not afraid. Dr Lai often gives (6 )......advice. She tells them ( 7).to look after their teeth. She reminds them to (8)......their teeth regularly and eat sensibly. 1. Điền từ cho sẵn vào chỗ trống (2 điểm) 2. Các câu sau đúng hay sai, nếu đúng ghi (T) , sai ghi (F):( 0.5 điếm ) a. Most children feel scared when they come to see Dr Lai. b. Dr Lai is not kind. IV. Viết lại những câu sau theo gợi trong ngoặc (2 điểm) 1.Liz likes to go to Nha Trang on her vacation.(Viết lại các câu sau bắt đầu với Liz enjoys..). 2. What is your height now ? . (Viết lại các câu sau bắt đầu với How .........). 3. He is a good soccer player (Viết lại câu sau bắt đầu với He plays.) 4.Yesterday Lan/absent /class/because/have/a cold. (Dựa vào từ gợi viết thành câu hoàn chỉnh) V. Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống (1 điểm) 1. My house is 500 metres .my school. 2. What will we have .dinner?- Beef and pork. 3. Lan prefers pork .fish. 4. Last summer, I stayed .my uncle in Hue for 6 days.
Tài liệu đính kèm: