Tên Hoa Hồng Huệ Lan Minh Quân Thu Trang Nam Thuận
Điểm 8 7 7 10 3 7 6 8 6 7
a. Tần số của điểm 7 là : A. 6 ; B. 4 ; C. Hồng , Huệ, Quân,Thuận
b. Số trung bình cộng điểm kiểm tra Toán của tổ đó. A. 7 ; B. ; C. 6,9
Bài 2 (1,5 đ) : Hãy ghép mỗi ý ở cột A với một ý tương ứng ở cột B để có kết luận đúng
A B
a. Đường trung trực ứng với cạnh BC 1.là đoạn vuông góc kẻ từ A đến BC
b. Đường phân giác xuất phát từ đỉnh A 2. là đoạn thẳng nối A với trung điểm cạnh BC
c. Đường cao xuất phát từ đỉnh A 3.là đường thẳng vuông góc với BC tại trung điểm của nó.
b. Đường trung tuyếnxuất phát từ đỉnh A 4.là đoạn thẳng có hai mút là đỉnh A và giao điểm của cạnh BC với tia phân giác của góc A
TRƯỜNG THCS GIANG SƠN ĐỀ SỐ 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 7 Thời gian làm bài : 90’ (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI : Bài 1 ( 1,5 đ) : Điểm kiểm tra môn Toán của các bạn trong một tổ đựoc cho như bảng sau : Tên Hoa Hồng Huệ Lan Minh Quân Thu Trang Nam Thuận Điểm 8 7 7 10 3 7 6 8 6 7 a. Tần số của điểm 7 là : A. 6 ; B. 4 ; C. Hồng , Huệ, Quân,Thuận b. Số trung bình cộng điểm kiểm tra Toán của tổ đó. A. 7 ; B. ; C. 6,9 Bài 2 (1,5 đ) : Hãy ghép mỗi ý ở cột A với một ý tương ứng ở cột B để có kết luận đúng A B a. Đường trung trực ứng với cạnh BC 1.là đoạn vuông góc kẻ từ A đến BC b. Đường phân giác xuất phát từ đỉnh A 2. là đoạn thẳng nối A với trung điểm cạnh BC c. Đường cao xuất phát từ đỉnh A 3.là đường thẳng vuông góc với BC tại trung điểm của nó. b. Đường trung tuyếnxuất phát từ đỉnh A 4.là đoạn thẳng có hai mút là đỉnh A và giao điểm của cạnh BC với tia phân giác của góc A Bài 3 (1đ) : Tính tích của : và rồi tính giá trị của đơn thức vừa tìm được tại x = 3 ; y = Bài 4 ( 2 đ) : Cho đa thức A = 3,5x2y – 2xy2 + 1,5x2y +2xy +3xy2 B = 2x2y + 3,2xy + xy2 – 4xy2 – 1,2xy a. Thu gọn các đa thức A, B b. Tính A + B và A – B Bài 5 (1đ) : Chứng minh rằng : Nếu đa thức f(x)=ax+b có hai nghiệm x1 ; x2 khác nhau thì f(x) là đa thức 0. Bài 6 (3đ): Cho tam giác ABC vuông ở C, có góc A bằng 600. Tia phân giác của góc BAC cắt BC ở E, kẻ EK vuông góc với AB ( K AB), kẻ BD vuông góc với AE ( D AE), Chứng minh: a. AC = AK và AECK b. KA = KB c. EB > AC d. Ba đường thẳng AC, BD, KE cùng đi qua một điểm --------------------Hết-------------------- ĐỀ SỐ 2 TRƯỜNG THCS GIANG SƠN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRAHỌC KÌ II – MÔN TOÁN 7 Thời gian làm bài : 90' (Không kể thời gian giao đề) Bài / Câu Nội dung Điểm 1 (1,5 đ) a. Chọn đúng đáp án B. 4 b. Chọn đúng đáp án C. 6,9 0,75 điểm 0,75 điểm 2 (1,5 đ) Ghép đôi đúng : a ---- 3 b ---- 4 c ---- 1 và d ------2 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 3 (1đ) Tích hai đơn thức -4x2y4 Giá trị của -4x2y4 tại x = 3 ; y = l à 0,5 điểm 0,5 điểm 4 (2đ) a. Thu gọn A = 5x2y + xy2 +2xy B = 2x2y – 3xy2+2xy b. A + B = 7x2y – 2xy2 + 4xy A – B = 3x2y + 4xy2 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 5 (1đ) Vì x1 ; x2 là các nghiệm của f(x) nên f(x1)=ax1+b=0 (1) f(x2) = ax2+b = 0 (2) Từ (1) và (2) => ax1+b = ax2+b => ax1 = ax2 Hay ax1 - ax2 = 0 => a(x1 – x2)= 0. Vì x1 ≠ x2 nên x1 - x2 ≠ 0 Do đó a = 0. Thay a = 0 vào đa thức ax1+b = 0 => 0x1+b=0. Nghĩa là b = 0. Vậy nên f(x)=0x+b là đa thức 0 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 6 (3đ) Vẽ hình, ghi GT-KL a. C/minh ∆ACE = ∆AKE rồi => AC = AK Vận dụng GT : AE là p/giác của và ∆ACK cân tại A để suy ra được AECK b. ∆AEC cân tại E – do = = và EKAB (GT) nên EK đồng thời là trung tuyến vậy KA = KB c. AC = KA và KA = KB ( c/minh trên) => AC = KB trong tam giác vuông EKB (vuông tại K) thì EB là cạnh huyền nên EB > KB . Hay EB > AC d.Vận dụng tính chát 3 đ/cao của tam giác cùng dii qua một điểm để suy luận, c/minh ( chú ý :∆AEB là tam giác tù) AC , BD , KE cùng đi qua một đỉêm) 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm HS có thể làm theo cách khác, nhưng nếu đúng vẫn cho đỉểm tối đa của bài ( câu ) đó
Tài liệu đính kèm: