Bài 1: (2,0 điểm)
a) Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu
Áp dụng tính: +
b)Thế nào là hai góc kề bù ? Vẽ góc xOy kề bù với góc yOz biết xÔy =350.
Tính số đo góc yOz ?
Bài 2: (2,0 điểm)
Tìm x biết:
a) . x + =
b) =
Bài 3: (2,0 điểm)
Tính giá trị của các biểu thức:
a) 0,25 : (10,3 – 9,8) –
b) . - .
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề số 1 Bài 1: (2,0 điểm) Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu Áp dụng tính: + b)Thế nào là hai góc kề bù ? Vẽ góc xOy kề bù với góc yOz biết xÔy =350. Tính số đo góc yOz ? Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x biết: . x + = = Bài 3: (2,0 điểm) Tính giá trị của các biểu thức: 0,25 : (10,3 – 9,8) – . - . Bài 4: (2,0 điểm) Trên đĩa có 24 quả táo. Hạnh ăn 25% số táo. Sau đó, Hoàng ăn số táo còn lại. Hỏi trên đĩa còn mấy quả táo? Bài 5: (2,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, Vẽ hai tia Oy và Oz, sao cho xÔy = 500, xÔz =1300 Tính số đo góc yÔz? Gọi Ot là tia phân giác của góc yÔz. Tính số đo góc của góc xÔt? PHÒNG GD & ĐT CHÂU THÀNH TRƯỜNG THCS ĐÔNG HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: TOÁN – Lớp 6 Đáp án và biểu điểm: Bài Nội dung Điểm Bài Nội dung Điểm Bài 1 2 điểm a) Phát biểu đúng qui tắc Áp dụng: + = b)Trả lời đúng Vẽ hình đúng Tính đúng yÔz=1450 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 Bài 2 2 điểm a) x =- x = – x = : x= b) x = x=2 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 Bài 3 2 điểm a) 0,25 : 0,5 – =0,5 – 0,75 = -0,25 b) . (-) =.(-) = - 0,25 0,5 0,25 0,5 0,25 0,25 Bài 4 2 điểm Số quả táo Hạnh ăn 24 .25 %= 6 (quả) Số quả táo còn lại 24 – 6 = 18 (quả) Số quả táo Hoàng ăn 18 . = 8 (quả) Số quả táo còn trên đĩa 18 – 8 = 10 (quả) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 5 2 điểm Hình đúng a) yÔz = xÔz – xÔy yÔz= 1300 - 500 yÔz=800 b) Vẽ đúng tia Ot yÔt= = = 400 xÔt= xÔy + yÔt xÔt=500 + 400=900 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn TOÁN 6 Đề số 2 Bài 1: (2đ) Tìm của 5,1 Tìm một số biết của có bằng 720% So sánh hai phân số Bài 2: (2đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) b) Bài 3:(2đ) Tìm x a) 5x + 15=-30 b) Bài 4: (1,5đ) Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích là , chiều dài là . Tính chu vi hình chữ nhật đó Bài 5: (2,5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho : xOt = 500 ; xOy = 1000 Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ? So sánh góc tOy và góc xOt Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao ? ĐÁP ÁN Bài 1 (2đ) a) Tính đún (0,5đ) b) Tính đúng (0,5đ) c) (0,25đ) (0,25đ) Ta có: (0,25đ) Hay (0,25đ) Bài 2: a) ( 0, 25đ ) = ( 0, 25đ ) = ( 0, 25đ ) = ( 0, 25đ ) = b) ( 0,25đ ) ( 0,25đ ) ( 0,25đ ) ( 0,25đ ) Bài 3: a) 5x + 15 = -30 5x = -30 – 15 5x = -45 (0,5đ) x = -45:5 x = -9 (0,5đ) b)( 0,25đ ) ( 0,5đ ) ( 0,25đ ) Bài 4: Chiều dài HCN: ( 0,75đ ) Chu vi HCN: ( 0,75đ ) B ài 5 : - Vẽ hình được ( 0,5đ ) xOt < xOy nên tia Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy ( 0,5đ ) Do Ot nằm giữa Ox, Oy Nên xOt + tOy =xOy ( 0,5đ ) tOy = 1000 - 500 tOy = 500 ( 0,25đ ) Vậy tOy = xOt = 500 ( 0,25đ ) Tia ot là tia phân giác xOy vì : ( 0,25đ ) xOt = tOy = ( 0,25đ ) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề số 3 BÀI 1:(1.0 điểm) a. Tìm tỉ số phẩn trăm của 1 và 8. b. Viết cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức (-2).(-14) = 4 . 7 BÀI 2:(2.0 điểm ) a. Tính nhanh 1 b. Tính 52 –{10-[15+2]} c. Rút gọn d. Tím một số biết của số đó bằng BÀI 3: (2.0 điểm ) Tìm số nguyên x, biết: a. b. BÀI 4: (1.0 điểm ) a. Vẽ góc xoy có số đo bằng 1260 b.Vẽ tia phân giác của góc xoy ở câu a BÀI 5: (2.0 điểm ) Lớp 6A có 45 học sinh. Cuối năm số học sinh xếp loại khá chiếm 40% tổng số học sinh cả lớp; số học sinh trung bình bằng số học sinh khá; còn lại là số học sinh giỏi. Tính số học sinh mỗi loại. BÀI 6: (2.0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ 2 tia OB,OC sao cho góc BOA bằng 145o, góc COA bằng 55o. Tính số đo góc BOC. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 6 Môn: TOÁN LỚP 6 Bài Nội Dung Điểm Bài 1 a. b. 0.5 0.5 Bài 2 a. hoặc b. 32 0.5 0.5 BÀI 3 a. X= b. X= 0.5 0.5 0.5 0.5 BÀI 4 Vẽ hình đúng 0.5x2=1 BÀI 5 Học sinh khá: 45.40% = 45. Học sinh trung bình: 18. Học sinh giỏi: 45 - (18+14) = 13 Vậy số học sinh của mỗi loại: khá 18, trung bình 14, giỏi 13 0.5 0.5 0.5 0.5 BÀI 6 Vẽ hình đúng BÔC = 90o 1.0 1.0 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 Môn : TOÁN – Lớp 6 Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề số 4 Bài 1 : (2.0 điểm) Tính giá trị của biểu thức: A = ( + + ) : B = : (10,3 – 9,8) – Bài 2 : (2.0 điểm) Tìm x, biết : a/ . x + = b/ (3 – 2 . x ) . 1= 5 Bài 3 : (2.0 điểm) Lớp 6A có 40 học sinh. Cuối năm, số học sinh xếp loại khá chiếm 45% tổng số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng học sinh trung bình, còn lại là học sinh giỏi. Tính số học sinh mỗi loại. Bài 4: (2.0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ góc bẹt xOy, góc xOt = 50o, góc vuông xOz. Kể tên các góc phụ nhau . Kể tên các cặp góc kề bù . Tính tÔz . Bài 5: (2.0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot, Oy sao cho xÔt = 30o, xÔy = 60o. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? Tính tÔy . Tia Ot có là tia phân giác của xÔy hay không ? Giải thích. Ghi chú : Thí sinh được sử dụng máy tính đơn giản, các máy tính có tính năng tương tự như Casio fx – 500A, Casio fx – 570 MS. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 6 HỌC KỲ 2 Bài/Câu Đáp án Điểm Bài 1 Tính giá trị của biểu thức: (2,0 đ) a) A = ( + + ) : A = () : A = : A = . A = A = (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) b) B = : (10,3 – 9,8) – B = 0,25 : (10,3 – 9,8) – 0,75 B = 0,25 : 0,5 – 0,75 B = 0,50 – 0,75 B = – 0,25 (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) Bài 2 Tìm x : (2,0 đ) a) . x + = . x = – . x = . x = x = : x = . x = (0,5 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,5 đ) b) (3 – 2 . x ) .1 = 5 ( – 2 . x ) . = ( – 2 . x ) = : ( – 2 . x ) = . ( – 2 . x ) = . ( – 2 . x ) = – 2 . x = – – 2 . x = – 2 . x = x = : – 2 x = . x = (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) Bài 3 (2,0 điểm) Số học sinh xếp loại khá : 40 x 45% = 18 (hs) Số học sinh khá = số học sinh trung bình . Số học sinh trung bình = số học sinh khá . Số học sinh xếp loại trung bình : 18 x = 15 (hs) Số học sinh xếp loại giỏi : 40 – ( 18 + 15) = 40 – 33 = 7 (hs) Đáp số : Số học sinh xếp loại giỏi : 7 (hs) Số học sinh xếp loại khá :18 (hs) Số học sinh xếp loại trung bình : 15 (hs) (0,5 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) Bài 4 a) b) t z x y O +Vẽ hình đúng +Các góc phụ nhau : -Góc xOt phụ với góc tOz. +Các cặp góc kề bù nhau : - Góc xOt kề bù với góc tOy . - Góc xOz kề bù với góc zOy . (2,0 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) Bài 5 a) b) c) Vẽ hình đúng Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy, vì xÔt < xÔy (30o < 60o) tÔy = xÔy – xÔt = 60o – 30o tÔy = 30o Tia Ot là tia phân giác của xÔy vì tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy và tÔy = tÔx. (2,0 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,25 đ) (0,25 đ)
Tài liệu đính kèm: