CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2011 – 2012
Môn thi: Vật lí
Khối: 8
( Thời gian làm bài 45 phút, đề có 6 câu 10 điểm )
Câu 1: (1 điểm )
Chuyển động đều – chuyển động không đều: mức độ thông hiểu
Câu 2: ( 2 điểm ): Áp suất, có hai ý nhỏ
a. ( 1 điểm ): mức độ nhận biết.
b. ( 1 điểm ): mức độ nhận biết.
Câu 3: ( 1 điểm ): Định luật về công: mức độ nhận biết
Câu 4: ( 2 điểm ): Áp suất khí quyển: mức độ thông hiểu
Câu 5: ( 2 điểm ): Áp suất chất lỏng, có hai ý nhỏ:
a. ( 1 điểm ): mức độ thông hiểu.
b. ( 1 điểm ): mức độ vận dụng
Câu 6: ( 2 điểm ): Kết hợp vận tốc và công cơ học, có hai ý nhỏ:
a. ( 1 điểm ): mức độ vận dụng.
b. ( 1 điểm ): mức độ vận dụng.
CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2011 – 2012 Môn thi: Vật lí Khối: 8 ( Thời gian làm bài 45 phút, đề có 6 câu 10 điểm ) Câu 1: (1 điểm ) Chuyển động đều – chuyển động không đều: mức độ thông hiểu Câu 2: ( 2 điểm ): Áp suất, có hai ý nhỏ a. ( 1 điểm ): mức độ nhận biết. b. ( 1 điểm ): mức độ nhận biết. Câu 3: ( 1 điểm ): Định luật về công: mức độ nhận biết Câu 4: ( 2 điểm ): Áp suất khí quyển: mức độ thông hiểu Câu 5: ( 2 điểm ): Áp suất chất lỏng, có hai ý nhỏ: ( 1 điểm ): mức độ thông hiểu. ( 1 điểm ): mức độ vận dụng Câu 6: ( 2 điểm ): Kết hợp vận tốc và công cơ học, có hai ý nhỏ: ( 1 điểm ): mức độ vận dụng. ( 1 điểm ): mức độ vận dụng. MA TRẬN ĐỀ Kiểm tra HKI môn vật lí 8 Năm học 2011 - 2012 NỘI DUNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng 1. Chuyển động đều - chuyển động không đều. 1c 1 điểm 1c 1 điểm 2. Tổng hợp vận tốc và công cơ học 1c 2 điểm 1c 2 điểm 3. Áp suất các chất 1c 2 điểm 2c 3 điểm 1c 1 điểm 4c 6 điểm 4. Định luật về công 1c 1 điểm 1c 1 điểm Tổng 2c 3 điểm 3c 4 điểm 2c 3 điểm 10 điểm PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THCS PHÚ THỌ ĐỀ KIỂM HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2011 - 2012 Môn thi: Vật lí Khối: 8 Thời gian: 45’ ( không kể thời gian phát đề ) Câu 1: ( 1 điểm ) Thế nào là chuyển động đều ? Chuyển động không đều ? Câu 2: ( 2 điểm ) Áp suất là gì ? Viết công thức tính áp suất và giải thích các đại lượng có trong công thức ? Câu 3: ( 1 điểm ) Nêu điều kiện để có công cơ học. Khi nào công của lực bằng không ? Câu 4: ( 2 điểm ) Nói áp suất khí quyển bằng 76cmHg có nghĩa là thế nào ? Tính áp suất này ra N/m2. ( biết trọng lượng riêng của thủy ngân là 136 000 N/m3 ) Câu 5: ( 2 điểm ) Một thùng nước cao 1,5m đựng đầy nước. Hãy tính: Áp suất của nước lên đáy thùng ? Áp suất của nước lên một điểm ở cách đáy thùng 0,3m ? ( biết trọng lượng riêng của nước là 10 000 N/m3 ) Câu 6: ( 2 điểm ) Đoàn tàu chạy với vận tốc không đổi 4m/s trong 5 phút. Tính quãng đường đoàn tàu chạy được. Biết đoàn tàu chịu tác dụng của lực kéo 10 000N. Tính công của lực kéo ? Hết HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2011 – 2012 Môn: Vật Lí Khối: 8 Câu 1: Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian. ( 0,5 điểm ) Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian. ( 0,5 điểm ) Câu 2: Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép. ( 0,75 điểm ) ( 0,5 điểm ) Trong đó: P là áp suất () hoặc (Pa) ( 0,25 điểm ) F là áp lực tác dụng lên mặt bị ép (N) ( 0,25 điểm ) S là diện tích mặt bị ép (m2) ( 0,25 điểm ) Câu 3 Điều kiện: Có lực tác dụng vào vật. ( 0,25 điểm ) Làm vật chuyển dời. ( 0,25 điểm ) Công của lực bằng không khi phương của lực vuông góc với phương chuyển động. ( 0,5 điểm ) Câu 4: Có nghĩa là không khí gây ra một áp suất bằng áp suất ở đáy của cột thủy ngân cao 76cm. ( 1 điểm ) Áp suất khí quyển là P = d . h ( 0,5 điểm ) = 0,76 . 136 000 = 103 360 ( N/m2 ) ( 0,5 điểm ) Câu 5: Tóm tắt: Giải a. Áp suất của nước tác dụng lên đáy thùng P1 = d . h1 ( 0,5 điểm ) ( 0,25 điểm ) = 10 000 . 1,5 = 15000 ( N/m2 ) ( 0,5 điểm ) b. Áp suất của nước tác dụng lên một điểm cách đáy thùng 0,3m P1 = ? P2 = d . h2 ( 0,5 điểm ) P2 = ? = 10 000 . 1,2 =12 000 ( N/m2 ) ( 0,25 điểm) Câu 6: Tóm tắt: Giải v = 4 a. Quãng đường đoàn tàu chạy được là t = 5 ph = 5 . 60 = 300s s = v . t ( 0,5 điểm ) ( 0,25 điểm ) = 4 . 300 = 1 200 (m) ( 0,5 điểm ) a. s = ? b. Công của lực kéo là b. F = 10 000N A = F . s ( 0,5 điểm ) A = ? = 10 000 . 1 200 = 12 000 000 ( J ) ( 0,25 điểm ) ( Trường hợp HS có cách tính khác mà đúng vẫn hưởng trọn số điểm, nếu sai một đơn vị trừ 0,25 điểm cho một bài )
Tài liệu đính kèm: