Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Anh 7 - Năm học 2010-2011

Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Anh 7 - Năm học 2010-2011

I. Khoanh tròn đáp án đúng (A, B, C hoặc D) (5 điểm)

(1-10) Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành các câu dưới đây (2,5)

 1. We often go to school __________ bike.

 A. by B. on C. with D. in

 2. How __________ is it from your house to school?

 A. many B. long C. often D. far

 3. They __________ in front of the movie theater tonight.

 A. are meet B. meet C. will meet D. meeting

 4. A farmer __________ a farm.

 A. writes for B. works on C. teaches in D. takes care of

 5. Which house will be the __________ for your family?

 A. more suitable B. most suitable C. much suitable D. suitable

 6. I’m in class 7A. – Oh, so __________.

 A. I am B. am I C. am me D. me, too

 

doc 3 trang Người đăng phuongthanh95 Ngày đăng 16/07/2022 Lượt xem 164Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Anh 7 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ....
Lớp: ..............................
 KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2010-2011
Trường: 
MÔN: TIẾNG ANH 7 
SBD:  Phòng thi: 
Thời gian: 45 phút
.
I. Khoanh tròn đáp án đúng (A, B, C hoặc D) (5 điểm)
(1-10) Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành các câu dưới đây (2,5)
 1. We often go to school __________ bike.
 	A. by	 	B. on	C. with	D. in
 2. How __________ is it from your house to school?
	A. many	B. long	C. often 	D. far
 3. They __________ in front of the movie theater tonight.
	A. are meet 	B. meet 	C. will meet 	D. meeting
 4. A farmer __________ a farm.
	A. writes for	B. works on	C. teaches in	D. takes care of
 5. Which house will be the __________ for your family?
	A. more suitable	B. most suitable	C. much suitable	D. suitable
 6. I’m in class 7A. – Oh, so __________.
	A. I am	B. am I	C. am me	D. me, too
 7. What’s Hoa’s address? - __________ 12 Tran Hung Dao Street.
	A. At	B. In	C. On	D. Between
 8. Some students should spend __________ time on computer games.
	A. less	B. more	C. fewer	D. much
 9. What do you usually do __________ recess?
	A. at	B. on	C. in	D. about
 10. My favorite __________ is History.
	A. sport	B. school	C. subject	D. time
(11,12) Chọn cách sắp xếp các câu đối thoại thành đoạn hội thoại đúng nhất (0,5)
 11. 1. What’s your favorite subject, Minh?	12. 1. It’s on January 1st. 
	 2. When do you have it?	 2. That’s on Saturday.
	 3. Literature. It’s an interesting subject.	 3. When is Nguyet’s birthday? 
	 4. On Monday, Wednesday and Friday.	 4. All right.
	 A. 3-4-2-1	B. 1-3-4-2	 A. 3-1-2-4	B. 3-4-2-1
 C. 1-3-2-4	D. 3-4-1-2	 C. 2-4-1-3	D. 2-1-3-4
(13,14) Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân trong mỗi dòng sau (0,5)
 13. A. bus	B. unhappy	C. student	D. uncle
 14. A. lamps	B. tables	C. books	D. students
(15,16) Tìm một lỗi sai ở một trong bốn phần gạch chân trong mỗi dòng sau (0,5)
 15. What a amazing living room!
 A B C D 
 16. After each lesson, we often have a ten-minutes break.
 A B C D
(17,18) Chọn cách viết đúng nhất từ các từ, cụm từ gợi ý (0,5)
 17. What/ you/ subject/ like/ do/ best/ ?
	A. What subject do you like best?	B. What subject you like do best?
	C. What subject do you best like?	D. What best subject do you like?
 18. you/ tomorrow/ free/ evening/ will/ be/ ?
	A. Be you will free tomorrow evening?	B. You will be free evening tomorrow?
	C. Will be you free tomorrow evening?	D. Will you be free tomorrow evening?
(19,20) Chọn cách trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau (0,5)
 19. How often do you go swimming? - ______________ 
	A. Once a week.	B. After school.	C. Because I’m free.	D. On Sunday 
 20. What subject are these students studying? - ______________ 
	A. Mountains	B. Baseball	C. Marbles	D. History 
II. Kết hợp một câu trả lời ở cột b tương ứng với một câu hỏi ở cột a (1,0 điểm)
a
b
21. What is his family name?
A. Yes, I do.
22. What do students do in the library?
B. It’s Tran.
23. Do you know how to use a computer?
C. They will go by taxi.
24. How will they go to the movie theater?
D. They read books.
 21 + 22 + 23 + 24 + 
III. Dùng các từ cho sẵn trong khung để hoàn tất các đoạn văn, sau đó trả lời TRUE (T) (đúng) hoặc FALSE (F) (sai). (2,0 điểm)
TV
about
sporty
bring
 Ba is the president of the stamp collector’s club. On Wednesday afternoons, he and his friends get together and talk (25) __________ their stamps. If they have any new stamps, they usually (26) _______ them to school. Ba’s American friend, Liz, gives him a lot of American stamps.
 Nam is not very (27) ________ . In the afternoon, he usually goes home and watches videos. Sometimes he reads a library book or comics, but most of the time he lies on the couch in front of the (28) _________ . He never plays games.
 29. _____ Ba enjoys collecting stamps.
 30. _____ He and his friends get together every Wednesday morning.
 31. _____ Nam usually watches videos in the afternoon.
 32. _____ He likes playing sports very much.
IV. Làm theo các hướng dẫn trong ngoặc (1,0 điểm)
 33. you/ some day/ will/ I/ call/. (sắp xếp các từ gợi ý còn lại thành câu đúng)
 I ___________________________________________________________.
 34. My bicycle is more expensive than his bicycle. (hoàn thành câu cùng nghĩa như câu đã cho) 
 His bicycle ____________________________________________________.
V. Dùng các từ gợi ý để hoàn chỉnh các câu sau (1,0 điểm)
 35. Would/ you/ go to/ movies/ tonight?
 ______________________________________________________________?
 36. What/nice/dress/many/beautiful/flower!
 ______________________________________________________________!
THE END
PHÒNG GD-ĐT HỘI AN
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TIẾNG ANH 7
I. (1-20) (5 điểm - mỗi câu đúng 0,25 diểm)
1. A by
2. D far
3. C will meet
4. B works on
5. B most suitable
6. B am I
7. A at
8. A less
9. A at
10. C subject
11. C 1-3-2-4
 12. A 3-1-2-4
 13. C student
14. B tables
15. B an
16. D ten-minute
17. A
18. D
19. A
20. D
(Đối với 2 câu 15, 16 HS chỉ khoanh tròn đáp án đúng, không cần sửa lỗi sai)
II. (21-24) (1 điểm - mỗi câu đúng 0,25 diểm)
21. B
22. D
23. A
24. C
III. (25-28) (1 điểm - mỗi câu đúng 0,25 diểm)
25. about
26. bring
27. sporty
28. TV
 (29-32) (1 điểm - mỗi câu đúng 0,25 diểm)
29. T
30. F
31. T
32. F
IV. (33,34) (1 điểm - mỗi câu đúng 0,5 diểm – có thể cho điểm đến 0,25)
33. I will call// you some day.
 1 (0,25) 2 (0,25) 
34. His bicycle is cheaper// than my bicycle /(mine).
 1 (0,25) 2 (0,25) 
V. (35,36) (1 điểm - mỗi câu đúng 0,5 diểm – có thể cho điểm đến 0,25)
35. Would you like to/ go to the movies tonight?
 1(0,25) 2 (0,25) 
36. What a nice dress/ with many beautiful flowers!
	 1 (0,25) 2 (0,25) 
* Lưu ý: Các giáo viên trong cùng một nhóm chuyên môn thống nhất đáp án và biểu điểm chấm trước khi chấm mẫu các bài thi theo quy định.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tieng_anh_7_nam_hoc_2010_2011.doc