Đề kiểm tra học kỳ I Môn Toán − lớp 7 (Đề 1)

Đề kiểm tra học kỳ I Môn Toán − lớp 7 (Đề 1)

Môn Toán − Lớp 7

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1 ( 2,0 điểm ) :

 1) Chỉ ra các số nguyên trong các số sau : 3; -5; .

 2) Số nguyên nào nhỏ hơn số -1,2 trong các số sau : -1 và -2.

 3) Làm tròn số : 23,12469 đến chữ số thập phân thứ hai

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 485Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I Môn Toán − lớp 7 (Đề 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học 2012- 2013
MÔN TOÁN 7
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Số điểm: 10
Chủ đề 1:Số hữu tỉ, số thực
Nhận biết số thuộc tâp hợp số(C.112)
Làm tròn số, tính đơn giản (C134)
Toán về tỉ lệ thức: Tìm x 
( C.22 )
Số tiết: 
 21
Số điểm: 
 3
Số câu: 2
Số điểm: 1.0
Số câu: 2
Số điểm: 1.0
Sc: 1
Sđ: 
 1.0
Sc: 5
 3.0
Chủ đề 2:Hàm số và đồ thị
Biết công thức ĐLTLT(C21a)
Tính giá trị một đại lượng 
( ĐLTLT)
( C21b )
Bài toán ĐLTLN
( C.23 )
Số tiết: 
 16
Số điểm: 
 2.5
Số câu: 1
Sđ
0.5
Số câu: 1
Sđ
1.0
Sc: 1
Sđ: 
 1.0
Sc: 3
 2.5
Chủ đề 3: Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song
Nhận biết góc tạo bởi 1 ĐT cắt 2 ĐT(C31)
Tìm góc nhờ 2 ĐT song song (C32)
vận dụng 2 ĐT song song (C33)
Số tiết: 
 15
Số điểm: 
 2.5
Số câu: 1
Sđ 
 0.5
Số câu: 1
Sđ
 1.0
Sc: 1
Sđ:
1.0 
Sc: 3
 2.5
Chủ đề 4: Tam giác
Chứng minh hai tam giác bằng nhau& hinh
(C41 + Hinh )
Vận dụng hai tam giác bằng nhau (C42)
Số tiết: 
 13
Số điểm: 
 2
Sc: 
1
Sđ: 
 1.25
Sc: 
1
Sđ: 
 0.75
Sc: 2
 2.0
TỎNG KẾT
Số tiết: 
 65
Số điểm: 
 10.0
Số câu: 4
Sđ 
 2.0
Số câu: 4
Sđ
3.0
Sc: 4
Sđ:
 4.25 
Sc: 1
Sđ:
 0.75 
Sc: 13
 10.0
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
 Năm học 2012 -2013
Môn Toán − Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 ( 2,0 điểm ) :
 1) Chỉ ra các số nguyên trong các số sau : 3; -5; .
 2) Số nguyên nào nhỏ hơn số -1,2 trong các số sau : -1 và -2.
 3) Làm tròn số : 23,12469 đến chữ số thập phân thứ hai 
 4) Tính : 
Câu 2 ( 3,5 điểm ) :
 1) Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ -3.
 a. Viết công thức tính y theo x . ( 0,5đ )
 b. Tìm y khi x có giá trị là -13 . ( 1,0đ )
 2) Tìm x biết: ( 1,0đ )
 3) Cho biết 15 công nhân hoàn thành công việc trong 12 ngày . Hỏi 20 công nhân hoàn thành công việc đó hết bao nhiêu ngày ? ( Biết năng suất làm việc mỗi công nhân là như nhau ). ( 1,0đ )
Câu 3 ( 2,5 điểm ) : Cho hai đường thẳng y’y và z’z, biết y’y // z’z.
 1) Góc nào là góc trong cùng phía đối với góc . ( 0,5đ )
 2) Biết = 700. Tính ( 1,0đ )
 ..
 .
 .
 3) Vẽ Bx là tia phân giác của góc B2, Bx cắt y’y tại C. ( HS vẽ thêm vào hình trên )
 Chứng minh rằng : . ( 1,0đ )
..
..............
Câu 4 ( 2,0 điểm )
 Cho tam giác ABC. Trên tia đối của tia AB lấy điểm M sao cho AM = AB, trên tia đối của tia AC lấy điểm N sao cho AN = AC.
 1) Chứng minh ABC = AMN ( 0,75đ )
 2) Vẽ AH BC tại H, AKMN tại K. Chứng minh H, A, K thẳng hàng. ( 0,75đ )
 ----------------Hết----------------
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN - LỚP 7 . 
Câu 
Néi dung
Điểm
C1
(2 đ)
Trả lời đúng mỗi ý 0.5
2.0
C2
(3.5đ)
1. a) y = -3x
 b) Thay số tính đúng y = 39 
0.5
1.0
2. 0,2x .10 = 7.3 
 2x = 21 
 x = 10,5 
0.25
0.5
0.25
3. Gọi x là số ngày để 20 công nhân làm xong công việc ; x nguyên dương
 ...Theo tính chất hai đại lượng tỉ lệ nghịch 20x = 15. 12
 Tính được x= 9
 Trả lời
0.25
0.25
0.25
0.25
C3
(2.5 đ)
1. Trả lời đúng
0.5
2. Có y’y// z’z ( gt )
 ( So le trong )
 Suy ra 
0.25
0.25
0.25
0.25
 Vẽ phân giác Bx
 ( gt )
 y’y // z’z nên : ( so le trong )
 Suy ra 
0.25
0.25
0.25
0.25
C4
(2.0 đ)
 Hình vẽ 
0.5
 1) Ghi được các yếu tố bằng nhau ...
 Kết luận ABC = AMN ( c- g- c )
0.5
0.25
2) Chứng minh MN // BC
 Chứng minh: AK BC
 Và có AH BC, suy ra AH và AK trùng nhau được H, A, K thẳng hàng
0.25
0.25
0.25

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI HKI TOAN 7 20122013(1).doc