Bài 3: (1,0 điểm)
a) Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x
b) Tìm tọa độ điểm A, biết điểm A thuộc đồ thị hàm số y = 2x và có tung độ là 5
Bài 4: (2 điểm) Số học sinh giỏi, khá, trung bình của lớp 7A tỉ lệ với 1; 2; 3. Tính số học sinh mỗi loại biết rằng lớp 7A có 36 học sinh và lớp 7A không có học sinh yếu, kém ?
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I _ MÔN TOÁN LỚP 7 Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Số hửu tỉ, số thực 1a, 1b, 2a 1,5 đ 1c, 2b 1,5 đ 5 3,0 đ Hàm số và đồ thị 1a 0.5 đ 4,1b 2,5 đ 3 3,0 đ Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song Vẽ hình 0,5 đ 5b 1 đ 5c 0,5 đ 2 1,5 đ Tam giác 5a,5b,5c 1,5 đ 5d 0,5 đ 4 2,5 đ Tổng 0,5 đ 8 4,5 đ 6 5,0 đ 14 10,0 đ KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2012-2013) MÔN: Toán lớp 7 (Thời gian làm bài 90 phút) Đề bài: Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính a) b) c) Bài 2: (1,5 điểm) a) Tìm x biết: b)Tìm x, y biết và Bài 3: (1,0 điểm) a) Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x b) Tìm tọa độ điểm A, biết điểm A thuộc đồ thị hàm số y = 2x và có tung độ là 5 Bài 4: (2 điểm) Số học sinh giỏi, khá, trung bình của lớp 7A tỉ lệ với 1; 2; 3. Tính số học sinh mỗi loại biết rằng lớp 7A có 36 học sinh và lớp 7A không có học sinh yếu, kém ? Bài 5: (4 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, ABC = 600 . Gọi I là trung điểm của AC, trên tia đối của tia IB lấy điểm D sao cho ID = IB . a) Tính số đo góc ACB b) Chứng minh : ΔAIB = ΔCID từ đó suy ra CDAC và CD // AB c) Chứng minh : DIBC = DIDA từ đó suy ra AD // BC d) Đường thẳng qua C song song với DB cắt tia AB tại K. Chứng minh : DABD = DBKC. -----------------------Hết---------------------- ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I (Năm học 2012 – 2013) MÔN: Toán lớp 7 Bài Câu Nội dung Điểm Bài 1 1,5đ Câu a 0,5đ = = 0,25đ 0,25đ Câu b 0,5đ = 0,25đ 0,25đ Câu c 0,5đ = = = 0,25đ 0,25đ Bài 2 1,5đ Câu a 0,5đ => x = => x = 0,25đ 0,25đ Câu b 1đ Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau Suy ra: x = 9 ; y = 15 0,5đ 0,5đ Bài 3 1,0đ Câu a 0,5đ Vẽ được đồ thị 0.5đ Câu b 0,5đ Lập luận y = 5, Thế và tính x = Kết luận A() 0,25đ 0,25đ Bài 4 2đ Gọi x, x, z lần lượt là số học sinh giỏi, khá và trung bình ( x, y, z nguyên dương) Theo đề ta có: Suy ra: và Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau Suy ra x = 6; y =12; z = 18 Kết luận 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25 Bài 5 (4 đ) Vẽ hình, GT, KL 0,5đ Câu a) 0,5 đ Tính được góc ACB 0,5đ Câu b 1,5đ C/m ∆AIB = ∆CID (c.g.c) Lập luận để suy ra CD AC Lập luận để suy ra CD // AB 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu c 1đ C/m ∆IBC = ∆IDA (c.g.c) Lập luận để suy ra AD // BC 0,5đ 0,5đ Câu d 0,5 đ C/m ∆ABD = ∆BKC (g.c.g) 0,5đ Lưu ý: Học sinh có thể trình bày cách khác, đúng vẫn ghi điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: