c)Tổng các góc ngoài của một tứ giác bằng:
A. 1800; B. 3600 ; C. 3060 ; D. 6300;
d) Hình bình hành là một tứ giác có:
A. Hai cạnh đối song song; B. Hai cạnh đối bằng nhau;
C.Hai cạnh đối song song và bằng nhau ; D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng.
PHÒNG GD & ĐT BA VÌ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên:. Môn: TOÁN 8 Lớp: 8 Thêi gian: 90’ Điểm Lời phê của cô giáo Học sinh làm bài trực tiếp vào bài kiểm tra này Bài 1(2,5đ) Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D ®øng tríc câu trả lời ®óng: a) Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống trong đẳng thức là : A. x - 3; B. x2(x – 3); C. x ; D. x(x – 3); b) Tập xác định của phân thức là: A. x = 0 và x = 4 ; B. x ; C. x và x ; D. x; c)Tổng các góc ngoài của một tứ giác bằng: A. 1800; B. 3600 ; C. 3060 ; D. 6300; d) Hình bình hành là một tứ giác có: A. Hai cạnh đối song song; B. Hai cạnh đối bằng nhau; C.Hai cạnh đối song song và bằng nhau ; D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng. e) Với x = 5 thì giá trị của phân thức bằng: A. -1 ; B. 1 ; C. ; D. - g) Phân thức rút gọn thành: A. ; B. ; C. ; D. Câu 2: Điền dấu (x) vào chỗ () trong các cột đúng, sai tương ứng với các khẳng định sau: Câu Khẳng định Đúng Sai 1 Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song. 2 Hai đáy của một hình thang bao giờ cũng không bằng nhau. 3 Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông. 4 Hai cạnh bên của hình thang bao giờ cũng không song song. Bài 2(2đ): Thực hiện phép tính: a) (x2 – 2xy + 2y2)(x + 2y) ; b) (15 + 5x2 – 3x3 – 9x) : ( 5 – 3x) Bài 3(2đ): Cho phân thức: Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức được xác định. Rút gọn phân thức. Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 2. Bài 4(3,5đ): Cho ABC. Kẻ AD vuông góc với đường phân giác trong của góc B tại D, kẻ AE vuông góc với đường phân giác ngoài của góc B tại E. a) Chứng minh tứ giác ADBE là hình chữ nhật b) Nếu ABC vuông ở B thì tứ giác ADBE là hình gì? Vì sao? c) Chứng minh rằng DE // BC ĐÁP ÁN Bài 1(2,5đ) Khoanh tròn vào mỗi ý ®óng được 0,25đ Câu 1: Câu a b c d e g Đáp án C A B C D B Câu 2: 1.Đúng; 2.Sai; 3.Sai; 4.Đúng Bài 2(1,5đ): Tính nhanh phép tính: A = = == (0,5 đ) = = (0,5 đ) = (-1) + 1 + = 0 + = (0,5 đ) Bài 3(1,5đ): Tìm x biết: a) x = = - 8 (0,5 đ) b) (0,5 đ) hoặc (0,25 đ) Vậy x = 1 (0,25 đ) Bài 4(1,5đ): Gọi số cây: Phượng, Bạch Đàn và Bằng lăng lần lượt là x; y; z cây (Đk x; y; z Z+). (0,25 đ) Vì số lượng cây Phượng, Bạch Đàn và Bằng lăng theo thứ tự tỉ lệ với 2; 3; 5 nên x : y : z = 2:3:5 hay và tổng số cây của cả ba loại là 120 cây nên x + y + z = 120. (0,5 đ) Áp dụng tính chất tìm được x = 24; y = 36; z = 60 (0,5 đ) Trả lời: Vậy số cây Phượng, Bạch Đàn và Bằng lăng lần lượt là 24; 36; 60 cây (0,25đ) Bài 5(3đ): Vẽ hình đúng và ghi được GT – KL đúng được (0,5đ) a) Xét AHB và DBH (mỗi yếu tố đúng cho 0,25 đ), tổng cả phần a là (1đ): có AH = BD (gt); BH cạnh chung; Vậy AHB = DBH (c-g-c) (1đ) b) Theo câu a có (2 góc tương ứng) (0,25đ) mà 2 góc này lại ở vị trí so le trong do AB và DH bị BH cắt. Vậy AB // DH) (0,5đ) c) = = 350 (vì cùng phụ với ) (0,75đ) Chú ý: Học sinh làm cách khác mà vẫn đúng thì vẫn cho điểm tối đa
Tài liệu đính kèm: