Đề kiểm tra học kỳ I môn: Vật lí (khối 7) - Đề 5

Đề kiểm tra học kỳ I môn: Vật lí (khối 7) - Đề 5

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7điểm)

 Chọn câu trả lời đúng rồi viết vào bài thi chữ cái đứng trước câu trả lời đó.

Câu 1: Nguồn sáng có đặc điểm gì?

A. Truyền ánh sáng đến mắt.

C. Phản chiếu ánh sáng. B. Tự nó phát ra ánh sáng.

D. Chiếu ánh sáng các vật xung quanh.

A. Mắt ta chiếu sáng vật.

C. Có ánh sáng từ vật truyền đến mắt ta. B. Ta sờ vào vật.

D. Vật đang ở trước mặt ta.

Câu 2: Ta nhìn thấy một vật là do:

 

doc 5 trang Người đăng vultt Lượt xem 882Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn: Vật lí (khối 7) - Đề 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 Môn Vật lí Lớp 7
 Người ra đề Đào Anh Dũng 
 Đơn vị THCS Như Thụy
 A. MA TRẬN ĐỀ 
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Câu 
 Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Chwơng 1 Quang Học
Ánh sang..Gương phẳng 
Gương cầu lồi, gương cầu lõm
Câu,bài
 Điểm
C1,C2
 O,8
B1
 1
C3,C5,C6
 1,2
B2C
 1 
C4,C7
 0,8 
B2a,B2b
 2
11
 6,8
C8 
 0,4 
C9
 0,4
 2
 0,8
Chương 2 Âm Học
C10, C11
 0,8
C12,C13,C15
 1,2
C14
 0,4
 6
 2,4
Tổng
Số câu , bài
5
1
7
1
3
2
19
Điểm
 2
 1
 2,8
 1
 1,2
 2
 10
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
SÔNG LÔ
----------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
NĂM HỌC: 2009- 2010.
MÔN: Vật Lí (Khối 7) 
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7điểm)
 Chọn câu trả lời đúng rồi viết vào bài thi chữ cái đứng trước câu trả lời đó.
Câu 1: Nguồn sáng có đặc điểm gì? 
A. Truyền ánh sáng đến mắt.
C. Phản chiếu ánh sáng.
B. Tự nó phát ra ánh sáng.
D. Chiếu ánh sáng các vật xung quanh.
A. Mắt ta chiếu sáng vật.
C. Có ánh sáng từ vật truyền đến mắt ta.
B. Ta sờ vào vật.
D. Vật đang ở trước mặt ta.
Câu 2: Ta nhìn thấy một vật là do:
 Câu 3: Trong hiện tượng nhật thực, vật cản ánh sáng là:
A. Mặt trời.
B. Mặt trăng.
C. Trái đất.
D. Cái nhà.
Câu 4: Góc tạo bởi tia tới và mặt phẳng của gương là 300 thì góc phản xạ là:
A. 300
B. 400
C. 500
D. 600.
Câu 5: Trong hiện tượng phản xạ ánh sáng, nếu góc tới tăng thì: 
A. Góc phản xạ tăng.
C. Tia phản xạ tăng.
B. Góc phản xạ giảm.
D. Góc phản xạ không đổi.
Câu 6: Trong hiện tượng phản xạ ánh sáng, nếu tia tới vuông góc với mặt gương thì:
A. Tia phản xạ tiếp tục đi thẳng.
C. Tia phản xạ trùng với tia tới.
B. Góc tới bằng 900.
D. Góc phản xạ bằng 900 .
Câu 7: Trong sự tạo ảnh của vật qua gương phẳng, vật cách gương 5m thì ảnh sẽ cách vật là:
A. 5(m).
B. 2,5(m).
C. 10(m).
D. 20(m).
Câu 8: Người ta đặt một vật trước ba gương(Gương phẳng, Gương cầu lồi, Gương cầu lõm) cùng một khoảng, gương nào tạo được ảnh ảo lớn nhất?
A. Gương phẳng.
B. Gương cầu lõm.
C. Gương cầu lồi.
D. Không gương nào.
Câu 9: Điểm giống nhau giữa gương cầu lồi và gương cầu lõm là:
A. Tạo ra ảnh ảo không bằng vật.
C. Tạo ra ảnh ảo bằng vật.
B. Tạo ra ảnh ảo lớn hơn vật.
D. Tạo ra ảnh ảo bé hơn vật.
Câu 10: Số dao động trong 1 giây gọi là:
A. Vận tốc của.
B. Tần số của âm.
C. Biên độ của âm.
D. Độ cao của âm.
Câu 11: Âm phát ra càng cao khi:
A. Độ to của âm càng lớn.
C. Tần số dao động càng tăng.
B. Thời gian để thực hiện một dao động càng lớn.
D. Vận tốc truyền âm càng lớn.
Câu 12: Các vật phát âm có số liệu như sau âm nào sẽ trầm nhất và to nhất?
A. 50Hz - 100dB.
B. 100Hz - 50dB.
C. 50Hz - 50dB.
D. 100Hz- 100dB.
Câu 13: Người ta đo được tần số dao động của một số dao động. Hãy xác định dao động nào có tần số lớn nhất?
A. Trong một giây vật dao động được 70 dao động.
B. Trong một phút vật dao động được 1500 dao động.
C. Trong một giờ vật dao động được 1500 dao động.
D. Trong một giây vật dao động được 100 dao động.
Câu 14: Nơi nào sau đây có thể nghe được tiếng vang?
A. Nói to trong lớp học.
C. Nói to trong hang động lớn. 
B. Nói to giữa biển khơi.
D. Nói to ngoài đồng trống.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3điểm) 
Câu 15: Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng.
Câu 16: Cho một vật sáng AB đặt trước một gương phẳng như hình vẽ:
 a, Hãy vẽ ảnh A’B’ của AB tạo bởi gương phẳng.
 b, Đặt vật AB như thế nào thì có ảnh A’B’ song song và cùng chiều với vật.
 B 
 A 
 Lưu ý: Giám thị coi thi không được giải thích gì thêm.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
SÔNG LÔ
--------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học : 2009- 2010
Môn : Vật lí (Khối 7).
A. Hướng dẫn chung
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày tóm tắt lời giải theo một cách, nếu thí sinh làm theo cách khác đúng, các giám khảo thống nhất biểu điểm của hướng dẫn để cho điểm.
- Với những ý đáp án cho từ 0,5 điểm trở lên, nếu cần thiết các giám khảo có thể thống nhất để chia nhỏ từng thang điểm.
- Thí sinh làm đúng đến đâu, các giám khảo vận dụng cho điểm đến đó.
- Điểm của toàn bài là tổng các điểm thành phần, không làm tròn.
B. Đáp án và biểu điểm.
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
- Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
B
C
B
D
A
C
C
B
A
B
C
A
C
D
PHẦN II. TỰ LUẬN
 C. ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I VẬT LÍ 7
 I) TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm ) . Mỗi câu 0,4 điẻm
Câu
 1
 2
 3
 4
 5
 6
 7
 8
 9
 10
 11
 12
 13
 14
 15
Đ A
 B
 C
 B
 D
 A
 C
 C
 B
 A
 B
 C
 D
 A 
 B
 C
 II) TỰ LUẬN ( 4 điểm )
 Câu 1. Phát biểu đủ 2 nội dung (1 điêm ) B
 Câu 2. 
 a.- Tuỳ theo cách vẽ , đầy đủ các yếu tố và 	R
 ký hiệu (0,5 điểm ) A
 - Vẽ đúng ( 0,5 điểm ) 
 b - Đầy đủ các yếu tố, đúng ký hiệu (0,5 điểm ) 
 - Vẽ đúng (0,5 điểm ) 
 c- Đặt vật song song với mặt gương (1điểm ) 
 I 
 .
 A’
 .
 B’

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra hoc ky ly 7co ma tran dap an5.doc