Đề kiểm tra học kỳ I - Môn Vật lý -khối 6

Đề kiểm tra học kỳ I - Môn Vật lý -khối 6

I/ Trắc nghiệm : (4đ)

Câu 1 :(2đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất:

1.Một bạn dùng thước đo độ dài có ĐCNN là 1dm để đo chiều dài bàn học ,trong các cách ghi dưới đây , cách ghi nào đúng:

A. 5mm B.50dm C.500cm D.50,0dm

2.Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 50cm3 nước để đo thể tích một hòn đá ,khi thả hòn đá vào bình , mực nước trong bình dâng tới vạch 85cm3 .Thể tích của hòn đá bằng :

A.50 cm3 B. 135cm3 C. 85cm3 D.35cm3

3.Đơn vị đo khối lượng là :

A.kg/ m3 B.N/m3 C. kg D.g

 

doc 42 trang Người đăng vultt Lượt xem 939Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I - Môn Vật lý -khối 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KIÊM TRA HỌC KỲ I- NĂM 2006-2007 PBC
 MÔN : VẬT LÝ -KHỐI6
 THỜI GIAN :45 PHÚT 
I/ Trắc nghiệm : (4đ)
Câu 1 :(2đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất:
1.Một bạn dùng thước đo độ dài có ĐCNN là 1dm để đo chiều dài bàn học ,trong các cách ghi dưới đây , cách ghi nào đúng:
A. 5mm B.50dm C.500cm D.50,0dm
2.Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 50cm3 nước để đo thể tích một hòn đá ,khi thả hòn đá vào bình , mực nước trong bình dâng tới vạch 85cm3 .Thể tích của hòn đá bằng :
A.50 cm3 B. 135cm3 C. 85cm3 D.35cm3
3.Đơn vị đo khối lượng là : 
A.kg/ m3 B.N/m3 C. kg D.g
4.Hai lực cân bằng nhau là:
A.Mạnh như nhau , cùng chiều , khác phương ,
B.Mạnh khác nhau , cùng phương , ngược chiều
C.Mạnh như nhau ,cùng phương ,ngược chiều
D.Mạnh như nhau ,cùng phương , cùng chiều
5.Khi một quả bóng đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ gấy ra kết quả :
A.Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng
B.Chỉ làm biến đổi quả bóng 
C.Không làm biến dạng quả bóngvà biến đổi chuyển động 
D.Vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làmbiến đổi chuyển động 
6.Để kéo trực tiếp một thùng nước có khối lượng 20kg từ dưới giếng lên , người ta phải dùng lực nào trong các lực sao đây:
A.F < 20N B. F= 20N
C.F=20 N D. F=200N
7. khi kéo một vật lên cao bằng mặt phẳng nghiêng , cần phải tác dụng một lực kéo có cường độ :
A.Nhỏ hơn trọng lượng của một vật 
B.Lớn hơn trọng lượng của vật 
C.Bằng trọng lượng của vật 
D.Cả B và C
8.Đơn vị của trọng lượng riêng là :
A.kg .m3 B. N/m3 C.N .m3 D.kg /m3 
Câu2 :(2đ) Điền từ (cụm từ ) thích hợp vào ô trống trong các câu sau :
a. Khối lượng một vật là...............................chứa trong vật đó . Dụng cụ đo khối lượng là..................
b. khi có hai lực tác dụng vào vật mà vật vẫn đứng yên thì ......................đó là.............
c.Lực kế là lực dùng để .............................., đơn vị lực là .......................
d.Mặt phẳng nghiêng, ròng rọc , đòn bẩy là các .......................................
e.Máy cơ đơn giản là những dụng cụ giúp thực hiện công việc ..................hơn
II/ Tự luận : 
Câu 1 (2đ) Hãy nêu cách đo thể tích chất lỏng ?
Câu2 (2đ ) hãy đổi các đơn vị sau :
a. 0,2m =.....................Km c.0,005m3 =................lit
b.0,0125 m3 =...................cm3 d.1250g =.................Kg
Câu 3 (2đ) Một vật có khối lượng 8100 Kg và có thể tích là : 3m3 
a.Tính khối lượng riêng của vật đó 
b.Tính trọng lượng riêng của vật đó
c.Hãy cho biết vật đó làm bằng chất gì ?
 §¸p ¸n
I/ Tr¾c nghiÖm : 4®
C©u1 ; 2® mçi c©u khoanh ®óng ®­îc 0,25®
1B,2D,3C ,4C,5D,6D,7A,8B
C©u2 : 2® mmçi tõ côm tõ ®óng ®­îc0,25®
luîng chÊt : c©n 
hai lùc ; hai lùc c©n b»ng
®o lùc : niut¬n
M¸y c¬ ®¬n gi¶n 
II/ Tù luËn 
C©u1 : c¸ch ®o thÓ tÝch chÊt láng (2®)
­íc l­îng thÓ tÝch cÇn ®o ®Ó chän b×nh chia ®é cã GH§ vµ §CNN thÝch hîp 
®Æt b×nh chia ®é th¶ng ®øng
§Æt m¾t nh×n ngang víi ®é cao cña chÊt láng chøa trong b×nh 
§äc vµ ghi kÕt qu¶ ®o theo v¹ch chia gÇn nhÊt víi chÊt láng
C©u2 ; 2® a/ 0,2mm=0,0002 km
b.0,025m3 =12500cm3 
c. 0,005m3=5 lÝt
d.1250 g =1,25kg
C©u3 2®
Tãm t¾t 
Cho m-8100kg 
V=3m3
tÝnh a/ D= ? kg/m3 
b. d=? N/m3 
c. . VËt ®ã lµm b»ng chÊt g× ?
gi¶i : khèi l­îng riªng cña vËt ®ã :
D=m/v=8100/3=2700(kg/m3 )
b. träng l­îng riªng cña vËt ®ã 
d=10D=10.2700=27000N/m3
c/cã D vËt = D nh«m =2700kg/m3 
nªn vËt ®ã lµm b»ng nh«m 
®s; 2700kg/m3 ; 27000N/m3 ; nh«m 
l­u ý : mäi c¸ch gi¶i ®Òu cho ®iÓm tèi ®a
 KIỂM TRA HỌC KYII- Năm Học 2006-2007
 MÔN : VẬT LÝ khối 6
 THỜI GIAN:45 PHÚT (KKGĐ)
 I/TRẮC NGHIỆM :
Câu : (2đ ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất:
 1. Ba loại máy cơ đơn giản thường sử dụng là :
 A.Ròng rọc , pha lăng , đòn bẩy B.Đòn bẩy , pha lăng , mặt phẳng nghiêng
 C.Ròng rọc , mặt phẳng nghiêng , pha lăng D.Ròng rọc, đòn bẩy , mặt phẳng nghiêng 
 2.khi nung nóng một vật rắn thì đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi :
 A.Khối lượng riêng B.Trọng lượng
 C.Khối lượng D.Khối lượng và khối lượng riêng
 3. Khi đun nước không nên đổ đầy ấm vì khi đun :
 A.Nước nóng lên tràn ra ngoài B. Nưóc nóng lên co lại nên tràn ra ngoài
 C.Nước nóng lên nở ra nên tràn ra ngoài D.Cả A , B và C
 4. Quả bóng bàn đang bị xệp , khi nhúng vào nước nóng có thể phòng lên vì : 
 A.nước nóng đã tác dụng vào quả bóng một lực kéo
 B.Không khí trong quả bóng nóng lên , nở ra làm cho quả bóng phồng lên
 C.Vỏ quả óng gặp nóng nở ra , phồng lên như ban đầu
 D.Cả 3 nguyên nhân trên
 5. Sự nóng chảy là :
 A. Sự chuyển thể từ thể lỏng sang thể rắn
 B.Sự chuyển thể từ thể lỏng sang thể rắn
 C.Sự chuyển thể từ thể hơi sang thể lỏng
 D.Sự chuyển thể từ thể rắn sang thể lỏng
 6. Chỉ ra kết luận đúng trong các kết luận sau :
 A.Sự sôi xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào 
 B.Sự sôi chỉ xảy ra ở trên mặt thoáng chất lỏng
 C. Mỗi chất lỏng sôi ở một nhiệt độ nhất định
 D.Sự sôi chỉ xảy ra trong lòng chất lỏng
 7.vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên bao gồm những quá trình nào :
 A.bay hơi và ngưng tụ B.nóng chảy và bay hơi
 C:Nóng chảy và ngưng tụ D.bay hơi và đông đặc
 8.Sự bay hơi là :
 A.sự chuyển thể từ thể hơi sang thể lỏng 
 B.Sự chuyển thể từ thể rắn sang thể lỏng
 C.Sự chuyển thể từ thể lỏng sang thể hơi
 D.Sự chuyển thể từ thể lỏng sang thể rắn
 Câu 2.(2đ) Điền từ (cụm từ) thích hợp vào ô trống trong những câu sau :
 a/Trong nhiệt giai xen siut, nhiệt độ của nước đá đang tan là 00, củ© nước đang sôi là----------------trong nhiệt giai fa renhai, nhiệt độ của nước đá đang tan là -----------------,của hơi nước đang sôi là 2120 F
 b/ Chất rắn nở vì nhiệt -----------------chất lỏng, chất khí nở vì nhiệt ------------------chất lỏng
 c/ Chất khí nở ra khi -------------------, các chất khí khác nhau nở vì nhiệt ------------------
 d/ Sự chuyển thể từ thể lỏng sang thể rắn gọi là-----------------------------
 Trong suốt thời gian nóng chảy , nhiệt của vật
 II/ Phần tự luận(6 đ .)
 Câu1:khi đun nóng một lượng chất trong bình thì khối lượng riêng của chất lỏng sẽ thay đổi như thế nào ?vì sao ?
 Câu2 :Tính :
 a/200 = 0F c/-100 c = 0F 
 b/ 100 c = 0F d/ 20 c = 0F 
 Câu3: Hình bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi của nhiệt độ khi nóng chảy của chất nào?
 Hãy mô tả sựu thay đổi nhiệt độ và thể của chất đó ứng với cácđoạn AB , BC , CD
 Nhiệt độ(0c )
 D
 4
 3
 2
 1
 thời gian(phút)
 0 1B 2 3 4 5 6
 -1
 -2 A
 §¸p ¸n 
I/ tr¾c nghiÖm 3®
C©u1 : 2® mçi c©u khoanh ®óng ®­îc 0,25®
1 0,2A ;3C 4B 5D 6 C 7A 8C
C©u2 2® mçi tõ , côm tõ ®óng ®­îc 0,25®
1000 ; 320f 
Ýt h¬n ; nhiÒu h¬n
Nãng lªn :gièng nhau
Sù ®«ng ®Æc kh«ng ®æi
II/ phÇn tù luËn 6®
C©u1 2®
Khèi l­îng riªng chÊt láng sÏ gi¶m v× cã c«ng thøc tÝnh khèi l­îng riªng lµ d=m/v
Khi ®un nãng , chÊt láng nãng lªn në ra nªn thÓ tÝch chÊt láng t¨ng
Khèi l­îngm kh«ng ®æi nªn khèi l­îng riªng cña chÊt láng gi¶m 
C©u 2 2® 
a/ 200 c= 00 c + 200 = 320 f+ 20.1,8 0 f=680c
b. 100c = 00 c + (-100 ) = 320 f+ 10.1,8 0 f=500c
c.-100 c= 00 c+ (-100 ) = 320 f-10.1,8 0 f=35,60 c
d. 20c =o0c + 20c=320 f+ 2. 1,80f=35,60c
C©u3 : 2® chÊt : n­íc
AB; nhiÖt ®é t¨ng dÇn tån t¹i ë thÓ r¾n 
BC : nhiÖt ®é kh«ng ®æi, tån t¹i ë thÓ r¾n vµ láng
CD: nhiÖt ®é t¨ng dÇn , tån t¹i thÓ láng 
 PHÒNG GIÁO DỤC HIỆP ĐỨC	KIỂM TRA HỌC KỲ I. (2010 – 2011)
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU 	MÔN: VẬT LÝ - LỚP 7
Họ tên :...............................................	Thời gian: 45 phút (KKTGGĐ)
Lớp : ......
 Điểm 	Lời phê
	I. TRẮC NGHIỆM (5đ)
TRẮC NGHIỆM : (5đ)
Câu1 (1,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất:
1.Vật sáng được hiểu là :
a.Vật sáng hơn những vật xung quanh
b.Vật tự phát ra ánh sáng và vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó 
c.Vật tự phát sáng và vật không tự phát sáng 
d.Vật hắt lại ánh sáng và vật không hắt lại ánh sáng
2. Khi có nguyệt thực thì :
a. Trái đất bị mặt trăng che khuất 
b. Mặt trăng bị ánh sáng che khuất
c. Mặt trăng không phản xạ ánh sáng nữa
d. Mặt trời ngừng không chiếu mặt trăng sáng nữa
3. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng có tính chất như sau :
a.Là ảnh ảo bé hơn vật b.Là ảnh ảo bằng vật
c.Là ảnh thật bằng vật d. Là ảnh ảo lớn hơn vật
5.Trong các vật sau đây vật nào là nguồn âm
a. Cái trống b. Con chim đang hót c. Cái kèn d. Cả a,b, c
6.Vận tốc truyền âm trong không khí là:
a. 1500m/s b. 1000m/s c. 340m/s d. 6100m/s
Câu2 (1,5đ) Điền từ (cụm từ ) thích hợp vào ô trống trong các câu sau :
1.Âm phát ra càng to khi ..............................dao động càng lớn
2.Âm phát ra càng cao khi ............................dao động càng lớn 
3. a. Trong môi trường ........................ và ...................... ánh sáng truyền đi theo đường thẳng
b. Một vật dao động càng ......................., tần số dao động càng ......................
Câu 3 : (2đ ) Nối cột A và B sao cho hợp lý 
 Cột A
 Cột B
 Trả lời
1. Ảnh một vật tạo bởi gương cầu lõm là : 
2. Tần số dao động là :
3. Biên độ dao động là :
4.Ảnh tạo bởi gương cầu là :
a.Độ lệch lớn nhất của vật khi dao động 
b.Ảnh ảo, nhỏ hơn vật 
c.Số giao động thực hiện trong 1 giây
d.Ảnh ảo lớn hơn vật 
e. Ảnh ảo to hơn vật
1+...........
2+...........
3+..........
4+..........
Câu 4 (1đ) Hãy sắp xếp thứ tự độ to của âm theo thứ tự tăng dần :
a. Tiếng động cơ máy bay phản lực cách 4m.
b. Tiếng nói chuyện bình thường. 
c. Tiếng ồn rất to ở ngoài phố .
d. Tiếng máy cưa đang hoạt động.
- Phương án trả lời.....................................................................................................
..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
II/ Phần tự luận (5đ)
Câu 1 : (2đ) cho vật sáng là mũi tên AB đặt trước gương cầu phẳng. Đầu A mũi tên cách gương 3cm , đầu B cách gương 5cm.
a. Hãy vẽ ảnh của A 'B' của vật AB qua gương 
b. Tính khoảng cách A A' và BB' 
Câu 2 (2đ) Một người hét to trước một vách núi và nghe tiếng vang vọng lại trong thời gian là 1/10s .Tính khoảng cách từ người đó đến vách núi . Biết vận tốc âm truyền trong không khí là 340m/s
 Câu 3 (1đ) Hãy giải thích : Tại sao khi nói chuyện với nhau ở gần mặt ao, hồ (trên bờ ao, hồ) tiếng nói nghe rất rõ ?
PHÒNG GIÁO DỤC HIỆP ĐỨC	KIỂM TRA HỌC KỲ I. (2010 – 2011)
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU 	MÔN: VẬT LÝ - LỚP 7
HƯỚNG DẪN CHẤM
I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
1/ 1a, 2b, 3a, 4b, 5b, 6c
2/ 1. biªn  ... .........
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
PHÒNG GIÁO DỤC HIỆP ĐỨC	KIỂM ĐỊNH KỲ HK I. (2009 – 2010)
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU 	MÔN: VẬT LÝ - LỚP 7. Bài số 1
Họ tên :...............................................	Thời gian: 45 phút (KKTGGĐ)
Lớp : ......
 Điểm 	Lời phê
ĐỀII
1.Trắc nghiệm: (5đ)
Điền cụm tứ thích hợp vào chỗ trống:
1.Nguồn sáng là vật:.........................................ánh sáng.
2.Ta nhìn thấy một vật khi có...........................từ vật đó truyền vào mắt ta.
 3.Trong môi trường:........................và đồng tính thì ánh sáng truyền đi theo đường thẳng.
4. Bóng tối nằm ở sau vật cản,.....................................ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.
Câu 2 :Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
1. Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật ?
A. khi có ánh sáng truyền từ vật đó đến mắt ta .
B. Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật.
C. Khi giữa vật và mắt không có khoảng tối.
D. Khi mắt ta hướng về phía vật.
2. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là :
Ảnh ảo , lớn hơn vật
Ảnh ảo , bằng vật
Ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
Ảnh thật , bằng vật .
3. 	Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lõm:
a.nhỏ hơn vật ; c. lớn hơn vật 
b. Bằng vật ; d. gấp đôi vật 
 4. Tia tới hợp với gương 300 thì góc phản xạ là:
300 b. 900
 c. 00	d. 600
5. Hãy chỉ ra vật nào dưới đây không phải nguồn sáng 
a. Ngọn nến đang cháy b.Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng 
c. Mặt trời d. đèn ống đang sáng
6. Theo định luật phản xạ ánh sáng thì tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa:
a. Tia tới và đường vuông góc với tia tới
b.Tia tới và đường pháp tuyến với gương 
c.Đường pháp tuyến với gương và đường vuông góc với tia tới 
d.Tia tới và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới.
6 2. Tự luận: 
 Câu 1. (1,5đ) 
 Hãy vận dụng tính chất ảnh của 1 vật tạo bởi gương phẳng Hãy vẻ ảnh của vật AB đặt trước gương phẳng ( nêu rõ tính chất của ảnh)
	 A
 B
 Câu 1.Vẽ và tính góc tới và góc phản xạ (2đ)
47o
I
I
S
S
 Câu 3. (1,5đ) Vào một ngày trời nắng, cùng lúc người ta quan sát thấy một cái cọc cao 1,5m để thẳng đứng có một cái bóng trên mặt đất dài 0,5m và một cột đèn dài 2,5m. Hãy dùng hình vẽ theo tỷ lệ 1cm ứng với 1m để xác định chiều cao của cột đèn. (Biết rằng các tia sáng Mặt Trời đều song song). (2đ)
BÀI LÀM
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
PHÒNG GIÁO DỤC HIỆP ĐỨC	KIỂM ĐỊNH KỲ HK I. (2009 – 2010)
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU 	MÔN: VẬT LÝ - LỚP 7. Bài số 1
Họ tên :...............................................	Thời gian: 45 phút (KKTGGĐ)
Lớp : ......
 Điểm 	Lời phê
ĐỀIII
1.Trắc nghiệm: (5đ)
Điền cụm tứ thích hợp vào chỗ trống:
1. Nguồn sáng là vật:.........................................ánh sáng.
2.Trong môi trường:........................và đồng tính thì ánh sáng truyền đi theo đường thẳng.
3.Ta nhìn thấy một vật khi có...........................từ vật đó truyền vào mắt ta.
4. Bóng tối nằm ở sau vật cản,..........................................ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.
Câu 2 :Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (1 điểm ).
1. Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật ?
A. Khi mắt ta hướng về phía vật.
B. khi có ánh sáng truyền từ vật đó đến mắt ta .
C. Khi giữa vật và mắt không có khoảng tối.
D. Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật 
2. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là :
Ảnh thật , bằng vật
b.Ảnh ảo, nhỏ hơn vật
c.Ảnh ảo , lớn hơn vật
d.Ảnh ảo , bằng vật .
3. 	Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lõm:
a.Lớn hơn vật ; c. Nhỏ hơn vật 
b. Bằng vật ; d. gấp đôi vật 
	 4. Tia tới hợp với gương 300 thì góc phản xạ là:
 300 b. 00
 c. 600	d. 900
5/Hãy chỉ ra vật nào dưới đây không phải nguồn sáng 
a. Ngọn nến đang cháy ; c. Mặt trời
b. Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng ; d. đèn ống đang sáng
6/ Theo định luật phản xạ ánh sáng thì tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa:
a. Tia tới và đường vuông góc với tia tới
b.Tia tới và đường pháp tuyến với gương 
c.Đường pháp tuyến với gương và đường vuông góc với tia tới 
d.Tia tới và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới.
 2. Tự luận: 
 Câu 1. (1,5đ) 
 Hãy vận dụng tính chất ảnh của 1 vật tạo bởi gương phẳng Hãy vẻ ảnh của vật AB đặt trước gương phẳng ( nêu rõ tính chất của ảnh)
 A
 B
 Câu 1.Vẽ và tính góc tới và góc phản xạ(2đ)
47o
I
I
S
S
 Câu 3. (1,5đ) Vào một ngày trời nắng, cùng lúc người ta quan sát thấy một cái cọc cao 1,5m để thẳng đứng có một cái bóng trên mặt đất dài 0,5m và một cột đèn dài 2,5m. Hãy dùng hình vẽ theo tỷ lệ 1cm ứng với 1m để xác định chiều cao của cột đèn. (Biết rằng các tia sáng Mặt Trời đều song song). (2đ)
BÀI LÀM
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
PHÒNG GD – ĐT HĐ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ– NĂM HỌC: 2009 - 2010
 TRƯỜNG PBC MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 7 – THỜI GIAN: 45 PHÚT (KKGĐ)
BÀI SỐ: 1
MA TRẬN
NỘI DUNG
CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
TỔNG
BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
TL
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
KQ 
Ánh sáng, truyền ánh sáng
4
2
2
1
1
1,5
1
1,5
6
3
7
4,5
Phản xạ ánh sáng
1
 0,5
1
2
1
 0,5
1
2
2
 1
3
3
Các loại gương
2
 1
1
1,5
1
 1,5
2
 1
3
2,5
CỘNG
7
3,5
2
1
3
5
1
0,5
3
5
10
5
13
10

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra hoc ky.doc