Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Động Đạt I

Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Động Đạt I

I. Trắc nghiệm(3điểm)

* Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất

Câu 1: Bữa ăn thường ngày có:

a. 3 - 4 món. b. 4 - 6 món. c. 5 - 6 món. d. 7 - 8 món.

Câu 2: Khoảng cách giữa các bữa ăn là:

 a. 3 đến 5 giờ. c. 4 đến 6 giờ.

 b. 4 đến 5 giờ. d. 5 đến 6 giờ.

Câu 3: Món ăn chính được dùng trong bữa tiệc là:

a. Súp măng cua. c. Gỏi thập cẩm.

b. Gà luộc + Xôi mặn. d. Tôm hấp bia.

Câu 4: Đâu là cách thu nhập bằng hiện vật?

a. Tiền trợ cấp xã hội. c. Tiền tiết kiệm qua bỏ heo.

b. Làm đồ thủ công mĩ nghệ. d. Tiền lãi bán hàng.

Câu 5: Ăn khoai tây mầm, cá nóc là ngộ độc thức ăn do:

a. Do thức ăn có sẵn chất độc. c. Do thức ăn bị biến chất

b. Do thức ăn nhiễm độc tố vi sinh vật. d. Do thức ăn bị nhiễm chất độc hóa học.

 

doc 6 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 451Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Động Đạt I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GD & ĐT PHÚ LƯƠNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM CHẤT LƯỢNGTRA HỌC KỲ II
 TRƯỜNG THCS ĐỘNG ĐẠT I Năm học : 2012 – 2013 
 MÔN :Công nghệ
 LỚP :6
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cơ sở của ăn uống hợp lý
Biết được các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể
Hiểu được nguồn gốc và vai trò của các chất dinh dưỡng
Phân
biệt được TPdinh dưỡng trong một số TP
25%TSĐ
=2.5điểm
10%TSĐ
=0.25điểm
0%TSĐ
=0điểm
0%TSĐ
 =0điểm
80%TSĐ
=2điểm
10%TSĐ
=0.25điểm
0%TSĐ
 =0điểm
0%TSĐ
 =0điểm
0%TSĐ
 =0điểm
Vệ sinh an toàn thực phẩm
Nhận biết được nguyên nhân gây ngộ độc 
Hiểu đựợc thế nào là an toàn vệ sinh thực phẩm
Hiểu rõ về nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm
Trình
bày các PP phòng tránh 
 30%TSĐ
=3điểm
16%TSĐ
=0.5điểm
0%TSĐ
=0điểm
8%TSĐ
=0.25điểm
34%TSĐ
=1điểm
0%TSĐ
 =0điểm
42%TSĐ
=1.25điểm
0%TSĐ
 =0điểm
0%TSĐ
 =0điểm
Tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình
Nêu được sự cần thiết của ăn uống hợp lý 
Hiểu sự cần thiết của việc phân chia số bữa ăn
Vận dụng ăn uống khoa học trong thực tế
 10%TSĐ
=1điểm
50%TSĐ
=0.5điểm
0%TSĐ
=0điểm
25%TSĐ
=0.25điểm
0%TSĐ
 =0điểm
25%TSĐ
=0.25điểm
0%TSĐ
 =0điểm
0%TSĐ
 =0điểm
0%TSĐ
 =0điểm
Xây dựng thực đơn
Hiểu được cơ cấu các món ăn trong các bữa ăn
Hiểu được nguyên tắc cơ bản trong xây dựng thực đơn
Vận dụng vào thực tế xây dựng được thực đơn
32.5%TSĐ
=3.25điểm
0%TSĐ
 =0điểm
0%TSĐ
=0điểm
8%TSĐ
=0.25điểm
30%TSĐ
=1điểm
0%TSĐ
 =0điểm
0%TSĐ
 =0điểm
0%TSĐ
 =0điểm
62%TSĐ
=2điểm
Thu, chi trong gia đình
Phân biệt được các khoản thu nhập
2.5%TSĐ
=0.25điểm
0%TSĐ
 =0điểm
0%TSĐ
=0điểm
100%TSĐ
=0.25điểm
0%TSĐ
 =0điểm
0%TSĐ
 =0điểm
0%TSĐ
 =0điểm
0%TSĐ
 =0điểm
0%TSĐ
 =0điểm
TSĐ:10- số câu 10
1.25 điểm
12.5%
0điểm
0%
1điểm
10%
4điểm
40%
0.5điểm
5%
1.25điểm
12.5%
0điểm
0%
2điểm
20%
PHÒNG GD & ĐT PHÚ LƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
TRƯỜNG THCS ĐỘNG ĐẠT I Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN: CÔNG NGHỆ 6
Thời gian :45 phút
(Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra đã chuẩn bị)
I. Trắc nghiệm(3điểm)
* Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Bữa ăn thường ngày có:
3 - 4 món. 	b. 4 - 6 món.	c. 5 - 6 món.	d. 7 - 8 món.
Câu 2: Khoảng cách giữa các bữa ăn là:
	 a. 3 đến 5 giờ. 	 c. 4 đến 6 giờ.
	 b. 4 đến 5 giờ. 	 d. 5 đến 6 giờ.
Câu 3: Món ăn chính được dùng trong bữa tiệc là:
Súp măng cua.	 c. Gỏi thập cẩm.
Gà luộc + Xôi mặn.	 d. Tôm hấp bia.
Câu 4: Đâu là cách thu nhập bằng hiện vật?
Tiền trợ cấp xã hội. c. Tiền tiết kiệm qua bỏ heo.
Làm đồ thủ công mĩ nghệ. d. Tiền lãi bán hàng.
Câu 5: Ăn khoai tây mầm, cá nóc là ngộ độc thức ăn do:
 Do thức ăn có sẵn chất độc. c. Do thức ăn bị biến chất
Do thức ăn nhiễm độc tố vi sinh vật. d. Do thức ăn bị nhiễm chất độc hóa học.
Câu 6: Thành phần dinh dưỡng chính trong thịt, cá là:
Chất béo.	 c. Chất đạm.
Chất đường bột.	 d. Chất khoáng.
Câu 7: Bữa ăn hợp lý là bữa ăn :
 a. Đắt tiền. 
	 b. Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể hoạt động. 
	 c. Cung cấp đủ năng lượng và chất dinh dưỡng cho nhu cầu của cơ thể.
 d. Có nhiều loại thức ăn . 
Câu 8: Bữa tối nên ăn như thế nào?
Ăn thức ăn nóng, dễ tiêu. c. Ăn loại thức ăn giàu lipit, giàu năng lượng
Ăn thức ăn giàu lipit. d. Ăn thật no để bù đắp năng lượng.
Câu 9: Sinh tố có thể tan trong chất béo là:
a. Sinh tố A, B,C,K. b. Sinh tố A,D,E,K.
c. Sinh tố A,C,D,K . d. Sinh tố A,B,D,C. 
Câu 10: Chất cần thiết cho việc tái tạo các tế bào đã chết:
a. Chất đạm . b.Chất béo.
c. Chất đường bột . d. Chất khoáng và viatmim .
Câu 11: An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm:
a. Tươi ngon không bị héo. b. Khỏi bị biến chất , ôi thiu.
c. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc . d. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất.
Câu 12:Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng là:
 a. 500C đến 800C.	b. 00C đến 370C.
 c. 1000C đến 1150C. 	d. 800C đến 900C.
II. Tự luận(8đ):
Câu 1: (2đ) Nêu nguồn cung cấp và chức năng dinh dưỡng của chất đạm?
Câu 2: (2đ) Thế nào là nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm? Nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn và biện pháp phòng tránh?
Câu 3: (3đ) Nêu nguyên tắc xây dựng thực đơn? Em hãy xây dựng thực đơn cho một bữa tiệc liên hoan?
---------------------Hết--------------------
Bài làm
 \
PHÒNG GD & ĐT PHÚ LƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS ĐỘNG ĐẠT I Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN CÔNG NGHỆ 6
Phần trắc nghiệm (3đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
a
b
b
b
a
c
c
a
b
a
d
c
Thang điểm
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
 II. Phần tự luận (7đ)
Câu 1: Nêu nguồn cung cấp và chất năng dinh dưỡng của chất đạm?
* Nguồn cung cấp(0.5đ):
- Đạm động vật: Thịt nạc, cá, trứng, sữa
- Đạm thực vật: Đậu nành, chế phẩm từ đậu nành, nấm
* Chức năng dinh dưỡng(1.5đ):
- Giúp cơ thể phát triển tốt
- Cần thiết cho việc tái tạo các tế bào đã chết
+ Tóc này rụng, tóc khác mọc
+ Răng sữa thay thế bằng răng trưởng thành
- Tăng sức đề kháng và cung cấp năng lượng cho cơ thể.
Câu 2: Thế nào là nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm? Nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn và biện pháp phòng tránh?
 * Nhiễm trùng (0.25đ)là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm
* Nhiễm độc (0.25đ)là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.
* Nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn(1đ):
- Do thức ăn bị nhiễm vi sinh vật và độc tố của vi sinh vật
- Do thức ăn bị biến chất.
- Do bản thân thức ăn có sẵn chất độc.
- Do thức ăn bị nhiễm các chất hóa học, chất bảo vệ thực vật, chất phụ gia..
* Biện pháp phòng tránh(0.5đ):
- Không ăn những thức ăn có sẵn chất độc
- Không sử dụng các thực phẩm bị nhiễm độc hoặc biến chất
- Không sử dụng đồ hợp đã quá hạn. 
Câu 3: Nêu nguyên tắc xây dựng thực đơn? Em hãy xây dựng thực đơn cho một bữa tiệc liên hoan?
* Nguyên tắc xây dựng thực đơn(1đ):
- Thực đơn có số lượng và chất lượng món ăn phù hợp với tính chất của bữa ăn
- Thực đơn phải có đủ các loại món ăn chính theo cơ cấu của bữa ăn
- Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng và hiệu quả kinh tế
*Xây dựng thực đơn cho một bữa tiệc liên hoan(2đ)
Yêu cầu có các món sau
 	1.Món khai vị 2. Món sau khai vị
	3.Món ăn chính (no) 4.Món ăn thêm (chơi)
	5.Đồ uống + Tráng miệng

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_cong_nghe_lop_6_nam_hoc_2012_2013.doc