Đề kiểm tra học kỳ II, môn: Đại số – lớp: 7 - Đề số: 01 – Lần 1

Đề kiểm tra học kỳ II, môn: Đại số – lớp: 7 - Đề số: 01 – Lần 1

Bài tập:(10điểm) Dưới đây là bảng liệt kê số ngày vắng mặt của 30 học sinh trong học kỳ I lớp 7A.

1 0 2 1 2 3 4 2 5 0

0 1 2 1 0 1 2 3 2 4

2 1 0 2 1 2 2 3 1 2

a, Bảng sau có gì sai, hãy đánh dấu vào chỗ sai và chữa lại sang bên cạnh.

Số ngày nghỉ (x) Tần số (n)

0 5

1 8

2 3

3 11

4 1

5 2

 N=30

b, Điền vào chỗ (.) ở các phát biểu sau:

- Dấu hiệu của bài toán là: .

- Số học sinh chỉ vắng mặt một ngày là: .

- Số các giá trị là: .

- Mốt của dấu hiệu là: .

- Số trung bình cộng

 

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 644Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II, môn: Đại số – lớp: 7 - Đề số: 01 – Lần 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: THCS Đồng Cốc
Đề kiểm tra học kỳ II. Môn: Đại số – Lớp: 7
Mã số: Đề số: 01 – Lần 1
Thời gian làm bài: 15 phút.
Ngày KT: 25/2 Tiết KT: 49
Bài tập:(10điểm) Dưới đây là bảng liệt kê số ngày vắng mặt của 30 học sinh trong học kỳ I lớp 7A.
1
0
2
1
2
3
4
2
5
0
0
1
2
1
0
1
2
3
2
4
2
1
0
2
1
2
2
3
1
2
a, Bảng sau có gì sai, hãy đánh dấu vào chỗ sai và chữa lại sang bên cạnh.
Số ngày nghỉ (x)
Tần số (n)
0
5
1
8
2
3
3
11
4
1
5
2
N=30
b, Điền vào chỗ (.....) ở các phát biểu sau:
- Dấu hiệu của bài toán là: .........................................
- Số học sinh chỉ vắng mặt một ngày là: .....................
- Số các giá trị là: .............
- Mốt của dấu hiệu là: ........
- Số trung bình cộng 
Đáp án và thang điểm đề số 01- lần 1:
Bài tập:(10điểm) 
a, Mỗi ý đúng được 1điểm.
Số ngày nghỉ (x)
Tần số (n)
0
5
1
8
2
3 ->11
3
11 ->3
4
1 ->2
5
2 ->1
N=30
b, 
- Dấu hiệu của bài toán là: Số ngày vắng mặt của học sinh lớp 7A học kỳ I. (1đ)
- Số học sinh chỉ vắng mặt một ngày là: 8	(1đ)
- Số các giá trị là: 30	(1đ)
- Mốt của dấu hiệu là: 2.	(1đ)
- Số trung bình cộng (2điểm)
Trường: THCS Đồng Cốc
Đề kiểm tra học kỳ II. Môn: Đại số – Lớp: 7
Mã số: Đề số: 02 – Lần 1
Thời gian làm bài: 15 phút.
Ngày KT: 25/2 Tiết KT: 49
Bài tập:(10điểm) Điểm thi môn Toán học kỳ I của lớp 7B được ghi lại như sau:
2
4
5
8
4
9
5
7
4
3
6
5
7
10
6
3
7
6
9
7
10
5
6
4
8
5
8
10
4
8
5
8
9
 Điền vào chỗ (.....) ở các phát biểu sau:
- Dấu hiệu của bài toán là: .........................................
- Số các giá trị của bài toán là: ...............................
- Bảng “tần số”
Giá trị (x)
Tần số (n)
Các tích (x.n)
2
..........
..........
3
..........
..........
4
..........
..........
5
..........
..........
6
..........
..........
7
..........
..........
8
..........
..........
9
..........
..........
10
..........
..........
N= ...
Tổng: .............
- Mốt của dấu hiệu là: ....................
Đáp án và thang điểm đề số 02- lần 1:
Bài tập:(10điểm) 
- Dấu hiệu của bài toán là: Điểm thi môn toán học kỳ I của lớp 7B.	(1đ)
- Số các giá trị của bài toán là: 33	(0,5đ)
* Bảng “tần số” 
Giá trị (x)
Tần số (n)
Các tích (x.n)
(2,5đ)
2
1 (0,25đ)
2 (0,25đ)
3
2 (0,25đ)
6 (0,25đ)
4
5 (0,25đ)
20 (0,25đ)
5
6 (0,25đ)
30 (0,25đ)
6
4 (0,25đ)
24 (0,25đ)
7
4 (0,25đ)
28 (0,25đ)
8
5 (0,25đ)
40 (0,25đ)
9
3 (0,25đ)
27 (0,25đ)
10
3 (0,25đ)
30 (0,25đ)
N= 33 (0,25đ)
Tổng: 207 (0,25đ)
- Mốt của dấu hiệu là: 5	(1đ)
Trường: THCS Đồng Cốc
Đề kiểm tra học kỳ II.
Môn: Đại số – Lớp: 7
Mã số: Đề số: 03 – Lần 1
Thời gian làm bài: 15 phút.
Ngày KT: 25/2 Tiết KT: 49
Bài 1:(4điểm) Tuổi thọ bình quân của nước ta tính từ năm 1995 đến 2001 được cho bằng bảng sau:
Năm
Tuổi thọ (năm)
1995
65,2
1996
65,5
1997
66,0
1998
66,4
1999
67,4
2000
67,8 
2001
67,8
Nối mỗi dòng ở cột A với một dòng ở cột B để được kết quả đúng:
Cột A
Cột B
1- Dấu hiệu cần tìm là....
A- 14
2- Số các giá trị của dấu hiệu là....
B- 6
3- Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là.....
C- 67,8
4- Tuổi thọ bình quân của nước ta từ năm 1995 đến 2001 cao nhất là....
D- Tuổi thọ bình quân
E- 7
Bài 2:(6điểm) Điền tiếp các giá trị vào (........)
Giá trị (x)
Tần số (n)
Các tích (x.n)
3
3
..........
4
.......
20
5
12
..........
N= ...
Tổng: .............
- Mốt của dấu hiệu là: ....................
Đáp án và thang điểm đề số 03 - lần 1:
Bài 1:(4điểm) Mỗi ý đúng được 1điểm.
Đáp án: 1-D; 2-E; 3- B; 4- C
Bài 2:(6điểm) Điền tiếp các giá trị vào (........)
Giá trị (x)
Tần số (n)
Các tích (x.n)
(2đ)
3
3
9 (0,5đ)
4
5 (1đ)
20
5
12
60 (0,5đ)
N= 20 (0,5đ)
Tổng: 89 (0,5đ)
- Mốt của dấu hiệu là: 5 (1đ)
Trường: THCS Đồng Cốc
Đề kiểm tra học kỳ II.
Môn: Đại số – Lớp: 7
Mã số: Đề số: 04 – Lần 1
Thời gian làm bài: 15 phút.
Ngày KT: 25/2 Tiết KT: 49
Bài 1:(4điểm) Điểm kiểm tra Toán 15 phút của một tổ được bạn tổ trưởng ghi lại như sau: 
Tên
Điểm
Tên
Điểm
An
8
Linh
8
Bình
8
Minh
6
Chung
7
Quý
10
Duy
5
Sơn
8
Hà
9
Việt
9
Hùng
6
Vũ
7
Nối mỗi dòng ở cột A với một dòng ở cột B để được kết quả đúng:
Cột A
Cột B
1- Dấu hiệu cần tìm là....
A- 12
2- Số các giá trị của dấu hiệu là....
B- 6
3- Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là.....
C- 8
4- Điểm có tỉ lệ cao nhất là....
D- Điểm kiểm tra Toán
E- 7
Bài 2:(6điểm) Điền tiếp các giá trị vào (........)
Giá trị (x)
Tần số (n)
Các tích (x.n)
8
5
..........
9
........
36
10
3
..........
N= ...
Tổng: .............
- Mốt của dấu hiệu là: ....................
Đáp án và thang điểm đề số 04 - lần 1:
Bài 1:(4điểm) Mỗi ý đúng được 1điểm.
Đáp án: 1-D; 2-A; 3- B; 4- C
Bài 2:(6điểm) Điền tiếp các giá trị vào (........)
Giá trị (x)
Tần số (n)
Các tích (x.n)
(2đ)
8
5
40 (0,5đ)
9
4 (1đ)
36
10
3
30 (0,5đ)
N= 12 (0,5đ)
Tổng: 106 (0,5đ)
- Mốt của dấu hiệu là: 8 (1đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra 15'-HK II-lan 1.doc