Đề kiểm tra học kỳ II môn Tiếng Anh 7 - Năm học 2010-2011

Đề kiểm tra học kỳ II môn Tiếng Anh 7 - Năm học 2010-2011

I. LANGUAGE FOCUS.

Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A, B, C, D) để hoàn thành các câu sau.

1. She always rides .

A. care B. carefully C. careful D. careless

2. Ba has a toothache. He should go to the

A. worker B. student C. dentist D. teacher

3. Mary feels sick. She ate too . candy.

A. much B. lots of C. many D. a little

4. I don't like lazy people. .

A. So am I B. I'm too C. Neither do I D. So do I

5. The people's Army of Viet Nam defeated the . in 1954.

A. Japanese B. American C. Chinese D. Frech

6. My father usually fising in the afternoon.

A. go B. went C. going D. goes

 

doc 4 trang Người đăng phuongthanh95 Ngày đăng 18/07/2022 Lượt xem 202Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Tiếng Anh 7 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT BẠCH THÔNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2010 - 2011
Môn: TIẾNG ANH 7
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề)
II-Maxtrix:
Tên Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Language focus
8 c. Grammar
8 c. Word form
16
 4,0
40%
16
 4,0
16
4,0điểm=40%
Reading
-Check true or false information
-Answer the questions with present/ past simple tense.
6
 3,0=30%
3
1,5
3
 1,5
6
3,0điểm=30%
Writing
-Present simple tense.
-Past simple tense.
6
 3,0
Tỉ lệ 30%
6
 3,0
6
 3,0điểm=30%
Tổng số câu: 28
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ %: 100
16
4,0=40%
6
3,0=30%
6
3,0=30%
28
10
PHÒNG GD&ĐT BẠCH THÔNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2010 - 2011
Môn: TIẾNG ANH 7
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề)
 (Đề gồm 2 trang)
I. LANGUAGE FOCUS.
Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A, B, C, D) để hoàn thành các câu sau.
1. She always rides .
A. care	B. carefully	C. careful	D. careless
2. Ba has a toothache. He should go to the 
A. worker	B. student	C. dentist	D. teacher
3. Mary feels sick. She ate too . candy.
A. much	B. lots of	C. many	D. a little
4. I don't like lazy people. ..
A. So am I	B. I'm too	C. Neither do I	D. So do I
5. The people's Army of Viet Nam defeated the . in 1954.
A. Japanese	B. American	C. Chinese	D. Frech
6. My father usually  fising in the afternoon.
A. go	B. went	C. going	D. goes
7. Bangkok is the capital of 
A. Malaysia	B. China	C. Thailand	D. Cambodia
8. I prefer  in the country.
A. to live	B. live	C. lived	D. lives
9. You  finish this question for math tomorrow.
A. have to	B. has to	C. had to	D. having
10. My brother is good  English.
A. on 	B. in 	C. at 	D. for
11. They  soccer at the moment.
A. are play	B. play	C. plays	D. are playing
12. I .... to bed at 11 o'clock last night .
A. go 	B goes 	C. went 	D don't go 
13. Last week, I .......... a letter from one of my friends .
A. have 	B. get 	C. received 	D. sent 
14. Sewing .......... my hobby when I was young.
A. were 	B. is 	C. are 	D. was 
15. Hoa is learning ..........a sewing machine.
A. to use 	B. about using 	C. using 	D. how to use 
16. ............ detective stories ?
A. Would you like to read 	B. Do you like to read 
C. Do you like to read 	D. Would you like reading 
II. READING.
Đọc đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi.
Long and his parents often spend their vacation at the local seaside. But last year, they went to Ha Noi for a week. They stayed in a big hotel on Hue street. They visited Uncle Ho's Mausoleum, Ba Dinh square, Hoan Kiem lake and many interesting places. On last day, they went to Dong Xuan market and bought many souvernirs for their friends.
Questions:
1. Where do Long and his parents often spend their vacation?
2. Did they go to Ha Noi last year?
3. Which places did they visit in Ha Noi?
These sentences are True (T) or False (F) write in the box.
True
False
4. Long and his parents went to Ha Noi for a week.
5. They stayed at a their friend’s house.
6. They bought some seafood at Dong Xuan Market.
III. WRITING.
Hoàn thành các câu sau.
1. Would/you/like/have/dinner/me/tonight?
2. Lan/not/really/like/watch/sports/TV.
3. Beef/expensive/pork.
4. How/about/listen/music?
5. My/favorite/subject/English/Math.
6. What/be/wrong/you?
THE END
PHÒNG GD&ĐT BẠCH THÔNG
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2010 - 2011
Môn: TIẾNG ANH 7
I. LANGUAGE FOCUS.
Tổng số 4,0 điểm. Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
B
C
A
C
D
D
C
A
A
C
D
C
C
D
D
A
II. READING.
 Tổng số 3,0 điểm. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1. Long and his parents often spend their vacation at the local seaside.
2. Yes, they did
3. They visited Uncle Ho's Mausoleum, Ba Dinh square, Hoan Kiem lake and many interesting places.
4. T
5. F
6. F
III. WRITING.
Tổng số 3,0 điểm. Mỗi câu viết đúng, câu hoàn chỉnh được 0,5 điểm.
1. Would you like to have dinner with me tonight?
2. Lan does not really like to watch/watching sports on TV.
3. Beef is more expensive than pork.
4. How about listening to music.
5. My favorite subject is English and Math.
6. What was wrong with you?
Hết

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_tieng_anh_7_nam_hoc_2010_2011.doc