Câu 1(2 điểm):
a) Đơn thức là gì? Lấy 3 ví dụ về đơn thức.
b) Phát biểu định lý Pytago. Vẽ hình và viết hệ thức minh họa.
Câu 2(1,5điểm) :
Số cân nặng của 20 bạn học sinh ( tính tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
32 36 30 32 32 36 28 30 31 28
32 30 32 31 31 45 28 31 31 32
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
PHÒNG GD&ĐT MỘC CHÂU
TRƯỜNG THCS NÀ TÂN.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM.
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------------------------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: Toán 7
Năm học: 2010 – 2011
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian chép đề)
Câu 1(2 điểm):
Đơn thức là gì? Lấy 3 ví dụ về đơn thức.
Phát biểu định lý Pytago. Vẽ hình và viết hệ thức minh họa.
Câu 2(1,5điểm) :
Số cân nặng của 20 bạn học sinh ( tính tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
32
36
30
32
32
36
28
30
31
28
32
30
32
31
31
45
28
31
31
32
Dấu hiệu ở đây là gì?
Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 3(2,5điểm). Cho đa thức
A(x)= x2 + 5x4 - 3x3 + x2 - 4x4 + 3x3 - x +5
B(x) = x - 5x3 - x2 - x4 + 5x3 - x2 + 3x - 1
Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
Tính A(x) + B(x) và A(x) - B(x)
C©u 4:( 3điểm) Cho tam gi¸c ABC C©n t¹i A kÎ AH BC (H BC)
a .Cm: HB = HC
b. KÎ HM AB (MAB); HN AC (NAC) chøng minh MB = NC
c. Nèi M víi N tam gi¸c AMN lµ tam gi¸c g× ? V× sao ?
Câu 5(1 điểm).
Tính : A
============ Hết ============
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 7
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Đơn thức
- Biết các khái niệm đơn thức
- Lấy ví dụ về đơn thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
2. Đa thức
- Biết thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm của biến.
- Biết cộng trừ đa thức một biến
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2,5
25%
1
2,5
25%
3. Thống kê
- Nhận biết được dấu hiệu điều tra
- Biết cách lập bảng tần số và tính số TBC
- Vận dụng được số trung bình cộng, mốt của bảng số liệu trong tình huống cụ thể
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
1
10%
2
1,5
15%
4. Định lý Pytago
- Phát biểu được định lý pytago và vẽ hình minh họa cho nội dung định lý
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
5. Các dạng tam giác đặc biệt
- biết vẽ tam giác cân,Và ghi được gt,kl của bài toán
- Vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau
- Biết cách chứng minh một tam giác là tam giác cân
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
3
2
20%
4
3
30%
6. Số hữu tỷ
- vận dụng được phép tính cộng trừ, nhân, chia các số hữu tỷ để rút gọn được biểu thức số phức tạp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
2,5
25%
1
1
10%
5
5,5
55%
1
1
10%
10
10
100%
ĐÁP ÁN THI HỌC KÌ MÔN TOÁN 7
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
a) Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến
- Ví dụ : hs tự lấy
b) Trong tam giác vuông bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh góc vuông
1đ
1đ
2
a) Dấu hiệu: Số cân nặng của mỗi bạn
b) » 31,9 kg
M0 = 32
0,5đ
0,5đ
0,5đ
3
Cho đa thức
A(x)= x2 + 5x4 - 3x3 + x2 - 4x4 + 3x3 - x +5
B(x) = x - 5x3 - x2 - x4 + 5x3 - x2 + 3x - 1
A(x) = x4 + 2x2 - x + 5
B(x) = - x4 - 2x2 + 4x - 1
b) A(x) + B(x) = 3x + 4
A(x) - B(x) = 2x4 + 4x2 -5x + 6
0,5đ
1đ
1đ
4
A
M N
B H C
ABC AB = BC
AH BC = {H}
GT HM AB = {M}
HN AC = {N}
KL a. HB = HC
b. MB = NC
c. D AMN lµ tam g×? v× sao
Chứng minh
a. XÐt ∆ AHB ( =900) vµ ∆ AHC
( = 900)
Cã AB = AC (gt)
AH lµ c¹nh chung
Suy ra AHB = AHC (c/huyÒn- c¹nh gãc vu«ng)
Suy ra HB =HC
b. XÐt ∆ HMB vµ ∆ HNC Có:
= 900 và = 900
Cã HB = HC (cm trªn)
= ( V× tam gi¸c ABC c©n)
Suy ra ∆ HMB = ∆HNC ( c/ huyÒn - gãc nhän)
Suy ra MB = NC
c. Ta cã: AM = AB - MB
Suy ra AM = AN
AN = AC - NC
( V× AB = AC vµ MB = NC )
Suy ra tam gi¸c AMN lµ tam gi¸c c©n theo §/n
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
1đ
5
A
Xét tử ta có
1 + = ; ; 1 - =
Tương tự với mẫu
Vậy A = =
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Tài liệu đính kèm: