Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán - Lớp 7- Năm học 2010 - 2011

Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán - Lớp 7- Năm học 2010 - 2011

I- Phần trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm ):

 Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D, em hãy viết lại câu trả lời đúng:

Cõu 1: Đơn thức đồng dạng với đơn thức - 2x2y là

A. - 2xy2 B. x2 y C. - 2x2y2 D. 0x2y

Câu 2: Cho hai đa thức A (x ) = - 2x2 + 5x và B(x ) = 5x2 - 7 thỡ A(x) + B( x ) =

A. 3x2 + 5x – 7 B. 3x2 - 5x – 7 C. -3x2 + 5x – 7 D. 3x2 + 5x + 7

Câu 3: Đơn thức cú bậc là

A. 3 B. 4 C. 5 D. 12

Câu 4: Cho tam giác ABC có CN, BM là các đường trung tuyến, góc ANC và góc CMB là góc tù. Ta có

A. / AB<><><><>

Câu 5: Cho tam giỏc ABC với AD là trung tuyến, G là trọng tâm , AD = 12cm. Khi đó độ dài đoạn GD bằng:

A. 8cm B. 9 cm C. 6 cm D. 4 cm

Câu 6: Cho ABC cú gúc A = 750, gúc B = 600, gúc C = 450.Cách viết nào sau đây là đúng

A. / AB<><><><>

 

doc 33 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 582Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán - Lớp 7- Năm học 2010 - 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Đề1
Đề kiểm tra học kỳ II
Môn : toán - Lớp 7- Năm học 2010 - 2011
Thời gian 90 phút
I- Phần trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm ):
	Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D, em hãy viết lại câu trả lời đúng:
Cõu 1: Đơn thức đồng dạng với đơn thức - 2x2y là
A. - 2xy2 	B. x2 y	 C. - 2x2y2	D. 0x2y
Câu 2: Cho hai đa thức A (x ) = - 2x2 + 5x và B(x ) = 5x2 - 7 thỡ A(x) + B( x ) =
A. 3x2 + 5x – 7	B. 3x2 - 5x – 7	C. -3x2 + 5x – 7	D. 3x2 + 5x + 7
Câu 3: Đơn thức cú bậc là 
A. 3
B. 4
C. 5
D. 12
Câu 4: Cho tam giỏc ABC cú CN, BM là cỏc đường trung tuyến, gúc ANC và gúc CMB là gúc tự. Ta cú 
A. / AB<AC<CB
B/ AC<AB<BC
C/ AC<BC<AB
D/ AB<BC<AC
Câu 5: Cho tam giỏc ABC với AD là trung tuyến, G là trọng tõm , AD = 12cm. Khi đú độ dài đoạn GD bằng:
A. 8cm
B. 9 cm
C. 6 cm
D. 4 cm
Câu 6: Cho ABC cú gúc A = 750, gúc B = 600, gúc C = 450.Cỏch viết nào sau đõy là đỳng
A. / AB<BC<AC
B/ BC<AC<AB
C/ AB<AC<BC
D/ AC<BC<AB
II. Phần tự luận (7,0 điểm)
Câu 1( 1,5 điểm):
Thời gian giải 1 bài toỏn của 40 học sinh được ghi trong bảng sau ( Tớnh bằng phỳt).
8 10 10 8 8 9 8 9
8 9 9 12 12 10 11 8
8 10 10 11 10 8 8 9
8 10 10 8 11 8 12 8
9 8 9 11 8 12 8 9
Dấu hiệu ở đõy là gỡ ? số cỏc dấu hiệu là bao nhiờu ?
Lập bảng tần số.
Nhận xột.
Tớnh số trung bỡnh cộng, Mốt
Câu 2( 1,5 điểm): 
Cho P(x) = x3 – 2x + 1 + x2 	và	Q(x) = 2x2 – x3 + x – 5 
1/ Tớnh P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x)
2/ Tỡm nghiệm của đa thức R(x) = -2x + 3
Câu3:(3,0 điểm)
Cho tam giỏc ABC cú 3 gúc nhọn, đường cao AH. Trờn nữa mặt phẳng bờ là đường thẳng AC cú chứa điểm B, kẻ tia Cx // AB . Trờn tia Cx lấy điểm D sao cho CD = AB. Kẻ DK vuụng gúc BC ( K thuộc BC ). Gọi O là trung điểm của BC . Chứng minh 
a, AH = DK	b. Ba điểm A, O , D thẳng hàng 
c. AC // BD	
Câu 4( 1,0 điểm ): Chứng tỏ rằng đa thức x2 +4x + 5 khụng cú nghiệm 
Đề kiểm tra học kỳ II
Môn : toán - Lớp 7- Năm học 2010 - 2011
(Thời gian 90 phút)Đề2
I- Phần trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm ):
	Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D, em hãy viết lại câu trả lời đúng:
Câu 1: Bậc của đa thức x6 – 2.x4y +8 xy4 + 9 là 
A. 6	B. 9	C. 7	D. 17
Cõu 2: Giỏtrị của biểu thức 2x2 – x khi x = -2 là :
A. -6	B. 6	C. -10	D. 10
Câu 3: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức -3x2y3:
A. 0.2x2y3	B.-3x3y2	C.-7xy3	D.-x3y2
Câu 4: Cho tam giỏc RQS , biết rằng RQ = 6cm ; QS = 7 cm ; RS = 5 cm
 	 A. gúc R gúc S > gúc Q
	 C. gúc S gúc Q > gúc S
Cõu 5: Cho tam giỏc DEF cú gúc D = 80o cỏc đường phõn giỏc EM và FN cắt nhau tại S ta cú :
A. Gúc EDS = 40o	B. Gúc EDS = 160o	 C. SD = SE =SF	D. SE = EM
Cõu 6: Tam giỏc ABC cõn AC= 4 cm BC= 9 cm Chu vi tam giỏc ABC là :
A. Khụng xỏc định được 	B. 22 cm	C.17 cm	D.20 cm
II. Phần tự luận (7,0 điểm)
Câu 1( 1,5 điểm):
Điểm bài thi mụn Toỏn của lớp 7 dược cho bởi bảng sau:
 10 9 8 4 6 7 6 5 8 4
 3 7 7 8 7 8 10 7 5 7
 5 7 8 7 5 9 6 10 4 3
 6 8 5 9 3 7 7 5 8 10
a, Dấu hiệu ở đây là gì ?
b, Lập bảng tần số.
c, Tính số trung bình cộng. Tỡm mốt
 Câu 2( 1,5 điểm): Cho cỏc đa thức 
M(x) = 3x3– 3x + x2 + 5
N(x) = 2x2 – x +3x3 + 9
a, Tớnh M(x) + N(x)
b, Biết M(x) + N(x) –P(x) =6x3 + 3x2 +2x. Hóy tớnh P(x)
c, Tỡm nghiệm của đa thức P(x)
Câu 3( 3,0 điểm ) :
Cho tam giỏc ABC với độ dài 3 cạnh AB = 3cm, BC = 5cm, AC = 4cm 
a) Tam giỏc ABC là tam giỏc gỡ? Vỡ sao?
b) Trờn cạnh BC lấy điểm D sao cho BA = BD. Từ D vẽ Dx vuụng gúc với BC (Dx cắt AC tại H). Chứng minh: BH là tia phõn giỏc của gúc ABC.
c) Vẽ trung tuyến AM. Chứng minh ABC cõn
Câu 4( 1,0 điểm ): Chứng tỏ rằng đa thức x2 +6x + 10 khụng cú nghiệm 
Đề kiểm tra học kỳ II
Môn : toán - Lớp 7- Năm học 2010 - 2011
(Thời gian 90 phút)Đề 3
I- Phần trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm ):
	Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D, em hãy viết lại câu trả lời đúng:
Câu 1: 
Bậc của đơn thức là:
A. 6
B. 8
C. 5
D. 10
Câu 2: 
Hai đơn thức nào đồng dạng với nhau? 
A. 5x3 và 5x4
B. (xy)2 và xy2
C. (xy)2 và x2y2
D. x2y và (xy)2
Câu 3: 
Đa thức có bậc là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4: 
Cho tam giác ABC có AB = 5 cm, BC = 8 cm, AC = 10 cm. So sánh nào sau đây là đúng :
A. B < C < A
B. C < A < B
C. A < B < C
D. C < B < A 
Câu 5:
Bộ ba số nào sau đây không thể là độ dài của ba cạnh một tam giác ?
A.5cm, 5cm, 6cm
B. 7cm, 7cm, 7cm
C. 4cm, 5cm, 7cm
D. 1cm, 2cm, 3cm
 Câu 6: 
Cho D ABC có AM là trung tuyến . Gọi G là trọng tâm của D ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 
B. 
C. 
D. 
II. Phần tự luận (7,0 điểm)
Câu 1( 1,5 điểm):
Thời gian làm một bài tập toán (tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau: 
10
5
8
8
9
7
8
9
14
8
5
7
8
10
9
8
10
7
14
8
9
8
9
9
9
9
10
5
5
14
a, Dấu hiệu ở đây là gì ?
b, Lập bảng tần số.
c, Tính số trung bình cộng .
Câu 2( 1,5 điểm): 
Cho hai đa thức : 
a, Sắp xếp các đa thức trên theo thứ tự giảm dần theo lũy thừa của biến?
b, Tính : P(x) + Q(x)
c, Tính : P(x) - Q(x)	
Câu 3( 3,0 điểm ) :
Cho tam giác ABC vuông tại A ,phân giác BD.Kẻ DE vuông góc với BC ( EBC ). Gọi F là giao điểm của BA và ED. Chứng minh rằng :
a, AB = BE
b, là tam giác cân.
c, AE // CF
Câu 4( 1,0 điểm ):
Cho m và n là hai số tự nhiên và p là một số nguyên tố thoả mãn = . 
Chứng minh rằng p2 = n + 2.
Đề kiểm tra học kỳ II
Môn : toán - Lớp 7- Năm học 2010 - 2011
(Thời gian 90 phút)Đề 4
Bài 1(2 điểm): 
Điểm kiểm tra một tiết môn toán của một lớp 7 được thông kê lại ở bảng dưới đây:
Điểm
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số
1
3
5
6
6
9
6
3
1
a, Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b, Tìm số các giá trị và mốt của dấu hiệu?
c. Tính số trung bình cộng của dấu hiệu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Bài 2 (1 điểm): Cho biểu thức: f(x) = x2 - 4x + 3
Tính giá trị của biểu thức f(x) tại x = 0; x = 1; x = 3
Giá trị x nào là nghiệm của đa thức f(x)? Vì sao? 
Bài 3(1,5 điểm): 
Cho biểu thức: M = 
a, Thu gọn biểu thức M.
b, Chỉ rõ phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức sau khi đã thu gọn.
Bài 4 (1,5 điểm): 
Cho hai đa thức: 
P (x) = 3x3 - 2x + 2 + x2 - 3x3 + 2x2 + 3 + x 
 	Q(x) = 5x3 - x2 + 3x - 5x3 + 4 - x2 + 2x - 2
Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần bậc của biến.
Tính tổng P(x) + Q(x) rồi tìm nghiệm của đa thức tổng.
Bài 5(3 điểm): 
Cho tam giác cân ABC (AB = AC), kẻ đường cao AH (H BC)
a. Chứng minh rằng: HB = HC và .
b. Từ H kẻ (D AB), kẻ (E AC). 
Chứng minh rằng AD = AE và tam giác HDE là tam giác cân.
c. Giả sử AB = 10 cm, BC = 16 cm. Hãy tính độ dài AH.
Bài 6 ( 1,0 điểm ): Chứng tỏ rằng đa thức x2 +4x + 7 khụng cú nghiệm 
Đề kiểm tra học kỳ II
Môn : toán - Lớp 7- Năm học 2010 - 2011
(Thời gian 90 phút)Đề 5
A.TRắC NGHIệM: (2.5 đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trớc đáp án đúng
1/ Đơn thức đồng dạng với đơn thức -5x2y là:
 a. x2y2 	b. 7 x2y 	c. -5 xy3 	d. Một kết quả khác
2/ Giá trị của đa thức P = x3 + x2 + 2x - 1 tại x = -2 là 
 	a/ -9 	b/ -7 	c/ -17 	d/ -1 
3/ Kết quả của phép tính – 2xy2 + xy2 + xy2 – xy2 là 
a/ 6xy2 	b/ 5,25xy2 	c/ -5xy2 	d/ Kết quả khác
4/ Kết quả của phép nhân các đơn thức ( – 2x2y).(– )2 .x.(y2z)3 là :
a/ 	b/ 	c/ 	d/ .
5/ Bậc của đa thức - 15 x3 + 5x 4 – 4x2 + 8x2 – 9x3 –x4 + 15 – 7x3 là 
a/ 3 b/ 4 	c/ 5 	d/ 6
6/ Nghiệm của đa thức : x2 – x là: a/ 0 và -1 b/ 1 và -1 c/ 0 và 1 d / Kết quả khác 
7 Cho tam giác PQR vuông (theo hình vẽ). Mệnh đề nào đúng ?
a/ r2 = q2-p2 	b/ p2+q2 = r2 	
c/ q2 = p2-r2 	d/ q2-r2 = p2
8/ Cho ABC có B = 600 , C = 500 . Câu nào sau đây đúng :
a/ AB > AC 	b/ AC BC d/ một đáp số khác 
9/ Với bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không thể là ba cạnh của một tam giác ? 
a/ 3cm,4cm,5cm 	 b/ 6cm,9cm,12cm c/ 2cm,4cm,6cm 	d/ 5cm,8cm,10cm 
10/ Cho ABC có B < C < 900 . Vẽ AHBC ( H BC ) . Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HD = HA . Câu nào sau đây sai :
a/ AC > AB 	b/ DB > DC 	c/ DC >AB 	d/ AC > BD 
B. Tự LUậN: (7.5đ)
Bài 1(3đ): Cho đa thức: P(x )= 1+3x5 – 4x2 +x5 + x3–x2 + 3x3 Và Q(x) = 2x5 – x2 + 4x5 – x4 + 4x2 – 5x
a/ Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa tăng của biến 
b/ Tính P(x ) + Q(x ) ; P(x) – Q(x) 
c/ Tính giá trị của P(x) + Q(x) tại x = -1 
d/ Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức Q(x) nhưng không là nghiệm của đa thứcP(x) 
Bài 2(3.5 Đ) : Cho ABC có AB <AC . Phân giác AD . Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB 
a/ Chứng minh : BD = DE 
b/ Gọi K là giao điểm của các đường thẳng AB và ED . Chứng minh DBK = DEC 
c/ AKC là tam giác gì ? 	d/ Chứng minh DE KC .
Bài 3(1đ) : Chứng tỏ rằng đa thức A(x) = x4 + 2x2 + 1 không có nghiệm.
Đề kiểm tra học kỳ II
Môn : toán - Lớp 7- Năm học 2010 - 2011
(Thời gian 90 phút)Đề 6
I – trắc nghiệm (2đ) : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Biểu thức nào sau đây là đơn thức?
a. x 	b. x2 + 1 	c. 2x - y 	d. 
Câu 2: Bậc của đơn thức 42x3y2 là: 
a. 7 	b. 3 	c. 6 	d. 5 
Câu 3: Đa thức P(x) = 4.x + 8 có nghiệm là: 
a. x = 2 	b. x = -2 	c. x = 	d. x = 
Câu 4: Bậc của đa thức 73x6 - x3y4 + y5 - x4y4 + 1 là: 
a. 9 	b. 8 	c. 7 	d. 6
Câu 5: Tính (2x - 3y) + (2x + 3y) ?
a. 4x 	b. 6y 	c. -4x 	d. -6y
Câu 6: Bộ ba độ dài nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?
a. 5cm, 12cm, 13cm 	b. 4cm, 5cm, 9cm
c. 5cm, 7cm, 13cm 	c. 5cm, 7cm, 11cm 
Câu 7: Cho ∆MNP có M = 1100 ; N = 400. Cạnh nhỏ nhất của ∆MNP là:
a. MN 	b. MP 	c. NP 	d. Không có cạnh nhỏ nhất.
Câu 8: Cho tam giác cân, biết hai trong ba cạnh có độ dài là 3cm và 8cm. Chu vi của tam giác đó là:
a. 11cm, 	b. 14cm, 	c. 16cm, 	d. 19cm
II – Tự luận: 
Bài 1: (1,5 đ) Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho trong bảng dưới đây (tính bằng phút)
Thời gian (x)
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
2
2
3
5
6
19
9
14
N = 60
Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì ? Có tất cả bao nhiêu giá trị ?
Tính số trung bình cộng ? Tìm mốt ?
Bài 2 : (1,5 đ) Cho 2 đa thức : 	f(x) = x3 + 3x - 1 và g(x) = x3 + x2 - x + 2
Tính f(x) + g(x) 	b) Tính f(x) - g(x)
Bài 3: (1,5 đ) Tìm nghiệm của đa thức h(x) = 3x3 - 4x + 5x2 - 2x3 + 8 - 5x2 - x3 
Bài 4: (3,5 đ) Cho ∆ABC vuông tại A, phân giác BD. Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với BC tại E. 
Chứng minh ∆BAD = ∆BED
Chứng minh BD là trung trực của AE.
Chứng minh AD < DC.
Trên tia đối của tia AB lấy điểm F sao cho AF = CE. Chứng minh ba điểm E, D, F thẳng hàng.
Đề kiểm tra học kỳ II
Môn : toán - Lớp 7- Năm học 2010 - 2011
(Thời gian 90 phút)Đề 7
Câu 1: (2 điểm). Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (thời gian tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:
9
5
8
8
9
7
8
9
14
8
6
7
8
10
9
8
10
7
14 ...  tra học kỳ II
Môn : toán - Lớp 7- Năm học 2010 - 2011
(Thời gian 90 phút)Đề 27
A. Trắc nghiệm: (4 điểm)
PhầnI. Khoanh trũn vào phương ỏn đỳng trong cỏc cõu sau: (2 điểm )
Cõu 1: Trong cỏc biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
a. 	b. 	c. 	d.
Cõu 2: M(x) = x2 + 2x + 1; N(x) = -x2 +x – 2. Bậc của M + N đối với biến x là:	
a. 1	b. 2	c. 3	d. 4
Cõu 3: Giỏ trị của đa thức là P(x) = x3 + x2 + 2x – 1 tại x = - 2 là:
	a. -7	b. -9	c. -17	d. 1 
Cõu 4: Nghiệm của đa thức Q(y) = 4y – 8 là:
	a. 4	b. -2	c. 2	d. -4
Cõu 5: Trong cỏc cõu sau, cõu nào sai?
Tam giỏc cõn là tam giỏc cú hai cạnh bằng nhau.
Trong một tam giỏc cõn hai gúc ở đỏy bằng nhau.
Trong một tam giỏc cõn hai đường trung tuyến bằng nhau.
Nếu tam giỏc cú hai đường trung tuyến bằng nhau thỡ tam giỏc đú cõn.
Cõu 6: Tam giỏc nào là tam giỏc vuụng trong cỏc tam giỏc cú độ dài ba cạnh như sau:
9cm; 15cm; 12cm	c. 7m; 10m; 7m
4dm; 13dm; 12dm	d. 8cm; 10m; 2m.
Cõu 7: Cho , biết A = 600, B = 1000. Kết quả nào sau đõy đỳng ?
 a. AC > BC > AB	b. AB > BC > AC	
 c. BC > AC > AB	d. AC > AB > BC
Cõu 8: Trong tam giỏc ABC cú điểm O cỏch đều 3 đỉnh của tam giỏc. Khi đú O là giao điểm của ba đường nào ?
 a. Ba đường cao	c. Ba đường trung tuyến
 b. Ba đường trung trực	d. Ba đường phõn giỏc.
Phần II. Hóy điền những từ, cụm từ thớch hợp vào chỗ trống (1 điểm)
a) Mốt của dấu hiệu là giỏ trị cú  lớn nhất trong bảng tần số.
b) Trong một tam giỏc đều mỗi gúc bằng .
c) Tam giỏc cõn cú một gúc bằng thỡ tam giỏc đú là ..
d) – . =
B. Tự luận: (6 điểm)
Cõu 1: (2 điểm) Cho đa thức P(x) = 4x4 + 2x3 – x4 –x2 + 2x2 – 3x4 – x + 5 
Thu gọn và sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm của biến.
Tớnh P(-1), P(1)
Chứng tỏ rằng x = -2 khụng phải là nghiệm của đa thức P(x).
Cõu 2: (2 điểm) Cho hai đa thức: 
 M = 3xyz – 3x2 + 5xy –1 và N = 5x2 + xyz – 5xy +3 – y
 Tớnh M + N và M – N
Cõu 3: ( 3 điểm ) Cho cõn tại A, vẽ phõn giỏc AM (M BC). Kẻ ME vuụng gúc với AB tại E, kẻ MF vuụng gúc với AC tại F. Chứng minh
a. 
b. AM là đường trung trực của EF.
c. Chứng minh FE//BC
d. Cho AC = AB = 13cm, BC = 10cm. Tớnh AM.
Đề kiểm tra học kỳ II
Môn : toán - Lớp 7- Năm học 2010 - 2011
(Thời gian 90 phút)Đề 28
I . Traộc nghieọm (2ủ)
Khoanh trũn chữ một chữ cỏi in hoa đứng trước cõu trả lời đỳng. 
 Cõu 1 : Đa thức Q(x) = x2 – 4 cú tập nghiệm là: 
 A. {2} B. {–2} C. {–2; 2} D. {4}.
 Cõu 2: Giỏ trị của biểu thức 2x2y + 2xy2 tại x = 1 và y = –3 là 
A. 24 B. 12 C. –12 D. –24. 
 Cõu 3: Kết quả của phộp tớnh là
A. x4y4 B. x3y4 C. x4y3 D. x4y4
 Cõu 4: Biểu thức nào sau đõy là đơn thức ? 
A. B. x − 3 C. -(2 + x2) D. 2x2y . 
Cõu 5 : so sỏnh cỏc gúc của tam gỏic ABC biết độ dài của cỏc cạnh như sau : 
 AB = 6cm ; BC = 3cm ; CA = 5cm
 A. C >B >A B. C >A >B 
 C. B >C >A D. Cả ba cõu trờn đều sai
 Cõu 6 : Cho tam giỏ IJK cõn tại I cú . Hóy sỏnh cỏc cạnh của trong tam giỏc
 A. JK > KI > IJ 	 C. JK > KI = IJ 
 B. JK < KI = IJ 	 D. Cả ba cõu trờn đều sai 
 Cõu 7 : Cho tam giỏc ABC cú AB = 1cm ; AC = 5cm . Nờu BC cú độ dài là một số nguyờn thỡ BC cú số đo là : 
 A . 3cm 	 B . 4cm 	 C . 5cm D. Một kết quả khỏc 
 Cõu 8 : Cho tam giỏc ABC vuụng tại đỉnh A . Trờn cạnh AC lấy điểm M , trờn cạnh AB lấy điểm N ( M A và C ; N A và B ) . So sỏnh nào sau đõy là sai 
 A. BM MA C. MN BC 
II . Tửù luaọn (8ủ )
Cõu 1 : (2đ ) Tỡm caực ủa thửực A ; B bieỏt 
 a/ A – ( x2 – 2xy + z2 ) = 3xy – z2 + 5x2 
 b/ B + (x2 + y2 – z2 ) = x2 – y2 +z2
Cõu 2 : (3đ ) Cho ủa thửực 
 P(x ) = 1 +3x5 – 4x2 +x5 + x3 –x2 + 3x3
 Q(x) = 2x5 – x2 + 4x5 – x4 + 4x2 – 5x
a/ Thu goùn vaứ saộp xeỏp caực haùng tửỷ cuỷa ủa thửực theo luyừ thửứa taờng cuỷa bieỏn .
b/ Tớnh P(x ) + Q(x ) ; P(x) – Q(x) 
c/ Tớnh giaự trũ cuỷa P(x) + Q(x) taùi x = -1 
d/ Chửựng toỷ raống x = 0 laứ nghieọm cuỷa ủa thửực Q(x) nhửng khoõng laứ nghieọm cuỷa ủa thửực P(x) 
Cõu3: Cho ABC caõn taùi A, kẻ AH vuoõng goực vụựi BC. Bieỏt AB = 5cm, BC = 6cm.
Tớnh ủoọ daứi caực ủoaùn thaỳng BH, AH?
Goùi G laứ troùng taõm cuỷa tam giaực ABC. Chửựng minh raống ba ủieồm A, G, H thaỳng haứng?
Chửựng minh: ABG = ACG?
Đề kiểm tra học kỳ II
Môn : toán - Lớp 7- Năm học 2010 - 2011
(Thời gian 90 phút)Đề 29
I . Traộc nghieọm (2ủ)
Khoanh trũn chữ một chữ cỏi in hoa đứng trước cõu trả lời đỳng. 
Cõu 1 : . Tớch 2 bằng:
A. 9x	B. 14x	C. 14x	D. 9x
Caõu 2. Giaự trũ cuỷa x2 + xy – yz khi x = -2 ; y = 3 vaứ z = 5 laứ
 A. 13 B. 9 C. -13 D. -17 
Caõu 3 . Keỏt quaỷ cuỷa pheựp nhaõn caực ủụn thửực : laứ :
 A. B. C. D. Kq khaực 
Caõu 4 . Baọc cuỷa ủa thửực : - 15 x3 + 5x 4 – 4x2 + 8x2 – 9x3 –x4 + 15 – 7x3 laứ 
 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Cõu 5. Cho tam giỏc ABC cú gúc A = 400 , gúc C=300 thỡ gúc B bằng:
A. 1100	B.1000	C.900	 D. 1200
Cõu 6. Nếu a,b,c là ba cạnh của một tam giỏc thỡ 
 A. a b c; B. a > b > c; C. a + b c a - b; D. a + b > c > a - b
Cõu 7. Với cỏc bộ ba đọan thẳng cú độ dài như sau : 
 A. 9cm, 40cm, 41cm	B. 7cm, 7cm, 3cm.
 C. 4cm, 5cm, 1cm.	D. 6cm,6cm,6cm.
 Hóy chọn bộ ba số mà với chỳng, mà ta khụng vẽ được tam giỏc
Cõu 8: Cho ∆ABC cú Â = 90O, AB = 6, BC =10 thỡ:.
 A. AC = 2 B. AC = 8 C. AC = 64 D. AC = 136
II . Tửù luaọn (8ủ )
Cõu 1 : (1đ )Tớnh giaự trũ cuỷa caực bieồu thửực sau :
 taùi x = 0 ; y = -1 
 b/ xy + y2z2 + z3x3 taùi x = 1; y = -1 ; z = 2
Cõu 2 : (1đ ) Tỡm caực ủa thửực A bieỏt : A + ( x2 – 4xy2 + 2xz – 3y2) = 0 
Cõu 3. ( 3 đ ) Cho hai đa thức:
	P(x) = 11 – 2x3 + 4x4 + 5x – x4 – 2x
	Q(x) = 2x4 – x + 4 – x3 + 3x – 5x4 + 3x3
	a/ Thu gọn và sắp xếp cỏc đa thức trờn theo lũy thừa giảm của biến.
	b/ Tớnh P(x) + Q(x)
	c/ Tỡm nghiệm của đa thức H(x) = P(x) + Q(x)
Cõu 4. :(3 điểm) 
 Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, cú AB < AC. Trờn cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA. Kẻ AH vuụng gúc với BC, lấy K trờn AC sao cho AH = AK.
 a) Chứng minh BDA và DAC phụ nhau ;	
 b) Chứng minh AD là phõn giỏc của gúc HAC.
 c) Chứng minh DK AC .	
Đề kiểm tra học kỳ II
Môn : toán - Lớp 7- Năm học 2010 - 2011
(Thời gian 90 phút)Đề 30
I . Traộc nghieọm (2ủ)
 Haừy khoanh troứn chửừ caựi ủửựng trửụực keỏt quaỷ maứ em cho laứ ủuựng nhaỏt 
Cõu 1. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3xy là:
A. 2xy 	B. 3xy	C. xy 	D. 3
Cõu 2. Kết quả rỳt gọn (4x + 4y) – (2x – y) là:
A. 2x + 3y	B. 6x – 5y	C. 2x – 3y	D. 2x + 5y.
Cõu 3. Bậc của đa thức P(x) = 3x– 2x3 + y7 – 2x3y6 + 12 là:
A. 5	B. 7	C. 9	D. 12
Cõu 4. Cho đa thức P(x) = 2x2 – 3x + 4 thỡ P(–1) bằng:
A. 4	B. 9	C. 3	D. – 9
Caõu 5. Cho ∆ ABC coự = 60 , = 500 . Caõu naứo sau ủaõy ủuựng :
 A. AB > AC B. AC BC D. keỏt quỷa khaực 
Caõu 6 . Vụựi boọ ba ủoaùn thaỳng coự soỏ ủo sau ủaõy, boọ ba naứo khoõng theồ laứ ba caùnh cuỷa moọt tam giaực ? 
 A. 3cm, 4cm, 5cm B. 6cm, 9cm, 12cm 
 C. 2cm, 4cm, 6cm D. 5cm, 8cm, 10cm 
Cõu 7 : Tam giỏc ABC cõn AC = 4 cm BC = 9 cm Chu vi tam giỏc ABC là :
A. 22 cm	 B. 20 cm	 C.17 cm	 D. Khụng xỏc định được 
Cõu 8 : Cho tam giỏc ABC cõn tại A biết gúc A = 500 thỡ :
A. = 650	B. = 650	C. =600	D. = 1300
II . Tửù luaọn (8ủ )
 Cõu 1. ( 1 đ ) 
 Cho hai đơn thức : ( - 2x2y )2 . ( - 3xy2z )2
	 a/ Tớnh tớch hai đơn thức trờn
	 b/ Tỡm bậc, nờu phần hệ số, phần biến của đơn thức tớch vừa tỡm được
 Cõu 2. ( 1 đ ) Tỡm nghiệm của cỏc đa thức sau 
 a/ –5x + 6 b/ x2 – 9 c/ x2 – 3x. d/ x2 + 7x + 6
 Cõu 3 . (3đ) Cho hai đa thức 
 P(x) = 5x5 + 3x – 4x4 – 2x3 + 6 + 4x2 Q(x) = 2x4 –x + 3x2 – 2x3 +– x5
a/ Saộp xeỏp caực haùng tửỷ cuỷa moói ủa thửực theo luyừ thửứa giaỷm cuỷa bieỏn .
b/ Tớnh P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x) 
c/ Chửựng toỷ raống x = –1 laứ nghieọm cuỷa P(x) nhửng khoõng laứ nghieọm cuỷa Q(x) .
Cõu 4 : (3đ)
Cho ABC vuụng tại A ; Kẻ đường trung tuyến AM .cho biết AB = 8cm,BC =10cm. 
 a) Tớnh độ dài AM
	b) Trờn cạnh AM lấy điểm G sao cho GM = AM . Tia BG cắt AC tại N . Chứng minh rằng NA = NC
 c) Tớnh độ dài BN 
Đề kiểm tra học kỳ II
Môn : toán - Lớp 7- Năm học 2010 - 2011
(Thời gian 90 phút)Đề31
 Phần I: trắc nghiệm(3 điểm)
 (Học sinh không phải trình bày lời giải ,chỉ cần ghi kết quả vào tờ giấy thi)
 B ài 1. * Lựa chọn đáp án đúng:
Câu 1.Điểm thi đua các tháng trong một năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau:
 Tháng
 9
 10
 11
 12 
 1
 2 
 3
 4 
 5
 Điểm
 6 
 7
 7
 8 
 8 
 9
 10
 8
 9
 Tần số của điểm 8 là : A.12 B.3 C.8 D.10
Câu 2.trong bảng số liệu ở câu 1, điêrm trung bình thi đua cả năm học của lớp 7A là :
 A.7,2 B.72 C. 7,5 D.8
Câu 3.Đơn thức 7xyz3 đồng dạng với đơn thức nào sau đây: 
 A. -3z B.6 xy2z C.-3xyz3 D.Cả ba đơn thức trên
Câu 4.Tam giác ABC là tam giác vuông cân khi:
 A.=900 B. =900và =450 C.= D. == =600
Câu 5. Độ dài 3 đoạn thẳng nào sau đây là 3 cạnh của một tam giác vuông:
 A.1 cm; 2 cm; 3 cm. C.6 cm; 7 cm; 8 cm.
 B. 4 cm; 5 cm; 6 cm. D.5 cm;12 cm;13 cm.
Câu 6.Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức: -x4-3x2+5x là:
 A.-3 và 0 B.-1 và 0 C. -1 và 5 D.-3 và 5
Câu 7. Đa thức 4x4x3y3+3y5 có bậc là:
A.15 B.10 C.11 D.6
Câu 8. Giá trị của biểu thức: 3x2y-y2+2 tại x=1;u=-1 là
 A.4 B. -4 C. -2 D. 2
 Phần II: Tự luận (7 điểm)
 Bài 1: (1,5 điểm)
 Cho 2 đa thức
 P(x) = 3x+x5 +6x3-3x2-5+5x4
 Q(x)=-5x4-3x2+x+1+x3
a)Sắp xếp P(x) và Q(x) theo luỹ thừa giảm của biến x.
b)Tính P(x) +Q(x) và P(x)-Q(x)
Bài 2: (1,5 điểm)
a)Tìm nghiệm của đa thức sau
 F(x)=2x-1
 G(x)=7x2+14
b)Tìm đa thức bậc II F(x) biết:F(0)=2;F(-1)=6 và một ngiệm của đa thức bằng 2
Bài 3: (3 điểm)
 Cho tam giác ABC có AB<AC,trung tuyến AM.Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA=MD
Chứng minh ABM=DCM
Chứng minh: >
Gọi K là trung điểm của AC;DK cắt BC tại I
Tính độ dài đoạn CI biết BC=6 cm
Bài 4: (1 điểm)Tìm x Z để A có giá trị nguyên A = 
Đề kiểm tra học kỳ II
Môn : toán - Lớp 7- Năm học 2010 - 2011
(Thời gian 90 phút)Đề 32
Cõu1: (1 điểm)
Thu gọn cỏc đơn,đa thức sau:
a, 9x2yz . (-2xy3)
b, 5u2v + 6u3v2 - 12u2v + 4u3v2
Cõu 2 : (2 điểm) 
Số cõn nặng của 30 bạn (tớnh trũn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
32 36 30 32 32 36 28 30 31 28
30 28 32 36 45 30 31 30 36 32
32 30 32 31 45 30 31 31 32 31
a. Dấu hiệu ở đõy là gỡ?
b. Lập bảng “tần số”. 
c. Tớnh số trung bỡnh cộng.
Cõu 3 : (2 điểm)
	Cho hai đa thức:
	P() = ; Q() = 
	a. Sắp xếp cỏc hạng tử của mỗi đa thức trờn theo luỹ thừa giảm của biến.
	 b. Tớnh P() + Q() và P() – Q().
Cõu 4 : (1 điểm) 
	Tỡm hệ số a của đa thức M() = a + 5 – 3, biết rằng đa thức này cú một nghiệm là .
Cõu 5: (3 điểm)
	Cho vuụng tại A, đường phõn giỏc BE. Kẻ EH vuụng gúc với BC (H BC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng: 
	 a) = . 
	b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
	c) EK = EC.
Cõu 5: (1 điểm)Chứng minh rằng đa thức sau không có nghiệm:
P(x) = 2x2 + 2x + 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuyen tap 32 de OTHKIIToan 7Cuc hay.doc