Đề kiểm tra học kỳ II môn: Vật lí 7 có ma trận

Đề kiểm tra học kỳ II môn: Vật lí 7 có ma trận

PHẦN I : (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu hỏi sau .

 1/ Các vật nhiễm điện khác loại( điện tích âm và điện tích dương) khi đặt gần nhau sẽ :

 A. Hút nhau . B. Đẩy nhau . C. Không có lực tác dụng . D. Vừa hút vừa đẩy

 2/ Vật nào dưới đây không phải là vật dẫn điện ở điều kiện bình thường .

 A. Một đoạn dây nhôm. B. Một đoạn dây đồng C. Thanh thước bằng sắt. D. Thanh gỗ khô

 3/ Dòng điện là :

A. Dòng chuyển dời của các điện tích C. Dòng các điện tích dịch chuyển có hướng .

B. Dòng chuyển dời của các hạt rất nhỏ . D. Dòng chuyển dời của các điện tích không có hướng.

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 847Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn: Vật lí 7 có ma trận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :...
Lớp 7A
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Đ1 Môn : VẬT LÍ 7 Đ1 
	 Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
( Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra )
PHẦN I : (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu hỏi sau .
 1/ Các vật nhiễm điện khác loại( điện tích âm và điện tích dương) khi đặt gần nhau sẽ :
 A. Hút nhau . B. Đẩy nhau . C. Không có lực tác dụng . D. Vừa hút vừa đẩy 
 2/ Vật nào dưới đây không phải là vật dẫn điện ở điều kiện bình thường .
 A. Một đoạn dây nhôm. B. Một đoạn dây đồng C. Thanh thước bằng sắt. D. Thanh gỗ khô
 3/ Dòng điện là :
A. Dòng chuyển dời của các điện tích C. Dòng các điện tích dịch chuyển có hướng . 
B. Dòng chuyển dời của các hạt rất nhỏ . D. Dòng chuyển dời của các điện tích không có hướng.
4/ Trong các vật dưới đây vật nào không có các êlectrôn tự do ?
A. Một đoạn dây nhựa . B. Một đoạn dây đồng . 
C. Một đoạn dây nhôm . D. Một đoạn dây thép
 5/ Ampe kế là dụng cụ để đo :
 	A . Hiệu điện thế . B. Cường độ dòng điện . C. Khối lượng riêng . D. Nhiệt độ .
6/ Dòng điện không có tác dụng nào dưới đây : 
A .Làm nóng vật dẫn; B. Làm quay kim nam châm; 
C. Làm sáng bóng đèn D. Hút các vụn giấy 
PHẦN II:(7 điểm) 
 Câu 7: ( 2 điểm) Đổi đơn vị đo cho các giá trị sau :
	 a. 0, 2 A = .mA . ; b. 3000 mA = A . 
 c. 2000 V =..KV. ; d. 220 V =...mV.
 Câu 8: ( 2 điểm) Khi nào một vật mang điện tích dương, mang điện tích âm ? 
 Câu 9 : (1.5 điểm ) Hãy vẽ sơ đồ mạch điện gồm nguồn điện hai pin mắc liên tiếp, một công tắc đóng, một bóng đèn.
 Câu 10 : ( 1.5 điểm ) Cho mạch điện như hình vẽ : K + - 
 Đ1 Đ2
	 a. Biết U13 = 8,5 V ; U12 = 2,5 V . Tính U23 . 
	 b. Biết U12 = 4 V ; U23 = 4,5V. Tính U13.
1
X
X
3
2
	 c. So sánh IĐ1 với IĐ2 	
Bài làm
Họ và tên :...
Lớp 7A
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 
 Môn : VẬT LÍ 7 Đ2
	 Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
( Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra )
PHẦN I : (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu hỏi sau .
 1/ Các vật nhiễm điện cùng loại, khi đặt gần nhau sẽ :
 A. Hút nhau . B. Đẩy nhau . C. Không có lực tác dụng . D. Vừa hút vừa đẩy 
 2/ Vật nào dưới đây là vật dẫn điện ở điều kiện bình thường .
 A. Sứ. B. Thủy tinh C.Không khí . D. Một đoạn dây nhôm
 3/ Dòng điện trong kim loại là :
 A. Dòng chuyển dời của các electrôn C. Dòng các electrôn dịch chuyển có hướng . 
 B. Dòng chuyển dời của các hạt nhân . D. Dòng các electrôn tự do dịch chuyển có hướng .
 4/ Trong các vật dưới đây vật nào có các êlectrôn tự do ?
A. Một đoạn dây nhựa . B. Một đoạn dây đồng . 
C. Một thanh gỗ khô . D. Một miếng thủy tinh. 
 5/ Vôn kế là dụng cụ để đo :
 	A . Hiệu điện thế . B. Cường độ dòng điện . C. Khối lượng riêng . D. Nhiệt độ .
 6/ Vật dụng nào sau đây hoạt động dựa vào tác dụng từ của dòng điện ? 
A . Bếp điện. B. Chuông điện C. Bóng đèn D. Đèn LED 
PHẦN II:( 7điểm) 
Câu 7 : ( 2 điểm ) Đổi đơn vị đo cho các giá trị sau :
 a. 230 mV = V . b. 0,099 V =  mV . 
 c.680mA =.A. ; d. 0,5 A =...mA
 Câu 8 : (2 điểm) Vật chất được cấu tạo bởi các nguyên tử. Nguyên tử có cấu tạo như thế nào ? 
 Câu 9 : ( 1.5 điểm ) Hãy vẽ sơ đồ mạch điện gồm nguồn điện hai pin mắc liên tiếp, một công tắc đóng, một bóng đèn.
 Câu 10: ( 1.5 điểm ) Cho mạch điện như hình vẽ : K + - 
 Đ1 Đ2
	 a. Biết U13 = 12,5 V ; U12 = 3,5 V . Tính U23 . 
	 b. Biết U12 = 6 V ; U23 = 6,5V. Tính U13.
X
X
3
2
1
	 c. So sánh IĐ1 với IĐ2 	 
Bài làm
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Đ1
Phần I. Trắc nghiệm ( 3 điểm ) 
Mỗi câu đúng 0.5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
A
D
C
A
B
D
 Phần II: ( 7 điểm ) 
Câu 9 : ( Mỗi câu đúng 0.5 điểm ) Đổi đơn vị đo 
200 mA 
 3 A 
 2 kV 
220 000 mV
Câu 8 : Mỗi ý đúng 1 đ 
	- Vật mang điện tích dương nếu mất bớt electron . 
	- Vật mang điện tích âm nếu nhận thêm electron. 
Câu 2 : 
	- Vẽ sơ đồ mạch điện đúng 1 đ
	- Chiều dòng điện chạy trong mạch điện đúng 0.5 đ
 Câu 3/ Vì hai bóng đèn mắc nối tiếp nên ta có : 
 a. ( 0.75 điểm )
 U13 = U12 +U23 
 Ta có U23 = U13 - U23
 Thay số U23 = 8,5 – 2,5 = 6 (V )
b)( 0.75 điểm ) 
 U13 = U12 +U23 
 Thay số U13 = 4 + 4,5 = 8, 5 ( V ) 
c) ( 0.5 điểm ) 
 I Đ1 = I Đ2
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Đ2
Phần I. Trắc nghiệm ( 3 điểm ) 
Mỗi câu đúng 0.5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
B
D
C
B
A
A
 Phần II.( 7 điểm ) 
Câu 7 : ( Mỗi câu đúng 0.5 điểm ) Đổi đơn vị đo 
 0,23 V 
99 mV 
 0,68 A 
500 mA
Câu 8 : Mỗi ý đúng 1 đ 
	- Nguyên tử cấu tạo gồm hạt nhân mang điện tích dương và các electron mang điện tích âm . 
	- Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân. 
Câu 9 : 
	- Vẽ sơ đồ mạch điện đúng 1 đ
	- Chiều dòng điện chạy trong mạch điện đúng 0.5 đ
 Câu 10 : Vì hai bóng đèn mắc nối tiếp nên ta có : 
 a. ( 0.75 điểm )
 U13 = U12 +U23 
 Ta có U23 = U13 - U23
 Thay số U23 = 12,5 – 3,5 = 9 (V )
b)( 0.75 điểm ) 
 U13 = U12 +U23 
 Thay số U13 = 6 + 6,5 = 12, 5 ( V ) 
c) ( 0.5 điểm ) 
 I Đ1 = I Đ2

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ KIỂM TRA VL HỌC KỲ II(10-11)..doc
  • xlsMA TRAN KTVLHK II.xls