Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 6 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Cặp đơn thức đồng dạng là:
a. 3x2 y và 3xy 2
c. x2 y3 và 8x2 y3
b. 3 và 3x
d. 6 x2 yz và 6 xyz 2
Câu 2. Giá trị của đa thức
A 5x3 3x2 2x 1 tại
x 1 là
a. 23 b. 25 c. 49 d. 1
Câu 3. Bậc của đơn thức ( x2 y3 z)2 là
a. 2 b. 10 c. 7 d. 12
Câu 4. Trực tâm của tam giác là:
a. Giao điểm của ba đường phân giác.
b. Giao điểm của ba đường trung tuyến. c. Giao điểm của ba đường cao.
d. Giao điểm của ba đường trung trực.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG PHÒNG GIÁO DỤC BẢO LỘC I. Trắc nghiệm khách quan (2,5 điểm). ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 6 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1. Cặp đơn thức đồng dạng là: a. 3x2 y và 3xy 2 c. x2 y3 và -8x2 y3 b. 3 và 3x d. 6 x2 yz và 6 xyz 2 Câu 2. Giá trị của đa thức A = 5x3 + 3x2 - 2x -1 tại x = -1 là a. -23 b. -25 c. - 49 d. -1 Câu 3. Bậc của đơn thức ( x2 y3 z)2 là a. 2 b. 10 c. 7 d. 12 Câu 4. Trực tâm của tam giác là: a. Giao điểm của ba đường phân giác. b. Giao điểm của ba đường trung tuyến. c. Giao điểm của ba đường cao. d. Giao điểm của ba đường trung trực. Câu 5. Cho DABC cân tại A nếu Al = 500 thì số đo của Bl là: a. 500 b. 1000 c. 650 d. 1300 Câu 6. DABC có lA = 600 , Bl = 700 thì a. AC > BC > AB b. AB > BC > AC c. AC > AB > BC d. BC > AB > AC Câu 7. Điền vào chỗ trống để có câu trả lời đúng a. Trọng tâm của tam giác là giao điểm của ba đường............... của một tam giác. b. .. của tam giác là giao điểm của ba đường cao của một tam giác c. Tam giác ABC có BC 2 = AB2 + AC2 thì tam giác đó là tam giác.......... d. Điểm nằm trên đường trung trực của một đoạn thẳng thì ............ hai mút của đoạn thẳng đó. Đề số 3/Lớp 7/kì 2 1 II. Tự luận (7,5 điểm) Câu 8 (1.5 điểm) Thời gian làm bài tập (tính bằng phút) của 20 học sinh được ghi lại như sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 a. Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng tần số? Tìm mốt của dấu hiệu? b. Tính số trung bình cộng? Câu 9 (1điểm) Tìm đa thức A biết A + (3x2 y - 2xy3 ) = 2x2 y - 4xy3 Câu 10 (1điểm) Cho P( x) = x4 - 5x + 2 x2 + 1 và Q( x) = 5x 3 2 1 2 4 a. Tìm M ( x) = P( x) + Q( x) . + x + 5 + x + x . 2 2 b. Chứng tỏ M ( x) không có nghiệm. Câu 11 (3.5 điểm) Cho tam giác ABC có lA = 900 , AB = 8cm, AC = 6cm . a. Tính BC . b. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = 2cm , trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB . Chứng minh DBEC = DDEC . c. Chứng minh DE đi qua trung điểm cạnh BC . Câu 12. (0,5 điểm). Tìm nghiệm của đa thức x2 – 9. Đề số 3/Lớp 7/kì 2 2
Tài liệu đính kèm: