Đề kiểm tra một tiết môn: Giáo dục công dân 7

Đề kiểm tra một tiết môn: Giáo dục công dân 7

A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)

I. Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đầu câu đúng. (1điểm - mỗi câu đúng 0,25 điểm)

1. Ý kiến đúng về “sống và làm việc có kế hoạch”:

A/ Việc làm đến đâu biết đến đó.

B/ Thích thì làm dở thì bỏ.

C/ Biết cân đối thời gian học và chơi.

D/ Vừa học vừa chơi cho thỏa thích.

2. Để thực hiện tốt “sống và làm việc có kế hoạch” học sinh phải:

A/ Đã lập ra kế hoạch phải thực hiện.

B/ Biết điều chỉnh kế hoạch khi cần thiết.

C/ Chẳng cần kế hoạch.

D/ Bố mẹ bảo thì mình làm.

 

doc 4 trang Người đăng thanh toàn Lượt xem 1478Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn: Giáo dục công dân 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCSVĨNH LỘC 
HỌ TÊN 	ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
LỚP 7	MÔN: GDCD 7
THỜI GIAN: 45 PHÚT
Điểm 
Lời phê của thầy cô giáo
A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
I. Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đầu câu đúng. (1điểm - mỗi câu đúng 0,25 điểm)
1. Ý kiến đúng về “sống và làm việc có kế hoạch”:
A/ Việc làm đến đâu biết đến đó. 	
B/ Thích thì làm dở thì bỏ.
C/ Biết cân đối thời gian học và chơi.	
D/ Vừa học vừa chơi cho thỏa thích.
2. Để thực hiện tốt “sống và làm việc có kế hoạch” học sinh phải:
A/ Đã lập ra kế hoạch phải thực hiện.	
B/ Biết điều chỉnh kế hoạch khi cần thiết.
C/ Chẳng cần kế hoạch.	
D/ Bố mẹ bảo thì mình làm.
3. “Trẻ em có quyền khai sinh và có quốc tịch” là thuộc nhóm quyền:
A/ Quyền bảo vệ.	
B/ Quyền được chăm sóc.
C/ Quyền giáo dục. 	
D/ Quyền phát triển.
4. Bổn phận của trẻ em là:
A/ Chăm chỉ học tập, hoàn thành chương trình giáo dục phổ cập.
B/ Bố bảo ở nhà chăm em cho bố mẹ đi làm.
C/ Tập trung vào luyện tập thể dục thể thao có thành tích cao.
D/ Chỉ cần học hết chương trình tiểu học (hết lớp 5).
II. Ghép ý cột A với ý cột B sao đúng nội dung: (1 điểm) “Bảo vệ di sản văn hóa”
Cột A
Cột B
Trả lời
1. Di sản văn hóa bao gồm:
2. Di sản văn hóa vật thể là:
3. Danh lam thắng cảnh là:
4. Bảo vật quốc gia là: 
a. Hiện vật có giá trị đặc biệt quý hiếm của nhà nước.
b. Di sản văn hóa phi vật thể và di sản văn hóa vật thể.
c. Cảnh quan thiên nhiên,... có giá trị lịch sử, thẩm mỹ, khoa học.
d. Sản phẩm vật chất có giá trị lịch sử văn hóa, khoa học.
e. Tài sản của dân tộc, công đức của tổ tiên.
1. ghép 
2. ghép 
3. ghép 
4. ghép 
III/ Haõy ñieàn yù coøn thieáu vaøo choã vaøo caùc caâu sau: (1 ñieåm)
- Môi trường bao gồm các yếu tố (1)  và vật chất nhân tạo bao quanh con người, có (2)  đến đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người, 
- Tài nguyên thiên nhiên là những (3)  có sẵn trong tự nhiên mà con người có thể khai thác, chế biến, sử dụng, phục vụ (4)  của con người.
B/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Hãy giải thích ý nghĩa của di sản văn hóa đối với nước ta và đối với thế giới? 
Câu 2: (1 điểm) Kể tên một số di sản văn hóa ở nước ta?
Câu 3: (2 điểm) Phân tích nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường?
Câu 4: (2 điểm: Vì sao phải làm việc có kế hoạch?
BÀI LÀM
---------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
V. Hướng dẫn chấm, thang điểm 
I. Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đầu câu đúng. (1 điểm) 1. C; 2. B; 3. A; 4. A
II. Ghép ý cột A với ý cột B sao đúng nội dung: (1 điểm) 1. b ; 2. d ; 3 c ; 4. a.
III/ Hãy điền ý còn thiếu vào chỗ vào các câu sau: (1 điểm)
(1) tự nhiên; (2) ảnh hưởng; (3) của cải vật chất; (4) cuộc sống.
B/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) - Đối với sự phát triển nền văn hóa Việt Nam: Di sản văn hóa là tài sản của dân tộc nói lên truyền thống dân tộc, thể hiện công đức của tổ tiên trong cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc, thể hiện kinh nghiệm của dân tộc trong các lĩnh vực. (0,5đ) 
- Các thế hệ sau có thể tiếp thu, kế thừa truyền thống, kinh nghiệm đó để phát triển nền văn hóa mang đậm bản sắc dân tộc. (0,5đ)
- Đối với thế giới: Di sản văn hóa của Việt Nam đóng góp vào kho tàng di sản văn hóa thế giới. (0,5đ)
- Một số di sản văn hóa của Việt Nam được công nhận là di sản văn hóa thế giới để được tôn vinh, giữ gìn như những tài sản quý giá của nhân loại (Cố đô Huế, di tích Mĩ Sơn, vịnh Hạ Long, nhã nhạc cung đình Huế).(0,5đ).
Câu 2: (1 điểm) Kể tên một số di sản văn hóa ở nước ta: Áo dài, lễ hội đền Hùng, múa rối nước, Nhã nhạc cung đình Huế, hát quan họ, Cố đô Huế, đô thị cổ Hội An, Hoàng thành Thăng Long, trống đồng Đông Sơn.
Câu 3: (2 điểm)
 - Do tác động tiêu cực của con người trong đời sống và trong các hoạt động kinh tế, không thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường, tài nguyên, chỉ nghĩ đến lợi ích trước mắt. (0,25đ)
- Ví dụ về ô nhiễm môi trường: Những con sông bị tắc ngẽn, đục ngầu do rác thải; khói bụi, rác bẩn từ các nhà máy, khu dân cư xả ra; không khí ngột ngạt; khí hậu biến đổi bất thường; (0,75đ)
- Ví dụ về cạn kiệt tài nguyên: Rừng bị chặt phá bừa bãi, diện tích ngày càng thu hẹp; đất bạc mầu; nhiều loại động vật – thực vật bị biến mất; nạn khan hiếm nước sạch; (0,75đ)
Câu 4: (2 điểm) 
 - Sống, làm việc có kế hoạch là biết xác định nhiệm vụ, sắp xếp những công việc hàng ngày, hàng tuần một cách hợp lý để mọi việc được thực hiện đầy đủ, có hiệu quả, có chất lượng. (0,5đ).
- Tiết kiệm thời gian, công sức, đạt kết quả cao. (0,5đ)
- Giúp ta chủ động trong công việc, trong cuộc sống và thực hiện mục đích đề ra. (0,5đ)
- Là yêu cầu không thể thiếu đối với người lao động trong thời đại công nghiệp hóa, hiện đại hóa; giúp con người thích nghi được với cuộc sống hiện đại, với yêu cầu lao động có kỹ thuật cao. (0,5đ).
Tiết 25
KIỂM TRA 45 PHÚT
Thực hiện 7a:..
	 7b:..
	 7c:..
I. Mục đích kiểm tra: Kiểm tra mức độ đạt chuẩn trong chương trình môn GDCD lớp 7 sau khi học xong nửa kì II. 
1. Kiến thức: Làm việc có kế hoạch, Quyền được bảo vệ , chăm sóc và giáo dục của trẻ em VN, Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên, Bảo vệ di sản văn hoá.
2. Kĩ năng: phân tích, giải thích một vấn đề.
II. Hình thức kiểm tra: 
Trắc nghiệm khách quan và trắc nghiệm tự luận.
HS: làm bài trên lớp.
II. Ma trận
 Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
TNKQ TNTL
Thông hiểu
TNKQ TNTL
Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Cộng
1. Sống và làm việc có kế hoạch
Biết Ý đúng 
về sống và làm 
việc có KH
 Hiểu Vì sao phải sống ,làm 
việc có KH
Só câu
Số điểm, tỉ lệ%
SC: 02
S đ : 0,5 = 20%
 S c: 01
 S đ: 2 =80%
SC: 03
Sđ: 2,5= 25%
2.Quyền được bảo vệ , chăm sóc và giáo dục của trẻ em VN
Biết quyền và
 bổ phận của 
trẻ em VN
Só câu
Số điểm, tỉ lệ%
SC: 02
Sđ: 0,5= 100%
SC: 02
Sđ: 0,5= 5%
3. Bảo vệ môi trường và TNTN
 VD để hìn VD để PT n
 thành KN nhân gây ô
MT nhiễm MT 
Só câu
Số điểm, tỉ lệ%
SC: 01 SC: 01
Sđ: 01= 
33,3 Sđ: 02= 66,7
% % 
SC: 02
Sđ: 03= 30%
4. Bảo vệ di sản văn hoá
 Biết một só 
DSVH
 ở nước ta
Hiểu KN 
DSVH, DL
TC bảo Vật
 QG.
VD để GT
ý ng DSVH
 đối vớ đất
 nước và TG
Só câu
Số điểm, tỉ lệ%
 SC: 01
Sđ: 01= 25%
SC: 04
Sđ: 01= 25%
SC: 01
Sđ: 02= 50%
SC: 06
Sđ: 0,5= 60%
Tổng số câu
Tổng số điểm 
Tỉ lệ %
SC: 04 SC: 01
điểm: 01 Sđ: 01= 
= 10 % 10%
SC: 04 SC: 01
Sđ: 01 Sđ: 02
= 10% = 20% 
SC =: 01 SC: 0 SC: 0 SC: 02 S đ: 01 Sđ: 0 0 Sđ: 04
 % % = 40 % 
= 10% 
SC: 13
Sđ: 10= 100%
IV. Nội dung kiểm tra ( trang bên)

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 26 GDCD7 kiem tra 1 tiet.doc