Đề kiểm tra thực hành Tin 7

Đề kiểm tra thực hành Tin 7

Bài 2 (Sử dụng hình của Bài 1)

a) Sử dụng các hàm thích hợp để tính lại các kết quả đã tính trong Bài 1 và so sánh với cách tính bằng công thức.

b) Sử dụng hàm Average tính điểm trung bình từng môn học của cả lớp trong dòng ĐTB.

c) Sử dụng hàm Max, Min xác định điểm trung bình cao nhất và điểm trung bình thấp nhất.

 

doc 2 trang Người đăng vultt Lượt xem 1746Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra thực hành Tin 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề kiểm tra thực hành
Bài 1
Khởi động chương trình bảng tính Excel. Nhập trang tính với nội dung như sau:
A
B
C
D
E
F
1
Stt
Họ và tên
Toán
Lý
Văn
ĐTB
2
1
Đinh Hoàng An
8
7
8
3
2
Lê Hoài An
9
10
10
4
3
Phạm Như Anh
8
6
8
5
4
Phạm Thanh Bình
8
8
9
6
5
Nguyễn Linh Chi
7
6
8
7
6
Vũ Xuân Cương
10
9
9
8
7
Trần Quốc Đạt
8
8
9
9
8
Nguyễn Anh Duy
8
9
9
9
Nguyễn Trung Dũng
8
8
7
10
Trần Hoàng Hà
8
7
8
(H1)
a) Nhập điểm thi các môn như minh hoạ trong hình.
b) Tính điểm trung bình bằng công thức thích hợp vào cột ĐTB.
c) Lưu bảng tính với tên Bang diem cua em.
Bài 2 (Sử dụng hình của Bài 1)
a) Sử dụng các hàm thích hợp để tính lại các kết quả đã tính trong Bài 1 và so sánh với cách tính bằng công thức.
b) Sử dụng hàm Average tính điểm trung bình từng môn học của cả lớp trong dòng ĐTB.
c) Sử dụng hàm Max, Min xác định điểm trung bình cao nhất và điểm trung bình thấp nhất.
Bài 3
a) Chèn thêm một cột trống vào trước cột D (Lý) để nhập môn Tin như hình dưới.
b) Chèn các hàng trống và thực hiện các thao tác điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng để có trang tính như hình H2.
A
B
C
D
E
F
G
1
Stt
Họ và tên
Toán
Tin
Lý
Văn
ĐTB
2
1
Đinh Hoàng An
8
8
7
8
7.7
3
4
2
Lê Hoài An
9
10
10
10
9.7
5
3
Phạm Như Anh
8
8
6
8
7.3
6
4
Phạm Thanh Bình
8
9
8
9
8.5
7
5
Nguyễn Linh Chi
7
9
6
8
7.5
8
6
Vũ Xuân Cương
10
10
9
9
9.5
9
7
Trần Quốc Đạt
8
9
8
9
8.5
10
11
8
Nguyễn Anh Duy
8
7
9
6
7.5
12
9
Nguyễn Trung Dũng
8
9
8
7
7.7
13
10
Trần Hoàng Hà
8
7
7
8
7.5
(H2)
c) Di chuyển dữ liệu trong các cột thích hợp để có trang tính như hình H3.
A
B
C
D
E
F
G
1
Stt
Họ và tên
Toán
Tin
Lý
Văn
ĐTB
2
1
Đinh Hoàng An
8
7
8
8
7.7
3
4
2
Lê Hoài An
10
10
10
9
9.7
5
3
Phạm Như Anh
8
6
8
8
7.3
6
4
Phạm Thanh Bình
9
8
9
8
8.5
7
5
Nguyễn Linh Chi
8
6
9
7
7.5
8
6
Vũ Xuân Cương
9
9
10
10
9.5
9
7
Trần Quốc Đạt
9
8
9
8
8.5
10
11
8
Nguyễn Anh Duy
6
9
7
8
7.5
12
9
Nguyễn Trung Dũng
7
8
9
8
7.7
13
10
Trần Hoàng Hà
8
7
7
8
7.5

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra thuc hanh tiet 32.doc