Đề kiểm tra Toán Lớp 7 giữa học kì 1 - Đề số 10 (Có đáp án) - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lương Thế Vinh

Đề kiểm tra Toán Lớp 7 giữa học kì 1 - Đề số 10 (Có đáp án) - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lương Thế Vinh

Bài 4: Cho hình hộp chữ nhật ABCDMNHQ có độ dài NB = 3 cm , BC = 4 cm , MN = 6 cm , Hãy xác định độ dài các cạnh AB, HQ. MQ.

Bài 5: Trong hình lăng trụ đứng sau có bao nhiêu mặt, bao nhiêu đỉnh và bao nhiêu cạnh.

Bài 6: Một tấm lịch để bàn có dạng một lăng trụ đứng, ACB là một tam giác cân tại C . Tính diện tích miếng bìa để làm một tấm lịch như trên.

 

docx 7 trang Người đăng Tân Bình Ngày đăng 22/05/2024 Lượt xem 152Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Toán Lớp 7 giữa học kì 1 - Đề số 10 (Có đáp án) - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lương Thế Vinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT QUẬN 1
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ THAM KHẢO
(Đề có 04 trang)
 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LỚP: 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số đối của là .	B. Số đối của là .
C. Số đối của là .	D. Số đối của là .
Câu 3: Trong các số có bao nhiêu số hữu tỉ âm?
A. 1	B. 2	C. 3	C. 4
Câu 4. Chọn đáp án đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5. Các đường chéo của hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH là?
A. AG, BH, CD, GH
B. AG, BH, FD, EF
C. AG, BH, FD, EC
D. AG, FD, EC, BC
Câu 6. Quan sát hình lập phương EFGH.MNPQ. Biết MQ = 4cm. Độ dài cạnh FG là bao nhiêu?
A. 3cm	B. 4cm	C. 5cm	C. 6cm
Câu 7.
Hình lập phương có . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 8.
Hình hộp chữ nhật có một đường chéo tên là:

A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 9.
Cho hình lăng trụ đứng tam giác có cạnh ,, , . Độ dài cạnh AC sẽ bằng:

A..	B..	C..	D..
Câu 10.
Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình thang vuông tại và tại, các cạnh . 
Độ dài cạnh bằng: 
A..	B..	C..	D..
Câu 11.
Cho hình lăng trụ đứng như hình bên. Mặt đáy của hình lăng trụ đứng là 


	B..	C..	D. 
Câu 12.
Xác định chiều cao của hình lăng trụ với các kích thước cho như hình bên:


	B..	C..	D. 
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
(0,75 điểm). (NB) Các số có là số hữu tỉ không? Vì sao?
(1,5 điểm). (VD) Thực hiện phép tính:
(1,5 điểm). (TH) Tìm số hữu tỉ , biết:
(1,0 điểm). (TH)
Cho hình hộp chữ nhật ABCDMNHQ có độ dài NB = 3 cm , BC = 4 cm , MN = 6 cm , Hãy xác định độ dài các cạnh AB, HQ. MQ.


(0,75 điểm). (TH)
Trong hình lăng trụ đứng sau có bao nhiêu mặt, bao nhiêu đỉnh và bao nhiêu cạnh.

(0,5 điểm). (VD)
Một tấm lịch để bàn có dạng một lăng trụ đứng, ACB là một tam giác cân tại C . Tính diện tích miếng bìa để làm một tấm lịch như trên.


(1,0 điểm). (VDC) Một cửa hàng có tạ gạo, ngày thứ nhất cửa hàng bán được số gạo, ngày thứ hai cửa hàng bán được số gạo còn lại. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo chưa bán?
____HẾT____
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
D
B
B
C
B
B
D
C
A
B
C

PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài
Đáp án
Điểm
1
Bài 1 (0,75 điểm): Các số có là số hữu tỉ không? Vì sao?

Vì 
0.75
2
Bài 2a (0,5 điểm): ;


0.5

Bài 2b (0,5 điểm). ;

0.5
Bài 2c (0,5 điểm). .

0.25
3
Bài 3a (0,75 điểm). Tìm số hữu tỉ , biết: ;


0.75
Bài 3b (0,75 điểm). .

0.75
4
Bài 4 (1,0 điểm). Cho hình hộp chữ nhật ABCDMNHQ có độ dài NB = 3 cm , BC = 4 cm , MN = 6 cm , Hãy xác định độ dài các cạnh AB, HQ. MQ.



AB=MN=6cm, HQ=MN=6cm, MQ=BC=4cm.
1
5
Bài 5 (0,75 điểm). Trong hình lăng trụ đứng sau có bao nhiêu mặt, bao nhiêu đỉnh và bao nhiêu cạnh.


Trong hình lăng trụ trên có 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh;

0.25x3



6
Bài 6 (0,5 điểm). Một tấm lịch để bàn có dạng một lăng trụ đứng, ACB là một tam giác cân tại C . Tính diện tích miếng bìa để làm một tấm lịch như trên.
Do tam giác ACB cân ở C nên CA = CB = 15cm .
Chu vi DACB là C = 8 +15 +15 = 38(cm)
S= C.h = C.BB' = 38.22 = 836 (cm2 ).
Vậy diện tích miếng bìa để làm một tấm lịch là 836cm2 .
0.25
Diện tích miếng bìa để làm một tấm lịch chính là diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng, ta có:
0.25
7
Bài 7 (1,0 điểm). Một cửa hàng có tạ gạo, ngày thứ nhất cửa hàng bán được số gạo, ngày thứ hai cửa hàng bán được số gạo còn lại. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo chưa bán?


Số gạo cửa hàng bán ngày thứ nhất là: (tạ)

0.25
Số gạo còn lại sau ngày thứ nhất là: (tạ)

0.25
Số gạo cửa hàng chưa bán là: (tạ) = 205(kg)
Vậy cửa hàng còn lại kg gạo.
0.5

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_toan_lop_7_giua_hoc_ki_1_de_so_10_co_dap_an_nam.docx