Đề ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 7 - Cách phát âm “ed” và “s/es” của verb

Đề ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 7 - Cách phát âm “ed” và “s/es” của verb

A- cách thêm “-ed” và “-s/es” cho động từ :

I - Cách thêm “ed” :

 Động từ hợp quy tắc , khi ở Thì quá khứ đơn và Thì quá khứ hoàn thành , phải được thêm “ed”.cách thêm như sau :

 1. Động từ 1 vần : tận cùng bằng một ph ụ âm, trước phụ âm có một nguyên âm, ta phải gấp đôi phụ âm trước khi thêm “ed” ( có 5 nguyên âm trong Tiếng Anh : U,E O,A,I (uể oải )) :

 Ex : chat → chatted ban → banned (cấm )

 Shop → shopped crab → crabbed (vồ, chộp )

 

doc 2 trang Người đăng phuongthanh95 Ngày đăng 18/07/2022 Lượt xem 197Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 7 - Cách phát âm “ed” và “s/es” của verb", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 CÁCH PHÁT ÂM “ED” VÀ “S/ES” CỦA VERB
A- cách thêm “-ed” và “-s/es” cho động từ :
I - Cách thêm “ed” :
 Động từ hợp quy tắc , khi ở Thì quá khứ đơn và Thì quá khứ hoàn thành , phải được thêm “ed”.cách thêm như sau : 
 1. Động từ 1 vần : tận cùng bằng một ph ụ âm, trước phụ âm có một nguyên âm, ta phải gấp đôi phụ âm trước khi thêm “ed” ( có 5 nguyên âm trong Tiếng Anh : U,E O,A,I (uể oải )) :
	 	Ex : chat → chatted	 ban → banned	 (cấm )
	 Shop → shopped crab →	crabbed (vồ, chộp ) 
 2. Động từ 2 vần : tận cùng bằng một ph ụ âm, trước phụ âm có một nguyên âm nếu dấu nhấn rơi vào :
 - vần thứ hai : ta gấp đôi phụ âm trước khi thêm “ed”:
 Ex : occur →occurred	permit	→permitted 
 commit committed	 
 - vần thứ nhất : ta chỉ thêm “ed”:
 happen→	happened	open → opened travel→ traveled
 3. Động từ tận cùng bằng “e”, ta thêm “d”:
	Ex :like → liked 	 hate	→ hated
	 combine→ combined	smile → smiled
 4.Động từ tận cùng bằng “w,x” ta chỉ thêm “d”:
 Ex : 	f ix→	f ixed	 mix → mixed 
 	swallow → swallowed snow→ snowed
Lưu ý trường hợp tận cùng bằng “y” :
Nếu trước “y” là một phụ âm , ta đổi “y” thành “i” rồi thêm “ed”.
 Ex : reply → replied	 apply→	applied
 study→	studied try → tried
Nếu trước “y” là một nguyên âm , ta chỉ thêm “ed” .
 play → played	 stay → stayed 
 toy → toyed (đùa giỡn ) key → keyed (khóa lại )
II – Cách thêm “-s/es” (Lưu ý áp dụng cho cả danh từ ):
 1. Động từ/danh từ tận cùng bằng : o, ch, s (ss), x, sh,zz → ta thêm“es” :
 (có thể nhớ như sau : ông cháu sửa xong SH zồi)
 go → goes watch	→watches miss → misses 
 fix →fixes wash→ washes fuzz→ fuzzes ( làm xơ, xoắn, xù).
 2.Còn lại ta chỉ thêm “s” :
 Ex: swim→swims	 type →types	 want	→ wants.
B - cách phát âm :
 I- ED được đọc là :
/-id/ :nếu động từ tận cùng bằng t , d . Ex : wanted , crowded , rented .
 /-t/ : nếu động từ tận cùng bằng f,p, k,ch,sh,s (ce) : Ex : watched, sliced ,cooked , missed 
 /-d / : với các trường hợp còn lại . Ex : turned, crabbed ,smiled .
	II- S/ES được đọc là :
 1. Đối với “s” :
 - “s” được đọc là “s” nếu từ tận cùng bằng : t, th,f (gh),p, k.
	 (cách nhớ : tôi thở fì phò khiêng )
	Ex : cuts	cooks	coughs	 chops ( verb )
	 books	seats	 cups	 laughs moths / two- fifths (noun)
 - trường hợp còn lại đọc là /z/ : pens	 rulers bags 
 2. Đối với “es”:
	 -“es” đọc là /iz/ nếu từ tận cùng bằng : ch, -ss x,s(ce), ,sh ,ge.
 ( cách nhớ :cháu sợ xuống sông,shuồng, ge)
	 Ex : watches	 washes	misses	 classes fixes services oranges
	 - trường hợp còn lại đọc là /z/ :goes , does , toes , closes	
 C- ứng dụng : 
	 Như Quý Thầy/Cô đã biết ,bài tâp dạng này vô cùng phong phú, ở đây chỉ xin lấy 2 ví dụ :
Tìm từ phát âm khác so với từ còn lại: (đã chọn)
A. sliced	B. named	C.cooked	D. watched
A.roughed	B. washed	C. wanted	D.kissed
	A. wanted	B. coughed	C. crowded	D.rented
 2. Tương tự (nhưng với danh từ) :
	A.cups	B.books	C.pens	D.hats	
	A. watches	B.potatoes	C.peaches	D .classes	
 Trong quá trình soạn không thể tránh khỏi sai sót, rất mong nhận được ý kiến đóng góp từ phía Quý vị để lần đăng sau hoàn thiện hơn .Trân trọng kính chào và chúc sức khỏe !
	Giảng viên : Loan Văn Thêm 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_mon_tieng_anh_lop_7_cach_phat_am_ed_va_ses_cua_ver.doc