Đề bài:
Câu 1: (2 điểm)
a) Phát biểu định lý về tính chất ba đường trung tuyến của tam giác.
b) Phát biểu quy tắc cộng , trừ hai đơn thức đồng dạng .
Áp dụng :
Hãy tìm tổng của ba đơn thức : và .
Câu 2 : ( 2 điểm ) Kết quả kiểm tra môn toán được lớp trưởng ghi lại ở bảng sau :
6 7 6 8 9 4 5 5 8 10
6 6 8 9 4 3 4 5 7 7
10 6 7 5 5 8 8 9 6 6
a)Dấu hiệu ở đây là gì ?
b)Lập bảng tần số .
c)Tính trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu .
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 7. Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông Hiểu Vận dụng Tổng Thấp Cao 1. Thống kê Tìm được mốt của dấu hiệu, lập được bảng tần số, tính số trung bình cộng Số câu: C2 C2 Số điểm, tỉ lệ % 2 20% 2 20% 2. Đơn thức, đa thức. Phát biểu được quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng, áp dụng cộng các đơn thức đồng dạng. Thu gọn ,tìm bậc,hệ số cao nhất,tính được giá trị của đa thức. Số câu: C1b C3 C1b +C3 Số điểm, tỉ lệ % 1 10% 3 30% 4 40% 3.Các dạng tam giác, các yếu tố trong tam giác. Phát biểu được định lí về tính chất ba đường trung tuyến. Vẽ hình,vận dụng vào dạng của tam giác và các yếu tố trong tam giác chứng minh hai tam giác bằng nhau,so sánh được các yếu tố trong tam giác. Số câu: C1a C4 C1a + C4 Số điểm, tỉ lệ % 1 10% 3 30% 4 40% Tổng Số câu Tổng Số câu C1a + 1b C2 C3 C4 4 Số điểm, tỉ lệ % 2 20% 2 20% 3 30% 3 30% 10 100% PHÒNG GD & ĐT AN MINH ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC:2010 - 2011 Trường THCS Đông Hưng 2 MÔN THI: Toán 7 Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thới gian giao đề) Họ và tên : Lớp :. Số báo danh : Giám thị 1 : Giám thị 2 : Số phách : " Điểm Chữ ký giám khảo 1 Chữ chữ giám khảo 2 Số phách Đề bài: Câu 1: (2 điểm) Phát biểu định lý về tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. Phát biểu quy tắc cộng , trừ hai đơn thức đồng dạng . Áp dụng : Hãy tìm tổng của ba đơn thức : và . Câu 2 : ( 2 điểm ) Kết quả kiểm tra môn toán được lớp trưởng ghi lại ở bảng sau : 6 7 6 8 9 4 5 5 8 10 6 6 8 9 4 3 4 5 7 7 10 6 7 5 5 8 8 9 6 6 a)Dấu hiệu ở đây là gì ? b)Lập bảng tần số . c)Tính trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu . Câu 3 : ( 3 điểm ) Cho đa thức M(x) = Thu gọn và sắp xếp đa thức M(x) theo luỹ thừa giảm dần của biến . Tìm bậc và hệ số cao nhất của đa thức M(x). Tính giá trị của đa thức M(x) tại x = -1. Câu 4 : (3 điểm) Cho vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH vuông góc với BC (H BC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng: a) = . b) EK = EC. c) AE < EC. Bài làm HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM: Câu 1 : ( 2 đ ) a) Định lý: - Ba đường trung tuyến của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm đó cách mỗi đỉnh một khoảng bằng độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy. (1,0đ ) b) Phát biểu đúng quy tắc: ( 0,5 đ ) - Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. ( 0,5 đ ) Áp dụng : ( 0,5 đ ) Câu 2 : ( 2 đ ) Dấu hiệu ở đây là điểm kiểm tra môn toán ( 0,25đ ) Lập đúng bảng tần số ( 0,5đ ) Giá trị(x) 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số(n) 1 3 5 7 4 5 3 2 Tính trung bình cộng = ( 0,5đ ) 6,6 ( 0,5đ ) Mốt của dấu hiệu là = 6 ( 0,25đ ) Câu 3 : ( 3 đ ) Thu gọn và sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến ta được : M(x) = ( 1đ ) – Bậc của đa thức M(x) là 5 ( 0,5đ ) Hệ số cao nhất là 4 ( 0,5đ ) giá trị của đa thức M(x) tại x = - 1 M(-1) = = -10 (1đ) Câu 4: (3đ). Vẽ hình đúng. (0,5đ) a) Chứng minh được = (cạnh huyền - góc nhọn). (0,5đ) b) và có: (0,25đ) AE = HE ( = ) (0,25đ) (đối đỉnh) (0,25đ) Do đó = (g.c.g) Suy ra: EK = EC (hai cạnh tương ứng (0,25đ) c) Trong tam giác vuông AEK: AE là cạnh góc vuông, KE là cạnh huyền AE < KE. (0,25đ) Mà KE = EC ( = ). (0,25đ) Vậy AE < EC. (0,5đ)
Tài liệu đính kèm: