Đề thi học kì 2 toán 7 - Năm học 2009 – 2010

Đề thi học kì 2 toán 7 - Năm học 2009 – 2010

I/ TRẮC NGHIỆM

A. (2 đ) Chọn câu trả lời đúng nhất

Câu 1: Trong các số sau số nào là nghiệm của đa thức x2 - 3x + 2

 A. 1 B. -1 C. 0 D. -2

Câu 2: Cho đa thức P(x) = 3x5 – 5x3 + x + x3 – x2 + 4x3 – 3x – 4 - 3x5 có bậc là :

 A. 5 B. 4 C. 3 D. 2

Câu 3: Điểm thi giải toán nhanh của một số bạn học sinh lớp 7

được ghi lại trong bảng sau:

Điểm 6 7 8 9 7 10 4 5 9 8 6 9 5 8 9 7 10 9 7 9 10

Dùng các số liệu trên để trả lời câu hỏi sau: Số các đơn vị điều tra là

A. 19 B. 20 C. 21 D. 22

Câu 4: tích của hai đơn thức : - x2y và 2xy2 là

 A. - x3y3 B. x3y3 C. - x2y2 D. x2y2

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 887Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 toán 7 - Năm học 2009 – 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì 2 toán 7. Năm học 2009 – 2010.
I/ TRẮC NGHIỆM
A. (2 đ) Chọn câu trả lời đúng nhất 
Câu 1: Trong các số sau số nào là nghiệm của đa thức x2 - 3x + 2
	A. 1	B. -1	C. 0	D. -2
Câu 2: Cho đa thức P(x) = 3x5 – 5x3 + x + x3 – x2 + 4x3 – 3x – 4 - 3x5 có bậc là : 
	A. 5	B. 4	C. 3	D. 2
Câu 3: Điểm thi giải toán nhanh của một số bạn học sinh lớp 7 
được ghi lại trong bảng sau:
Điểm
6
7
8
9
7
10
4
5
9
8
6
9
5
8
9
7
10
9
7
9
10
Dùng các số liệu trên để trả lời câu hỏi sau: Số các đơn vị điều tra là
19 B. 20 C. 21	D. 22
Câu 4: tích của hai đơn thức : - x2y và 2xy2 là 
	A. -x3y3 	B. x3y3 	C. -x2y2	D. x2y2 
Câu 5: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 0,025x2 y4z2 là 
	A. 2,5x2yz2 	B. 0,025xy4z2 	C. 5x2 y4z2 	D. 0,25x2 y3 z4 
Câu 6: Cho đa thức P(x) = 2x4 – 6x3 + 3x2 – 7x – 10 . Hệ số cao nhất của đa thức P(x) là 
	A. – 7 	B. 2	C. – 10 	D. 3
Câu 7: Cho tam giác ABC. Bất dẳng thức nào sau đây là đúng ?
	A. AB AC +BC 	C. AB = AC + BC	D. AB< AC – BC 
Câu 8 : Cho tam giác MNP có M = 550 , P = 800 . So sánh hai cạnh MN và MP ta được
	A. MN MP	D. Không so sánh được
B. (1 đ)Nối mỗi mỗi ở cột A với một câu ở cột B để được kết quả đúng :
A 
B 
Trong một tam giác
Trọng tâm là
Trực tâm là
Điểm ( nằm trong tam giác ) cách đều ba cạnh 
Điểm cách đều ba đỉnh 
Giao điểm của ba đường cao
Giao điểm của ba đường trung tuyến 
Giao điểm của ba đường trung trực 
Giao điểm của ba đường phân giác 
	1 + .........	2 + .........	3 + ......	4 + ..........
II/ TỰ LUẬN 
Câu 1 (2 đ): Số cân nặng của 20 hs ( tính tròn đến kg ) trong một lớp được ghi lại như sau : 
32 36 30 32 32 36 28 30 31 28
32 30 32 31 31 45 28 31 31 32
a/ Lập bảng tần số ?	b/ Tính số trung bình cộng 
Câu 2 ( 2 đ): Cho hai đa thức 
	P(x) = x2 + 5x4 – 3x3 + x2 + 4x4 + 3x3 – x + 5 ; 	Q(x) = x – 5x3 – x2 - x4 +4x3 - x 2 + 3x -1 .
a/ Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến 
b/ Tính P(x) +Q(x); P(x) – Q(x).
Câu 3 (1 đ): Có tam giác nào mà ba cạnh có độ dài như sau hay không ? Hãy giải thích tại sao ? 
a. 5cm, 3cm, 2cm	b. 4cm, 5cm, 6cm .
Câu 4 (2 đ): Cho tam giác ABC cân tại C . Kẻ đường cao CI ( I thuộc AB)
a/ CMR: rIAC = rIBC
b/ CMR: IA = IB
c/ tính độ dài IC, biết CA = CB = 10cm, AB = 12cm. ( Vẽ hình , ghi giả thiết kết luận khi chứng minh )
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
CHỦ ĐỀ 
NHẬN BIẾT 
THÔNG HIỂU 
VẬN DỤNG 
TỔNG 
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Thống kê 
1 
 0,25 đ
1
2 đ
2
2,25 đ
Đơn thức – đơn thức đồng dạng
2
0,5 đ
2
0,50 đ
Đa thức một biến
3
0,75 đ
1
1 đ
1
1 đ
5 
2,75 đ
Tam giác 
1
1 đ
1
1 đ
2
2 đ
Bất đẳng thức tam giác 
2
0,5 đ
1
1 đ
3
1,50 đ
Các đường đồng quy trong tam giác 
4
1 đ
4
1,00 đ
Tổng 
9
3 đ
7
5 đ
2
2 đ 
18
10 đ
Đáp Án 
I/ trắc nghiệm: 
A/ Chọn dúng mỗi câu 0,25 đ 
 	1A	2C	3C	4A	5C	6B	7A	8C
B/ Nối đúng mỗi câu 0,25 đ
	1 + b	2 + a	3 + d	4 + c
II/ Tự luận 
 Câu 1: a/ (1 đ) Bảng tần số 
Giá trị ( x)
28
30
31
32
36
45
N = 20
Tần số ( n)
3
3
5
6
2
1
b/ Số trung bình cộng 
 = (1 đ)
Câu 2: a/ Thu gọn và sắp xếp đúng mỗi đa thức 0,5 đ
P(x) = x2 + 5x4 – 3x3 + x2 + 4x4 + 3x3 – x + 5 
 = 9x4 + 2x2 – x + 5; 	
Q(x) = x – 5x3 – x2 - x4 +4x3 - x 2 + 3x -1
 = -x4 – x3 – 2x2 + 4x – 1 
b/ tính đúng mỗi câu 0,5 đ
P(x) +Q(x)= 8x4 – x3 + 3x + 4 ; 
P(x) – Q(x) = 10x4 + x3 + 4x2 - 5x + 6
Câu 3: a/ Ta có : 2cm + 3 cm = 5cm nên không thỏa mãn bất đẳng thức tam giác (0,5 đ)
 b/ Ta có : 4 cm+ 5 cm > 6cm nên thỏa mãn bất đẳng thức tam giác ( 0,5 đ) 
Câu 4: vẽ hình , ghi GT- KL đúng 0,5 đ
 C ABC có CA = CB, CI AB 
 GT CA = CB = 10 cm, AB = 12 cm 
 KL a/ rIAC = rIBC
 b/ IA = IB
 A I B c/ IC = ?
a/ Cm đúng 0,5 đ
Xét hai tam giác vuông rIAC và rIBC có 
 CA = CB ( gt)
 CI cạnh chung 
Nên rIAC = rIBC ( cạnh huyền - cạnh góc vuông )
b/ Cm đúng 0,5 đ
từ CM câu a rIAC = rIBC
 ta được IB = IA
Có thể CM cách khác 
Trong tam giác cân đường cao CI đồng thời là đường trung tuyến nên I là trung điểm của AB hay IA = IB
c/ Tính đúng 0,5 đ
IA= IB = AB : 2 = 12 : 2 = 6 cm
Áp dụng định lí Pytago cho tam giác vuông IAC ta được 
IC2 = CA2 – IA2 = 102 – 62 = 100 – 36 = 64
=> IC = 

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi hk2 toan7 ma tran dap an.doc