Câu 9. Đại lượn y tỉ lệ thuận với đại lượng x với hệ số tỉ lệ k đại lượng z tỉ lệ thuận với đại lượng y với hệ số tỉ lệ m thì đại lương z tỉ lệ thuận với đại lượn x theo hệ số tỉ lệ nào?
A. k.m B. k:m C. m:k D. m=k
Câu 10. Chọn đáp án mà em cho là đúng
A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
B. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 1200
C. Hai đường thẳng song song thì trùng nhau
D. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TRƯỜNG: ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 7 Điểm THỜI GIAN: Họ và tên: I TRẮC NGHIỆM Câu 1. Khi tính giá trị của biểu thức sau ta được kết quả là A=120:{60:[(32+42)-5]} là: A:2 B.3 C. 6 D. 40 Câu 2. Cho biểu thức sau B= thì kết quả của B là: A. 3 B. C. D.0 Câu 3. Lựa chọn đáp án mà em cho là đúng nhất Cho biểu thức sau đây R= thì R bằng : A. 4 B.3 C. 6 D.7 Câu 4. Với phép toán khi đó x có thể có kết quả nào trong các kết quả sau đây A.x>0 B.x<0 C. D. Câu 5. Cho biểu thức thì kết quả của n bằng A.8 B. 2 C. -1 D.0 Câu 6 . Tương tự như vậy biết rằng thì x bằng: A. 2 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 7. Nếu a+b=6 và thì kết quả của a và b là A. a=2 và b=5 B. a=2 và b=4 C. a= 4 và b=2 D. a=4 và b=7 Câu 8. Trong các phân số sau : nhóm nào gồm những phân số nào có thể biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn: A. B, C. D. Câu 9. Đại lượn y tỉ lệ thuận với đại lượng x với hệ số tỉ lệ k đại lượng z tỉ lệ thuận với đại lượng y với hệ số tỉ lệ m thì đại lương z tỉ lệ thuận với đại lượn x theo hệ số tỉ lệ nào? A. k.m B. k:m C. m:k D. m=k Câu 10. Chọn đáp án mà em cho là đúng Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 1200 Hai đường thẳng song song thì trùng nhau Hai góc đối đỉnh thì bù nhau. Câu 11. Trong các đáp án sau đây đáp án nào sai Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3 thì chúng song song Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800 Có 3 trường hợp bằng nhau của tam giác là : (g.g.g); (g.c.g)và (c.c.c) Nếu hai tam giác bằng nhau thì các góc tương ứng của chúng cũng bằng nhau. Câu 12. cho hình vẽ sau đây Để cho hai tam giác Theo trường hợp cạnh góc cạnh thì cần Thêm yếu tố nào trong hai tam giác trên bằng nhau A. AD phải chung B. C. D. II. TỰ LUẬN Câu 1. a. Tính giá trị của biểu thức Q = 12.{30:[(23-6)2-3]} b. Tìm x biết Câu 2. Cho bài toán: lớp 6,7,8 của trường cấp II được phân công chăm sóc cây trong trường số cây cần chăm sóc tỉ lệ với các số 2,3,4 biết rằng tổng số cây của các lớp cần chăm sóc là 180 Hãy viết dãy tỉ số bằng nhau biểu thị bài toán trên Tính số cây của mỗi lớp cần chăm sóc Câu 3. Cho góc xOy khác 1800 lấy các điểm A,B thuộc vào tia Ox sao cho OA<OB Lấy các điểm C,D thuộc tia Oy sao cho OC=OA,OD=OB gọi M là giao điểm của AD và BC . chứng minh rằng AD=BC ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM 3 điểm mỗi câu đúng 0,25đ câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C A C A B B C A A C D II. TỰ LUẬN Câu 1. a. Tính giá trị của biểu thức Q = 12.{30:[(23-6)2-3]} b. Tìm x biết giải Tính giá trị của biểu thức Q = 12.{30:[(23-6)2-3]} = 12.{30:[(8-6)2-3]} 1đ = 12.{30:[4-3]} = 12.{30} = 360 b. Tìm x biết 1đ Câu 2. Cho bài toán: lớp 6,7,8 của trường cấp II được phân công chăm sóc cây trong trường số cây cần chăm sóc tỉ lệ với các số 2,3,4 biết rằng tổng số cây của các lớp cần chăm sóc là 180 Hãy viết dãy tỉ số bằng nhau biểu thị bài toán trên Tính số cây của mỗi lớp cần chăm sóc Giải Nếu gọi số cây cần chăm sóc của các lớp 6,7,8 theo thứ tự là : A,B,C thì ta có: và A+B+C = 180 1đ Từ biểu thức tính trên ta có thể tính được số cây của mỗi lớp phải chăm sóc là: Vậy số cây cần chăm sóc của lớp 7 là : 40 cây. 1đ 8 là : 60 cây. 9 là ; 80 cây. Câu 3. Cho góc xOy khác 1800 lấy các điểm A,B thuộc vào tia Ox sao cho OA<OB Lấy các điểm C,D thuộc tia Oy sao cho OC=OA,OD=OB gọi M là giao điểm của AD và BC . chứng minh rằng a.AD=BC b. Giải GT Cho góc xOy khác 1800 lấy các điểm A,B thuộc vào tia Ox sao cho OA<OB Lấy các điểm C,D thuộc tia Oy sao cho OC=OA,OD=OB gọi M là giao điểm của AD và BC . KL a.AD=BC b. 0,5đ Chứng minh a. Xét hai tam giác và có : OC=OA,OD=OB (GT) và góc chung nên = ( c.g.c) vậy ta AD=BC 1đ b. Tương tự xét và ta cũng có CD=BA (1) do OB= OD mà OB= OA+AB và OD= OC+CD. ( đối đình ) và (2) do ý a nên ta (3) từ (1) (2) và (3) ta đpcm. 1,5đ MA TRẬN ĐỀ Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Cộng trừ số hữu tỉ, nhân chia số hữu tỉ giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ lũy thừa của một số hữu tỉ Số câu Số điểm % Cộng, trừ, nhân chia số hữu tỉ 1,2 2 0,5đ 5% Cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ 1a 1, 1đ 10 % Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, lũy thừa của một số hữu tỉ 3,4 2 0,5đ 5% Lũy thừa của một số hữu tỉ 1b. 1, 1 đ 10 % Lũy thừa của một số hữu tỉ 5,6 2 0,5đ 5% 8 3,5đ 35% Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Số thập phân hữu hạn số thập phân vô hạn tuần hoàn. Đại lượng tỉ lệ thuận Số câu Số điểm % Số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn. 8 1, 0,25đ 2,5% Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 7 1, 0,25đ 2,5% Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 2a 1, 1 đ 10 % Đại lượng tỉ lệ thuận 9 1, 0,25đ 2,5% Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 2b 1, 1 đ 10 % 5 2,75đ 17,5% Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song. Tam giác Số câu Số điểm % Hai góc đối đỉnh. Các đường thẳng song song 10 1 0,25đ 2,5% Từ vuông góc tới song song 11 1, 0,25đ 2,5% Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác 3a 1 1,5đ 15% Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác 12 1, 0,25đ 2,5% Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác 3b 1 1,5đ 15% 5 3,75đ 37,5% Tổng Số câu Số điểm % 4 1đ 10% 1 1đ 10% 4 1đ 10% 3 3,5đ 35% 4 1đ 10% 2 2,5đ 25% Có gì sai xin mời điều chỉnh mệt quá. ™ Hà Thanh Đài © Hà Thanh Đài Trường PTCS Hưng Đạo Nguyên Bình, Cao Bằng.
Tài liệu đính kèm: