Đề thi học kì I môn Toán lớp 8

Đề thi học kì I môn Toán lớp 8

Câu 6 : Để biểu thức trở thành bình phương của một tổng thì cần điền vào chỗ . biểu thức

 A. B. C. D.

Câu 7 : Kết quả của phép tính là :

 A.1 B. 2008 C.2009 D.4017

Câu 8 : Để đa thức chia hết cho đa thức thì bằng :

 A.-30 B.30 C.3 D. -3

Câu 9 : Một hình vuông có cạnh bằng 1 cm thì độ dài đường chéo là :

 A.1 cm B.2 cm C.cm D.cm

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 804Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Toán lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS LƯƠNG PHÚ
LỚP :
HỌ & TÊN:
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010- 2011
MÔN TOÁN LỚP 8
Thời gian 120 phút không kể phát đề
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3 đ )
 Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1 : Đa thức được phân tích thành nhân tử là 
	A.	 B. 	C. 	D.
Câu 2 : Kết quả của phép tính 
	A.	 B 	 C. 	D.
Câu 3 : Điều kiện xác định của biểu thức là
	A. 	B. 	C.	 D.
Câu 4 : Đa thức M trong đẳng thức là :
	A. 	B. 	C. 	D.
Câu 5 : Mẫu thức chung của các phân thức là 
	A. 	B. 	C. 	D.
Câu 6 : Để biểu thức trở thành bình phương của một tổng thì cần điền vào chỗ. biểu thức 
	A. 	B. 	C. 	D.
Câu 7 : Kết quả của phép tính là :
	A.1 	B. 2008 	C.2009 	D.4017
Câu 8 : Để đa thức chia hết cho đa thức thì bằng :
	A.-30	 B.30 	C.3	D. -3
Câu 9 : Một hình vuông có cạnh bằng 1 cm thì độ dài đường chéo là :
	A.1 cm 	B.2 cm	 C.cm 	D.cm
Câu 10 : Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau cắt nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là :
	A.Hình bình hành	 B.Hình chữ nhật	 C.Hình thoi 	D.Hình vuông
Câu 11 : Trong H 1 biết ABCD là hình thang vuông , MBC là tam giác đều. Số đo của là :
	A.
B.
	C.
	D.
Câu 12 : Tam giác ABC vuông tại A có AC = 3 cm ; BC = 5 cm ( H2 ). Diện tích tam giác ABC bằng :
	A.6 cm2
	B.10 cm2
	C.12 cm2
	D.15 cm2
II.TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu 13 : Phân tích các đa thức thành nhân tử
1.
2.
Câu 14 : Thực hiện phép tính
Câu 15 : Chứng minh rằng : > 0 , 
Câu 16 : Cho vuông tại A có AB = 6 cm , AC = 8 cm. Kẻ đường cao AH , trung tuyến AM của. Qua điểm M kẻ ME // AC và MF // AB ( , ).
1.Chứng minh : Tứ giác AEMF là hình chữ nhật 
2.Gọi O là giao điểm của AM và EF . Chứng minh :
a/ Tứ giác CHOF là hình thang
b/ Tia HF là tia phân giác của 
3.Tính độ dài đoạn thẳng AH
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Mỗi câu đúng 0,25 đ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
A
B
C
A
C
D
B
C
B
D
A
II.TỰ LUẬN
Câu
Bài giải sơ lược
Điểm
Câu 13
1
1
2
1.5
Câu 14
===
1.5
Câu 15
1
Câu 16
1
Tứ giác AEMF có : ME // AF, MF // AE, Â = 900
0.5
2a
 ( Cùng bằng góc MAC )
0.75
2b
 ( so le trong )
Tam giác OHF cân tại O ( )
 Suy ra 
1
3
AH = 
0.5
Hình vẽ
0.25

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi hoc ki I Toan 8 nam 2010 2011.doc