Giáo án môn Đại số 6 - Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức

Giáo án môn Đại số 6 - Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức

I Mục tiêu: Hiểu được quy tắc nhân đơn thức với đa thức

 -Thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.

 -Rèn luyện kỹ năng tính toán chính xác.

II Chuẩn bị:

Máy chiếu, bảng phụ

III Tiến trình lên lớp:

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1346Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 6 - Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy:......../08/2010
Chương I phép nhân và phép chia các đa thức
Tiết1: Đ1 Nhân đơn thức với đa thức
I Mục tiêu: Hiểu được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
 -Thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.
 -Rèn luyện kỹ năng tính toán chính xác.
II Chuẩn bị: 
Máy chiếu, bảng phụ 
III Tiến trình lên lớp:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
Nêu cách nhân hai đơn thức, hãy tính(cả lớp cùng tính)
a) x3y3. x2y.
b) -x2y . xy3
 c) 2x3y2 . (-xy3)
 Nêu quy tắc nhân 1 số với 1 tổng. Viết công thức tổng quát.
a) x3y3. x2y =x5y4 
b) -x2y . xy3 = -x3y4 
 c) 2x3y2 . (-xy3) = - x4y5
Công thức tổng quát: a(b+c) = ab+ ac.
Hoạt động 2 Quy tắc:
 - Vận dụng quy tắc nhân 1 số với 
 1 tổng đề nhân
 5x(3x2-4x-1)
Hãy nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức trên. ( cả lớp cùng làm, sau đó gọi một học sinh lên bảng trình bày cách tính.)
Từ cách làm trên hãy nêu quy tắc nhân đơn thức với đơn thức.(học sinh nêu quy tắcnhư sách giáo khoa)
Giáo viên nhắc lại quy tắc , rồi
 cho học sinh vận dụng để tính 
 nhân.
1.Quy tắc:
 a.Ví dụ:Thực hiện phép nhân.
 5x(3x2-4x-1)
=5x.3x2-5x.4x-5x.1
=15x3-20x2-5x. 
 Đây là đa thức tích của đơn thức và đa thức trên.
b.Quy tắc: sgk 
A(B + C - D) = AB + AC - AD
A,B,C,D là các đa thức.
Hoạt động 3 .áp dụng:
a) (-2x3)(x2 + 5x - )
?2 (3x3y-x2+xy).6xy3
?3SGK:
S =
2.áp dụng:
 Tính nhân:
(-2x3)(x2 + 5x - )
=(-2x3)x2+(-2x3)5x+(-2x3)(- )
=-2x5 - 10x4 + x3
 ?2SGK:
(3x3y-x2+xy).6xy3
=18x4y4-3x3y3+x2y4
 ?3SGK:
S =
 =(8x+3+y)y ; x=3, y=2 .Thay x,y vào 
để tính giá trị S =58m3 của S
Hoạt động 4 Củng cố 
Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1a , 1b SGK
a) x2(5x3-x - ) 
b) (2xy - x2 + y) x2y 
c) (4x3 – 5xy + 2x).
 Làm bài tập 2 sách giáo khoa
Thực hiện phép tính nhân, rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức|
x(x-y)+y(x+y) 
b) x(x2-y)- x2(x+y) +y(x2-x) 
Hướng dẫn học sinh làm bài tập 3 tìm x
Bài tập 1
a) x2(5x3-x - ) = 5 x5- x3 - x2
b) (2xy - x2 + y) x2y =
x3y2 - x4y + x2y2
c) (4x3 – 5xy + 2x). = 
- 2x4y + - x2y
Giáo viên cần lưu ý cho học sinh. Khi thực hiện phép nhân xong cần phải thu gọn đa thức tích sau đó mới thay số vào để tính 
a) x(x-y)+y(x+y) = x2 – xy + xy + y2 = x2 + y2 
 tại x=- 6, y = 8.
 Biểu thức có giá trị là (-6)2 + 82 = 36 + 64 =100
 b) x(x2-y)- x2(x+y) +y(x2-x) =15 tại x =và y =-100.
Bài tập 3
a, 3x(12x - 4) - 9x(4x - 3) = 30
 36x2 – 12x – 36x2 + 27x = 30
 15x = 30 x = 2
b, x(5 – 2x) + 2x(x - 1) = 15
 5x – 2x2 + 2x2 – 2x = 15
 3x = 15 x = 5
Hoạt động 5 Hướng dẫn học ở nhà 
Học thuộc theo sgk và vở ghi, làm bài tập1c, 3, 4, 5, 6 sgk. 
 Hướng dẫn BT4: Gọi tuổi cần tìm là x và ta có:từ đó vận dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức để tính. 
Đọc kỹ Đ2 nhân đa thức làm vào nháp các ?1, ?2, ?3.

Tài liệu đính kèm:

  • docT1 D8 nhan don thuc.doc