1. Kiến thức:
- Biết định lí tổng ba góc trong một tam giác
- Biết quy tắc các phép tính trong tập hợi các số hữu tỷ Q
- Hiểu các trường hợp bằng nhau của tam giác
2. Kỹ năng:
- Vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0)
- Tìm x
- Chứng minh 2 tam giác bằng nhau
- Giải bài toán chia phần tỷ lệ thuận.
UBND HUYỆN PÁC NẶM PHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 7- NĂM HỌC 2011-2012 (Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề) I/ Mục tiêu: Kiến thức: Biết định lí tổng ba góc trong một tam giác Biết quy tắc các phép tính trong tập hợi các số hữu tỷ Q Hiểu các trường hợp bằng nhau của tam giác Kỹ năng: Vẽ đồ thị hàm số y = ax (a0) Tìm x Chứng minh 2 tam giác bằng nhau Giải bài toán chia phần tỷ lệ thuận. Thái độ: Trung thực, cẩn thận, nghiêm túc trong kỳ thi. Yêu thích bộ môn toán THCS II/ Chuẩn bị: Giáo viên: Chuẩn bị đề, đáp án Học sinh: Ôn tập nội dung chương trình HKI, dụng cụ học tập III/ Ma trận đề: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng 1. Tìm x biết Hiểu các quy tắc để giải toán tìm x biết Số câu Số điểm Tỉ lệ% 2 (câu 3.1) 1 10% 2 1 10% 2. Tổng ba góc của một tam giác Biết định lí tổng ba góc của một tam giác Tính được số đo các góc trong của tam giác Số câu Số điểm Tỉ lệ% 1(câu 1a) 0,5 5% 1 (câu 1b) 1 10% 2 1,5 15% 3. Tập hợp Q các số hữu tỉ. Biết được quy tắc các phép tính trong Q để làm BT. Số câu Số điểm Tỉ lệ% 4 (câu 2) 2 20% 4 2 20% 4. Đại lượng tỉ lệ thuận Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán chia phần tỉ lệ thuận. Số câu Số điểm Tỉ lệ% 2 (câu 3.2, câu 4.1) 2 20% 2 2 20% 5. Hai tam giác bằng nhau. Vẽ hình, ghi GT-KL Biết vậndụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh hai tam giác bằng nhau Số câu Số điểm Tỉ lệ% Câu 5(Vẽ hình, ghi GT-KL) 0,5 5% 1(câu 5) 2 20% 1 2,5 25% 6. Đồ thị hàm số y = ax ( a0) Biết vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0) Xác định được điểm thuộc đồ thị hàm số y = ax (a 0) Số câu Số điểm Tỉ lệ% 1(Câu 4.2a) 0,5 5% 1(câu 4.2b) 0,5 5% 2 1 10% Tổng số câu Tổng điểm Tỉ lệ% 6 3 30% 4 2,5 25% 3 4,5 45% 13 10 100% UBND HUYỆN PÁC NẶM PHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 7- NĂM HỌC 2011-2012 (Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề) Câu 1: (1,5 điểm ) a) Phát biểu định lí tổng ba góc của một tam giác . b) Áp dụng: Tìm số đo x trong hình vẽ Câu 2: (2,0 điểm ): Thực hiện phép tính sau: a) b) c) d) Câu 3: (2,0 điểm ) 1) Tìm x biết : a) b) 2) Tính số học sinh của lớp 7A và 7B biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8 : 9. Câu 4: (2,0 điểm ) 1) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: x 3 -1 1 2 -2 y 4 2) Cho hàm số y = f(x) = 3x a) vẽ đồ thị hàm số y = 3x b) Trong hai điểm A; B những điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = f(x) = 3x Câu 5: (2,5 điểm): Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. a) Chứng minh: b) Chứng minh: AB //CE ---------------- HẾT ---------------- (Cán bộ coi thi không giải t ích gì thêm) UBND HUYỆN PÁC NẶM PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 7- NĂM HỌC 2011-2012 Câu Nội dung Điểm Câu 1 (1,5đ) a) Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800 b) Ta có :( đối đỉnh) Vì : x + = 900 Nên: x = 500 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ Câu 2 (2đ) a) = = b) = = c) 2,9 + 3,7 + (- 4,2) + (-2,9) + 4,2 = [ 2,9 + (-2,9)] + [(- 4,2) + 4,2 ] + 3,7 = 3,7 d) = = = 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 3 (2đ) 1) Tìm x biết : a) x - x = x = b) x + x = x = 2) Gọi số học sinh lớp 7A là x, lớp 7B là y, ta có: y - x = 5 Theo đầu bài ta có tỉ lệ thức: Þ x = 5 . 8 = 40; y = 5 . 9 = 45 Vậy số học sinh 7A là 40 (HS), số học sinh 7B là 45 (HS). 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ Câu 4 (2đ) 1/ x 3 -1 1 2 -2 y 6 -2 2 4 -4 ( Mỗi ô đúng được 0,25đ x 4ô = 1 điểm) 2/ a) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x - Cho x = 0 y = 0. Ta có: 0 (0;0) 2 -2 y = 3x O A 3 1 y y - Cho x = 1 y = 3. Ta có: A (1;3) - Vẽ đường thẳng đi qua 2 điêm O và A ta được đồ thị của hàm số y = 3x x b) A( -1;- 3) thuộc đồ thị hàm số y = f(x) = 3x 1đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ Câu 5 (2,5đ) (M BC) GT (ME tia đối của MA) KL a) Chứng minh: b) Chứng minh: a) Chứng minh: Xét ABM VÀ ECM Ta có: MB = MC (gt) (Hai góc đối đỉnh) MA = ME (gt) Suy ra: (c-g-c) b) Chứng minh: Ta có (CM câu a) nên: (So le trong) suy ra: (Đpcm) (Chú ý : Học sinh có thể làm theo cách khác nếu đúng thì vẫn cho điểm tối đa phần đó) 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ
Tài liệu đính kèm: