Đề thi học kỳ II năm học 2009-2010 môn: Toán – Lớp 7 thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Đề thi học kỳ II năm học 2009-2010 môn: Toán – Lớp 7 thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Câu 2 : Tích của xy2 và –3x2y là :

A . –3x2y3 B . 3x3y3 C . -3x3y2 D . -3x3y3

Câu 3 : Giá trị của đa thức P = x2y –2 tại x = -1 , y = 0 là :

A . –2 B . –1 C . –3 D . 1

Câu 4 : Đa thức Q = -4 x3y2 -3 x2y + x + 7 có bậc là :

A . 8 B . 3 C . 5 D . 1

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 471Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II năm học 2009-2010 môn: Toán – Lớp 7 thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC CHÂU THÀNH 	 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Hòa Thạnh	 	 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ THI HỌC KỲII NĂM HỌC 2009-2010
Môn: Toán –Lớp 7
Thời gian: 90 phút(Không kể thời gian phát đề)
I. Trắc nghiệm (3 điểm ) :
Câu 1 : Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức .
A . (x + 1 ) x2 	B . x2y 	C . 	D. cả 3 câu 
Câu 2 : Tích của xy2 và –3x2y là :
A . –3x2y3	B . 3x3y3 	C . -3x3y2 	D . -3x3y3
Câu 3 : Giá trị của đa thức P = x2y –2 tại x = -1 , y = 0 là :
A . –2 	B . –1 	C . –3 	D . 1
Câu 4 : Đa thức Q = -4 x3y2 -3 x2y + x + 7 có bậc là :
A . 8 	B . 3 	C . 5 	D . 1 
Câu 5 :So sánh các góc của tam giác ABC , biết độ dài các cạnh như sau : 
AB = 6 cm ;BC = 3 cm ; CA = 5 cm .
A . >> 	B . >> 
C . >>	D. Cả 3 câu trên điều sai
Câu 6 : Tam giác cân có một góc bằng bao nhiêu thì tam giác đó trở thành tam giác đều 
A . 900 	B . 600 	C . 450
II. Tự luận (7 điểm )
Bài 1 : (2,5 điểm )
Cho hai đa thức : U(x) = 3 + 6x8 – 7x4 + 2x6 
V(x) = 7x6 + 6x2 – 3x3
a) Sắp xếp hai đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến .
b) Tính :U(x) - V(x) và U(x) + V(x)
c) So sánh U(1) và V(1)
Bài 2: (1 điểm )
Tìm nghiệm của đa thức: P(x) = 2x - 6
Bài 3 : ( 3,5 điểm )
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường trung tuyến AM . Trên tia đối MA lấy điểm D sao cho MD = MA .Chứng minh :
a) AC = BD 
b) BD < BC 
c)Biết BM = 5cm; AB = 6cm. Tính độ dài cạnh AC.
PHÒNG GIÁO DỤC CHÂU THÀNH	 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Hòa Thạnh	 	 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲI NĂM HỌC 2009-2010
Môn: Toán – lớp 7 (90 phút)
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
I. Trắc 
nghiệm
1
2
3
4
5
6
B
D
A
C
A
B 
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
II.Tự Luận
1
a) U(x) = 6x8 + 2x6 – 7x4 + 3 	
 V(x) = 7x6– 3x3 + 6x2 	
0,25 điểm
0,25 điểm
b) U(x) + V(x) = 6x8 + 9 x6 – 7x4 – 3x3 + 6x2 + 3 
 U(x) – V(x) = 6x8 – 5x6 – 7x4 + 3x3 – 6x2 + 3
0,75 điểm
0,75 điểm
c) U(1) = 4 ; V(1) = 10 	
 Vậy U(1) < V(1)
0,25 điểm
0,25 điểm
2
Cho đa thức P(x) = 2x – 6 = 0
Suy ra : 2x – 6 = 0
2x = 6
x = 3
Vậy đa thức P(x) có nghiệm là: x = 3
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
3
Vẽ hình ghi giả thiết kết luận đúng
a)Xét AMC và DMB có 
MB = MC ( vì AM là trung tuyến )
 = (đối đỉnh )
MA =MD (giả thiết ) 	
 AMC = DMB (cạnh góc cạnh ) 
Suy ra : AC = DB ( hai cạnh tương ứng )
0,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
b) Tam giác vuông ABC có = 900 
nên > 
BC > AC	
Mà AC = BD ( chứng minh trên )
Suy ra :BD < BC. 	
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
c) Ta có BC = 2BM
mà MB = 5cm BC = 2.5 = 10
Aùp dụng định lí pytago vào tam giác vuông ABC ta có
0,5 điểm
0,5 điểm
Hòa Thạnh, Ngày ... Tháng .... năm 2009
GVBM
* Cấu trúc đề thi HKII:
NỘI 
DUNG
CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ
NHÂN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
THẤP
CAO
I. Trắc nghiệm
Câu 1
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 2
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 3
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 4
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu5
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 6
0,25 điểm
0,25 điểm
II. Tự luận
Câu 1a
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 1b
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
Câu 1c
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 2
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
Câu 3a
0,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
Câu 3b
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 3c
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
TỔNG
3,5đ
3,5 điểm
2 điểm
1 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 7 HK 2.doc