Đề thi kiểm tra chất lượng học kì I môn thi : Toán 8 thời gian : 90 phút ( không kể thời gian phát đề )

Đề thi kiểm tra chất lượng học kì I môn thi : Toán 8 thời gian : 90 phút ( không kể thời gian phát đề )

Câu 3: (2,5đ) Cho biểu thức: A = ;

a) Giá trị nào của x thì giá trị của phân thức A được xác định.

b) Rút gọn biểu thức A.

c) Tính giá trị của x để giá trị của A = 2.

 Câu 4 : (2,5đ) Cho tam giác ABC, đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AC, E là điểm đối xứng của H qua I.

a) Tứ giác AHCE là hình gì? Vì sao?

b) Tính diện tích tứ giác AHCE. Biết AH = 3cm, AC = 5 cm.

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 531Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra chất lượng học kì I môn thi : Toán 8 thời gian : 90 phút ( không kể thời gian phát đề )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PGD&ĐT HUYỆN CAO LÃNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
TRƯỜNG THCS GÁO GIỒNG Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
 ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
 MÔN THI : TOÁN 8 
 THỜI GIAN :90’( Không kể thời gian phát đề ) 
Đề chính thức
Phần lý thuyết: ( 2đ):
 Nêu quy tắc rút gọn một phân thức đại số 
	Áp dụng: Rút gọn phân thức ;
Tự luận:
Câu 1: Thực hiện các phép tính: (2đ);
	a) ;
	b) ;
Câu 2: Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào x: (1đ);
	; ( với x -2);
Câu 3: (2,5đ) Cho biểu thức: A = ;
Giá trị nào của x thì giá trị của phân thức A được xác định.
Rút gọn biểu thức A.
Tính giá trị của x để giá trị của A = 2.
 Câu 4 : (2,5đ) Cho tam giác ABC, đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AC, E là điểm đối xứng của H qua I.
Tứ giác AHCE là hình gì? Vì sao?
Tính diện tích tứ giác AHCE. Biết AH = 3cm, AC = 5 cm.
----------HẾT--------
PHÒNG GD –ĐT HUYỆN CAO LÃNH
TRƯỜNG THCS GÁO GIỒNG
 *****	 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN 8
	 Năm học: 2008 -2009
	 Thời gian : 90 phút
 *******
Lí thuyết
Muốn rút gọn một phân thức đại số, ta có thể:
_ Phân tích tử và mẫu thành nhân tử ( nếu cần) để tìm nhân tử chung.
_ Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.
Áp dụng: 
1đ
1đ
Tự luận
Câu 1:
a) 
b) 
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.5đ
Câu 2:
Với x 
0.5đ
0.5đ
Câu 3:
a) Điều kiện dể giá trị của phân thức A xác định.
x3 – x 
x(x2 – 1) 
x(x - 1)(x + 1)
x và và x
Vậy với x và x thi giá trị phan thức A được xác định.
A=
Do A = 2 nên 
=> x+1 = 2(x – 1)
=> x + 1 = 2x – 2
=> x = 3 ( thỏa điều kiện để giá trị A xác định)
0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu 4:
Tứ giác AHCE có: ( vẽ hình)
AI = IC( gt)
EI = IH ( vì E đối xứng với H qua I).
Vậy tứ giác AHCE là hình bình hành.
Mặt khác do góc AHC = 900 (AH là đường cao).
Nên hình bình hành AHCE là hình chữ nhật.
Áp dụng ĐL pitago cho tam gaíc vuông AHC ta có:
AC2 = AH2 + HC2
Suy ra HC2 = AC2 – AH2 = 52 – 32 = 16.
Nên HC = 4cm
Do đó: SAHCE = AH.HC = 3.4 = 12 cm2.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM TRA HKI TOAN 8.doc