Đề thi kiểm tra chất lượng học kỳ I môn: Tin học 7

Đề thi kiểm tra chất lượng học kỳ I môn: Tin học 7

I/ Trắc nghiệm (5đ)

Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau đây:

Câu 1: Để thực hiện điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng vừa khít với dữ liệu có trong cột và hàng em thực hiện:

A. Vào bảng chọn Format/ Chọn Column B. Nhấn phím Delete

C. Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột hoặc hàng D. Nháy chọn thanh công thức

Câu 2: Trong ô A1 xuất hiện các ký hiệu #####, có nghĩa là:

A. Độ rộng cột không đủ chứa dữ liệu B. Hoặc D hoặc A

C. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi D. Tất cả đều sai

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 1398Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra chất lượng học kỳ I môn: Tin học 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi kiểm tra chất lượng học kỳ I
Điểm
Ngày:
Năm học 2009 - 2010
Môn: Tin học 7
Thời gian: 45 phút
Họ và tên :Lớp:
I/ Trắc nghiệm (5đ)
Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau đây:
Câu 1: Để thực hiện điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng vừa khít với dữ liệu có trong cột và hàng em thực hiện:
Vào bảng chọn Format/ Chọn Column
Nhấn phím Delete
Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột hoặc hàng
Nháy chọn thanh công thức
Câu 2: Trong ô A1 xuất hiện các ký hiệu #####, có nghĩa là:
Độ rộng cột không đủ chứa dữ liệu
Hoặc D hoặc A
Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
Tất cả đều sai
Câu 3: Hàm tính trung bình cộng có công thức tổng quát là:
=avegera(a,b,c)
= eaverage(a,b,c)
= average(a.b.c)
=average(a,b,c)
Câu 4: Biểu tượng của phần mềm Typing Test là:
A. B. C. D. 
Câu 5: Kết quả của phép tính =Everage(7,4,4,1) là:
A. 10
B. 5
C. 4
D. Công thức sai
Câu 6: Để chọn một cột em thực hiện:
A. Bấm chuột vào hộp tên
B. Nhấn chuột trái và kéo về phía dưới
C. Bấm chuột chọn tên cột
D. Tất cả đúng
Câu 7: Công thức =Average(8,4,9) có thể tương đương với công thức:
A. =sum(8,4,9)/3
C. (8,4,9)/3
C. =(8+4+9)
D. =sum(8,4,9)/2
Câu 8: Một hàng mới được chèn vào trang tính sẽ:
 A. Nằm phía dưới hàng được chọn
B. Nằm phía trên hàng được chọn
C. Chèn ngay tại cột được chọn
D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Giả sử cần tính tổng trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Công thức nào sau đây là đúng:
 A. (D4+C2)*B2
B. =(B2*(D4+C2)
C. =(C2+D4)*B2
D. =D4+C2*B2
Câu 10: Giả sử trong các ô A3, B3 lần lượt chứa các số -5,7. Hãy cho biết kết quả của phép tính: =Sum(A3,B3,3)
 A. 10
B. 6
C. 11
D. 5
Câu 11: Khi sao chép một ô tính vào một khối thì:
 A. Không sao chép được
B. Các ô trong khối có nội dung giống ô tính ban đầu
C. Nội dung trong ô tính ban đầu sẽ mất đi
D. Ô đầu tiên của khối có nội dung giống ô tính ban đầu
Câu 12: Bạn An nói “Một nhóm các ô tạo nên một khối”. ý kiến của em là:
 A. Sai
B. Đúng
Câu 13: Các nút lệnh , nằm trên thanh nào?
A. Thanh công thức
B. Thanh tiêu đề
C. Thanh bảng chọn
D. Thanh định dạng
Câu 14: Một trong các công cụ để thực hiện tính toán trong Excel là:
A. Định dạng
B. Chú thích
C. Hàm
D. Phương trình
Câu 15: Trong ô C3 chứa công thức =Min (12,3, 19,5,27,55) cho ta kết quả là:
A. 27
B. 3
C. 5
D. ý kiến khác
Câu 16: Giả sử trong ô A1, A2 lần lựơt chứa các số -6,10. Em hãy cho biết kết quả của công thức =Average(A1,A2,8) là:
A. 4
B. 6 
C. 5
D. 7
Câu 17: Nháy chuột vào mục Warm up game trong phần mềm Typing Test để:
A. Thoát khỏi phần mềm 
B. Bắt đầu vào màn hình các trò chơi
C. Quay trở lại phần trước
D. Tất cả đều sai
Câu 18: Muốn xóa hẳn một hàng trong chương trình bảng tính, ta thực hiện
A. Đánh dấu cột cần xóa, chọn Edit/Delete 
B. Vào Table/ Chọn Delete Rows
C. Đánh dấu hàng cần xóa, nhấn phím Delete
D. Đánh dấu hàng cần xóa, vào Edit/Delete
Câu 19: Muốn lưu một trang tính, em thực hiện cách nào?
A. Vào bảng chọn File/Open
B. Vào bảng chọn File/Save/ Gõ tên trang tính
C. Vào bảng chọn Save/Gõ tên trang tính
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+V
Câu 20: Các biến a,b,c trong cú pháp của các hàm tính toán có thể là:
A. Các số
B. Kết hợp cả số, địa chỉ ô tính hoặc một khối
C. Các địa chỉ ô tính 
D. Tất cả các ý trên
II. Tự luận: (5đ)
Câu 1: Nếu khối A1: A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 như hình sau (2đ))
A. =Average(A1:A4,A1,9)
1) 4.7
B =Average(A1,A5, A3)
2) 7
C. =Average(A1:A5)
3) 12
D. =Average(A1,A5, 2)
4) 11
Hãy kết nối các ký tự A, B, C, D của các công thức với các số 1,2,3, 4 là kết quả của phép tính để được kết quả đúng. Giải thích vì sao?
.
.
.
..
.
Câu 2: Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống để được một câu đúng (1đ)
Khi.............................một ô tính có nội dung là công thức chứa địa chỉ, các ............................... được điều chỉnh để giữ nguyên quan hệ tương đối về vị trí so với ô đích.
Câu 3: Em hãy nêu các bước sao chép dữ liệu trên trang tính: (1đ)
..................................................................... ..
..................................................................... ..
Câu 4: Nêu các thao tác có thể thực hiện được đối với các ô tính, khối, hàng, cột (1đ)
.
.
.
.
.
.
.

Tài liệu đính kèm:

  • docKThockyI.doc