Đề thi kiểm tra học kỳ I môn: Toán 8

Đề thi kiểm tra học kỳ I môn: Toán 8

ĐỀ

I.Trắc nghiệm: (2 điểm )

Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa( A, B, C, D) trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:

 Câu 2 (0,5 điểm): Hình bình hành là hình :

 A. Có một tâm đối xứng.

 B. Có hai tâm đối xứng.

 C. Có vô số tâm đối xứng.

 D. Không có tâm đối xứng.

 

doc 5 trang Người đăng vultt Lượt xem 561Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra học kỳ I môn: Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD & ĐT Quảng Nam 	ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I
Trường PTDT NT Nam Trà My 	Môn: Toán 8
Thời gian: 90’(không kể giao đề)
1. Ma trận đề kiểm tra
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1. 
Phép nhân và chia các đa thức 
( 21 tiết )
Nhận biết các hằng đẳng thức đáng nhớ. Hiểu và phân tích được các đa thức thành nhân tử.
Thực hiện được phép nhân, chia đơn thức, đa thức
Vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
 0,5
5%
1
 0,5
5%
2
 1
10%
2
1
10%
6
3
30%
Chủ đề 2. 
Phân thức đại số 
( 19 tiết )
Biết và nắm được các qui tắc về tìm mẫu thức chung, quy đồng mẫu thức, rút gọn phân thức, cộng, trừ, nhân, chia phân thức.
Biết và nắm được các qui tắc về cộng, trừ, nhân, chia phân thức để thực hiện các phép biến đổi đơn giản.
Vận dụng thành thạo các qui tắc về cộng, trừ, nhân, chia phân thức và rút gọn phân thức. 
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
 0,5
5%
1
0,5
5%
2
1
10%
6
2,5
25%
Chủ đề 3. 
Tứ giác 
( 25 tiết )
Biết được trục đối xứng, tâm đối xứng của một hình. Nhận biết các tứ giác đã học như: hình thang, hình bình hành... 
 Vận dụng các dấu hiệu nhận biết để chứng minh
tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
 10%
2
2,5
25%
4
 3,5
35%
Chủ đề 4. 
Đa giác – diện tích đa giác
 ( 7 tiết ) 
Hiểu các khái niệm về diện tích của các hình chữ nhật, tam giác. 
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
2
1
10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
4,0
40%
3
1,5
15%
6
4,5
45%
14
10
100%
ĐỀ 
I.Trắc nghiệm: (2 điểm )
Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa( A, B, C, D) trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
 	Câu 2 (0,5 điểm): Hình bình hành là hình :
 A. Có một tâm đối xứng.
 B. Có hai tâm đối xứng.
 C. Có vô số tâm đối xứng.
 D. Không có tâm đối xứng.
Câu 3 (0,5 điểm) Mẫu thức chung của hai phân thức và là:
A. 12xyz	B.62yz	C. 12xy3z	D. 12x2y3z
Câu 1 (0,5 điểm) Chọn kết quả đúng, trong phép tính: 652 – 352 = 
A. 302 	B. - 3000 	 C.3000 	 D. -302
Câu 4 (0,5 điểm): Hình thoi là:
 A. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
 B. Tứ giác có bốn góc vuông.
 C. Tứ giác có các cạnh đối song song.
 D. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau.
II. Tự luận (8 điểm )
Câu 5 ( 1,5 điểm ) Tính:
a) 3x2.( 5x2 – 7x + 2 )
b) ( x5 – 2x3 + 8x2 ): 4x2
c) (x +3y)2
Câu 6 ( 1 điểm ) Thực hiện các phép tính sau:
a ) 
b) 
Câu 7 ( 1,5 điểm )Tìm x, biết: 
a) x2 – 4x = 0
b) ( x + 2 )2 + ( x + 2 ).(x – 3 ) = 0
Câu 8 (1 điểm) Cho biểu thức A = 
a) Tìm điều kiện để biểu thức A có nghĩa ?
b)Tìm giá trị của A tại x = 2.
Câu 9 (2 điểm )
 Cho hình bình hành ABCD (AB > BC). Tia phân giác của giác của góc D cắt AB ở E, tia phân giác của góc B cắt CD ở F.
	a) Chứng minh rằng DE // BF.
	b) Tứ giác DEBF là hình gì ?Vì sao ?
Câu 10 (1 điểm )
Nêu cách tính diện tích của hình chữ nhật và cách tính diện tích của tam giác.
3.Hướng dẫn chấm và thang điểm.
Câu
Nội dung
Điểm
1-4
1.A; 2D; 3.C; 4A
4 x 0,5
5
 a) 3x2.( 5x2 – 7x + 2 )=15x4- 21x3+6x2
b) ( x5 – 2x3 + 8x2 ): 4x2= 
c) (x +3y)2= x2+ 6x+9x2
0,5
0,5
0,5
6
a ) 
b) 
0,5
0,5
7
a) x2 – 4x = 0
 x(x - 4) = 0
1) x = 0
2) x = 4
Vậy x = 0 và x =4
b) ( x + 2 )2 +( x + 2 ).(x – 3 ) = 0
 (x + 2)(2x – 1) = 0
1) x = -2
2) x = 
Vậy x = - 2 và x =
0,25
0,5
0,25
0,5
8
Cho biểu thức A = 
a) Điều kiện để biểu thức A có nghĩa là: 
b)Tìm giá trị của A tại x = 2.
Rút gọn: 
Giá trị của A tại x = 2 là:
0,5
0,25
0,25
9
Ta có: (cùng bằng nửa hai góc bằng nhau )
Ta có AB // CD (so le trong)
Suy ra . Do đó DE // BF (có hai góc đồng vị bằng nhau).
DEBF là hình bình hành vì có EB // DF và DE // BF. 
0,5
0,75
0,75
10
Diện tích hình chữ nhật bằng nửa hai kích thước của nó.
S = a.b
Diện tích tam giác bằng nủa tích của một cạnh và chiều cao ứng với cạnh đó.
0,5
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI HKI TOAN 8.doc