Đề thi lại lớp 6 môn Toán

Đề thi lại lớp 6 môn Toán

(Học sinh làm trực tiếp vào tờ giấy thi )

I- Phần trắc nghiệm

Câu 1,(2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng

a)Cách tính đúng là

 A. 23.22 = 25

 B. 23.22 = 26

 C. 23.22 = 2

 D. 23.22 = 46

b)Kết quả tính đúng của phép tính (-13) + 10 là

 A -23 B. -3 C. 3 D. 23

c) Số nghịch đảo của là:

 A. B. 1 C. 5 D. -5

 

doc 13 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1208Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi lại lớp 6 môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hà Tiến Đề thi lại lớp 6
Họ và tên:.. Môn : Toán 
Lớp : 6.. 
Điểm
Lời phê của giáo viên
(Học sinh làm trực tiếp vào tờ giấy thi )
I- Phần trắc nghiệm
Câu 1,(2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng
a)Cách tính đúng là
 A. 23.22 = 25 
 B. 23.22 = 26
 C. 23.22 = 2
 D. 23.22 = 46
b)Kết quả tính đúng của phép tính (-13) + 10 là
 A -23 B. -3 C. 3 D. 23
c) Số nghịch đảo của là:
 A. B. 1 C. 5 D. -5 
d) Số đối của -27 là 
 A. 27 B. 2,7 C. D. Một đáp án khác
Câu 2 (2 điểm)Vẽ vào ô trống hình vẽ phù hợp với cách viết thông thường 
Cách viết thông thường
Hình vẽ
Đoạn thẳng MN
Đường thẳng a cắt đường thẳng b tại M
Đường trũn tõm O bỏn kớnh 1 cm 
Góc nhọn xOy
II- Phần tự luận
Câu 3. (3 điểm) Tìm x 
a) x - 10 = 14 b) x= c) 
.. .. ..
.. .. ..
.. .. ..
.. .. ..
.. .. ..
.. .. ..
Câu 4. (1 điểm) Cho số n = 53* Thay * bởi chữ số nào để n chia hết cho 2
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 5. (2 điểm) a,Vẽ ABC cú độ dài cỏc cạnh AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Dựng thước đo gúc xỏc định số đo gúc BAC
b) Vẽ gúc xOy cú số đo 800 vẽ tia phõn giỏc Oz của gúc xOy. Tớnh số đo gúc xOz (Khụng dựng thước) .
.
.
.
.
.
...
.
.
...
Trường THCS Hà Tiến Đề thi lại lớp 7
Họ và tên:.. Môn : Toán 
Lớp : 7.. 
Điểm
Lời phê của giáo viên
(Học sinh làm trực tiếp vào tờ giấy thi )
I Phần trắc nghiệm 
Câu 1. (2điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng
a) Trong cỏc số hữu tỉ sau : ; ; ; số hữu tỉ lớn nhất là: 
 A. B. C. D. 
b) Cho Số thớch hợp để điền vào dấu ? là
A. 2 B. 6 C. -6 D. 3
c) Kết quả của phộp nhõn 38.32 là:
 A. 310 B. 316 C. 916 D. 910 
d) Kết quả của phộp chia 310:32 là:
 A.14 B. 15 C.38 D. 35 
Câu 2: (2điểm) Điền dấu x vào ụ mà em chọn
Cõu
Đỳng 
Sai
A. Tam giỏc cõn là tam giỏc cú hai cạnh bằng nhau
B. Trong một tam giỏc cú thể cú hai gúc vuụng
C. Trong tam giỏc vuụng hai gúc nhọn phụ nhau
D. Đường trung trực của đoạn thẳng AB là đường thẳng vuụng gúc với đoạn thẳng AB
II- Phần tự luận
Cõu1 : (1điểm)Định nghĩa đơn thức .Cho bốn vớ dụ về đơn thức
.....
.....
.....
.....
.....
.....
Cõu2 : (3điểm)Cho hai đơn thức A= 3xy2 và B = 9xy2 Hóy tớnh : 
 A.B =.. A+B = .. A-B =.
.. .. ..
.. .. ..
.. .. ..
.. .. ..
.. .. ..
.. .. ..
Cõu3: (2điểm)Cho tam giỏc ABC cõn tại A.Gọi M là trung điểm của BC.Chứng minh
a) ABM = ACM
b) AM BC
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
.....
Trường THCS Hà Tiến Đề thi lại lớp 8
Họ và tên:.. Môn : Toán 
Lớp : 8.. Đề A
Điểm
Lời phê của giáo viên
(Học sinh làm trực tiếp vào tờ giấy thi)
I- Trắc nghiệm
Bài 1. (3điểm) Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống.
(A + B)2 = A2 + 2AB – B2 .
(A - B)2 = A2 – 2AB + B2.
A3 + B3 = (A+B)(A2 – AB + B2).
 = x + 2.
Hình thang được gọi là tứ giác
Hình bình hành là hình thoi
Bài 2. (2điểm). Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng.
a) = 
b) 
II- Tự luận
Bài 3. Phân tích đa thức sau thành nhân tử.
x2 – xy + 6x – 6y. b) x2 – 36. c) x2 + 4x +3
 .. ..
 .. .
 .. .
 .. .
 .. .
 .. .
 .. .
 .. .
 .. .
 .. .
 .. ..
 .. .
Bài 4. Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh AB, AC lần lượt lấy các điểm M, N sao cho BM = CN. 
Tứ giác BMNC là hình gì? Vì sao?
Cho góc A =900. Tính các góc của tứ giác BMNC.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Trường THCS Hà Tiến Đề thi lại lớp 8
Họ và tên:.. Môn : Toán 
Lớp : 8.. Đề B
Điểm
Lời phê của giáo viên
(Học sinh làm trực tiếp vào tờ giấy thi)
I- Trắc nghiệm
Bài 1. (3điểm) Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống.
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2 .
(A - B)2 = A2 – 2AB - B2.
A3 + B3 = (A+B)(A2 – AB + B2).
 = x - 2.
Hình thang được gọi là tứ giác
Hình bình hành là hình thoi
Bài 2. (2điểm). Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng.
a) = 
b) 
II- Tự luận
Bài 3. Phân tích đa thức sau thành nhân tử.
a) x2 – xy + 5x – 5y. b)x2 –25. c) x2 + 6x +5
 .. .
 .. ..
 .. .
 .. .
 .. .
 .. .
 .. .
 .. .
 .. .
 .. .
 .. .
Bài 4. Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh AB, AC lần lượt lấy các điểm M, N sao cho BM = CN. 
Tứ giác BMNC là hình gì? Vì sao?
Cho góc A =900. Tính các góc của tứ giác BMNC.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Trường THCS Hà Tiến Đề thi lại lớp 7
Họ và tên:.. Môn : Toán 
Lớp :7.. Đề A
Điểm
Lời phê của giáo viên
(Học sinh làm trực tiếp vào tờ giấy thi)
I-Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm). 
Bài 1: (3,0 điểm). Điền dấu "x" vào ụ trống thớch hợp:
Đỳng
Sai
1. Số 0 là số hữu tỉ dương
1
2. 5x2yz và 3x2yz là hai đơn thức đồng dạng 
2
3. Trong một tam giỏc đối diện với cạnh nhỏ là cỏc gúc nhọn.
3
4. Hai đường thẳng cắt nhau là hai đường thẳng không có điểm chung 
4
5. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài a chiều rộng b là (a+b)2 
5
6. x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận nếu x tăng thì y cũng tăng 
6
Bài 2: (2,0 điểm) . Khoanh trũn vào chỉ một chữ cỏi in hoa đứng trước cõu trả lời đỳng:
1. Cách tính đúng là:
 A. 23.22 = 25 
 B. 23.22 = 26
 C. 23.22 = 2
 D. 23.22 = 46
2. Có giá trị bằng :
	A. B. C. D. -1
3. Kết quả của phép tính là: 
	A. B. C. D. 
4. Cho .Số thích hợp để điền vào dấu ? là:
	A. -9 B. -8 C. 12 D. 9
II/ Phần tự luận: (5 điểm).
Bài 3: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính 
a) b)
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
Bài 4.(1 điểm) Tính giá trị của đơn thức 2x2y tại x=3 ;y=5
.
Bài 5(2điểm ) Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau tại O . Trên đường thẳng a lấy hai điểm Avà D sao cho OA=OD (Avà D không trùng nhau ).Trên đường thẳng b lấy hai điểm B và C sao cho OB=OC(Bvà C không trùng nhau ).
 a)AOB có bằng DOC không ? Vì sao?
 b) Tam giác AOB có bằng tam giác DOC không? Vì sao? 
Trường THCS Hà Tiến Đề thi lại lớp 7
Họ và tên:.. Môn : Toán 
Lớp :7.. Đề B
Điểm
Lời phê của giáo viên
(Học sinh làm trực tiếp vào tờ giấy thi)
I-Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm). 
Bài 1: (3,0 điểm). Điền dấu "x" vào ụ trống thớch hợp:
Đỳng
Sai
1. Hai đường thẳng cắt nhau là hai đường thẳng không có điểm chung 
1
2.Trong một tam giỏc đối diện với cạnh nhỏ nhất là gúc nhọn. 
2
3. 5x2yz và 3x2yz là hai đơn thức đồng dạng 
3
4. Số 0 là số hữu tỉ dương 
4
5. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài a chiều rộng b là (a+b)2 
5
6. x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận nếu x tăng thì y cũng tăng 
6
Bài 2: (2,0 điểm) . Khoanh trũn vào chỉ một chữ cỏi in hoa đứng trước cõu trả lời đỳng:
1. Kết quả của phép tính là: 
	A. B. C. D. 
2. Cho .Số thích hợp để điền vào dấu ? là:
	A. -9 B. -8 C. 12 D. 9
3. Cách tính đúng là:
 A. 23.22 = 25 
 B. 23.22 = 26
 C. 23.22 = 2
 D. 23.22 = 46 
4. Có giá trị bằng :
	A. B. C. D. -1 
II/ Phần tự luận: (5 điểm).
Bài 3: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính 
a) b) 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
Bài 4.(1 điểm) Tính giá trị của đơn thức 2x2y tại x=3 ;y=5
.
Bài 5(2điểm ) Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau tại O . Trên đường thẳng a lấy hai điểm Avà D sao cho OA=OD (Avà D không trùng nhau ).Trên đường thẳng b lấy hai điểm B và C sao cho OB=OC(Bvà C không trùng nhau ).
 a)AOB có bằng DOC không ? Vì sao?
 b) Tam giác AOB có bằng tam giác DOC không? Vì sao? 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Hinh 7.doc