Đề thi lại môn Tiếng Anh 7 - Năm 2010

Đề thi lại môn Tiếng Anh 7 - Năm 2010

I. Hãy tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.

1. A. hoped B. handed C. liked D. stopped

2. A. games B. gardens C. plants D. trees

3. A. display B. drive C. exciting D. idea

4. A. think B. that C. there D. this

5. A. name B. happy C. late D. date

II. Hãy chọn đáp án đúng nhất bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.

 

doc 2 trang Người đăng phuongthanh95 Ngày đăng 15/07/2022 Lượt xem 136Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi lại môn Tiếng Anh 7 - Năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Full name:
Class 7.....
Đề thi lại 
Môn: Tiếng Anh 7- NĂM 2010
I. Hãy tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.
1. A. hoped	B. handed	C. liked	D. stopped
2. A. games	B. gardens	C. plants	D. trees
3. A. display	B. drive	C. exciting	D. idea
4. A. think	B. that	C. there	D. this
5. A. name 	B. happy	C. late	D. date
II. Hãy chọn đáp án đúng nhất bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.
6. He . now.
	a. is swimming	b. are swimming	c. swim	d. swims
7. How long is she going to stay?	- She to stay for a week.
	a. going	b. is going	c. goes	d. to go
8. They always go to school____ bus.
a. by a	b. on	the	c. in the	d. by
9. Are there any .on the table? - There are three.
	a. oranges	b. orange	c. apple	d. banana
10. She  to music twice a week.
	a. listen	b. listens	c. to listen	d. listening
11. How often Ba go to the movies?
	a. do 	b. does	c. doing	d. to do
12. Ba and Lan sometimesto the zoo.
	a. go	b. goes	c. going	d. to go
13. We go jogging on Sunday and Wednesday. We go jogging a week.
	a. once	b. twice	c. three times	d. four times
14. Always, usually, ., sometimes and never are the adverbs of frequency.
	a. today	b. morning	c. often	d. tonight
15. Lan is _____ than Hoa.
a. the taller	b. tall	c. tallest	d. taller
 III. Cho dạng đúng của động từ tobe.
 How old (be) . you ?
 You (be). fine.
 This (be).Phong.
 He ( not be)... a doctor.
 They (not be) teachers.
III. Hãy ghép một câu hỏi ở cột A với một câu trả lời thích hợp ở cột B.
A
21. How do you go to shool?
22. How far is it from here to your house?
23. How old are you?
24. Where do you live?
25. Which class are you in?
B
 a. 7A.
 b. at 12 Lien Son Street.
 c. I walk.
 d. About 5 km.
 e. 13.
21..
22
23..
24
25.
đáp án- thang điểm đề thi lại
Môn tiếng anh 7- năm 2010
I. (1 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,2 điểm.
1. B	2. C	3. A	4. A	5. B
II. (5 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.
6. a	7. b	8. d	9. a	10. b
11. b	12. a	13. b	14. c	15. d
III. (2 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,4 điểm.
16. are	17. are	18. is	19. is not	20. are not
IV. (2 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,4 điểm.
21. c	22. d	23. e	24. b	25. a

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_lai_mon_tieng_anh_7_nam_2010.doc