Đề thi trắc nghiệm môn Đại số 7

Đề thi trắc nghiệm môn Đại số 7

Câu 6: 130 học sinh thuộc 3 lớp 7A,7B,7C của 1 trường cùng tham gia trồng cây. Mỗi học sinh của lớp 7A,7B,7C theo thứ tự trồng được 2 cây, 3 cây , 4 cây . Do đó số học sinh của mỗi lớp 7A, 7B,7C theo thứ tự là :

A. 34;46;50 B. 30;40;60 C. 60;40;30 D. 50;46;34

Câu 7: Cho biểu thức M = 2 10 + 2 11 + 2 12 . Kết luận nào sau đây là đúng?

A. M 7 B. M 6 C. M 9 D. M 10

Câu 8: Tập hợp tất cả các số tự nhiên n thoả mãn 4 < 2n="">< 2.17="" là="">

A. {3;4;5} B. {2;3;4;5} C. {3;4;5;6} D. {4;5;6}

 

doc 2 trang Người đăng vultt Lượt xem 789Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trắc nghiệm môn Đại số 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Bạch Ngọc
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN Đại Số 7
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Lớp:...............................................................................
Trong mỗi câu hỏi hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Cho E = 2 30 + 3 30 + 4 30 và F = 3 . 24 10 khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. E > F	B. E = F	C. E < F	D. E = F + 1024
Câu 2: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Nếu x thoả mãn thì x bằng?
A. – 2,1	B. 2,1
C. Một kết quả khác	D. 2,1
Câu 4: Nếu thì x bằng :
A. 9	B. 81	C. 3	D. 18
Câu 5: Cho M = 2 400 và N = 3 300 khẳng định nào sau đây là đúng?
A. M N	C. M = N	D. M = N + 11
Câu 6: 130 học sinh thuộc 3 lớp 7A,7B,7C của 1 trường cùng tham gia trồng cây. Mỗi học sinh của lớp 7A,7B,7C theo thứ tự trồng được 2 cây, 3 cây , 4 cây . Do đó số học sinh của mỗi lớp 7A, 7B,7C theo thứ tự là :
A. 34;46;50	B. 30;40;60	C. 60;40;30	D. 50;46;34
Câu 7: Cho biểu thức M = 2 10 + 2 11 + 2 12 . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. M 7	B. M 6	C. M 9	D. M 10
Câu 8: Tập hợp tất cả các số tự nhiên n thoả mãn 4 < 2n < 2.17 là :
A. {3;4;5}	B. {2;3;4;5}	C. {3;4;5;6}	D. {4;5;6}
Câu 9: Nếu x thoả mãn : 2. thì x bằng ?
A. 3 hoặc – 6	B. 0	C. 0 hoặc 6	D. 6
Câu 10: Cách viết nào sau đây là đúng:
A. - 	B. - 	C. 	D. 
Câu 11: Ba tổ học sinh trồng được 179 cây xung quanh vườn trường. Số cây tổ 1 trông so với số cây tổ 2 trồng bằng 6 : 11, so với số cây tổ 3 trồng bằng 7 : 10 . Do đó số cây của tổ 1, tổ 2, tổ 3 lần lượt là?
A. 77;60;42	B. 77,42;60	C. 42;77;60	D. 42;60;77
Câu 12: Kết quả của phép tính 23. 24 . 25 là :
A. 612	B. 260	C. 212	D. 660
Câu 13: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm
B. Số hữu tỉ âm luôn nhỏ hơn số hữu tỉ dương
C. Số 0 là số hữu tỉ dương
D. Tập hợp các số hữu tỉ có nhiều phần tử hơn tập hợp các số tự nhiên
Câu 14: Tập hợp tất cả các số nguyên x thoả mãn là:
A. {1;2;3}	B. {1;2}	C. {0;1}	D. {0;1;2}
Câu 15: Số - 125 viết được dưới dạng luỹ thừa với số mũ khác 1 là:
A. ( - 5 ) 3	B. ( - 25 ) 5	C. ( - 5 ) 25	D. ( - 3 ) 5
Câu 16: Số không phải là kết quả của phép tính :
A. + 1	B. `	C. 1 - 	D. 1- 
Câu 17: Kết quả của phép tính : ( - 5 )2. ( - 5 )3 là:
A. ( 25 )6	B. ( - 5 )6	C. ( 25 )5	D. ( - 5 )5
Câu 18: Căn bậc 2 của 4 là?
A. 16	B. 4	C. 2	D. 2
Câu 19: Từ tỉ lệ thức với a,b,c,d khác o , có thể suy ra tỉ lệ thức nào sau đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Nếu 2 số x ; y thoả mãn x + y = 15 và 3. x = 2 . y thì
A. x = 8 và y = 12	B. x = 9 và y = 6	C. x = 7 và y = 8	D. x = 6 và y = 9
Câu 21: Giá trị của biểu thức : là :
A. 0,08	B. 0,008
C. 0,8	D. Một kết quả khác
Câu 22: Nếu x thoả mãn thì x bằng ?
A. 	B. 2	C. 	D. 
Câu 23: Kết quả của phép tính: là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Kết quả của phép tính ( 37 : 32) . là :
A. 6	B. 9	C. – 3	D. 3
Câu 25: Giá trị của biểu thức 128 . 9 12 bằng giá trị của biểu thức nào sau đây?
A. 1816	B. 1618	C. 10896	D. 2120
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe132.doc