Đề thi trắc nghiệm môn thi Thuyết giáo viên giỏi

Đề thi trắc nghiệm môn thi Thuyết giáo viên giỏi

Câu 1: Trình độ chuẩn đào tạo của giáo viên trung học cơ sở là

A. Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên. B. Có bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm.(1).

C. Có bằng tốt nghiệp cao đẳng và chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm theo đúng chuyên ngành tại các khoa, trường sư phạm.(2). D. (1 ) hoặc (2)

Câu 2: Tuổi của học sinh vào lớp 6 THCS là

A. 11 tuổi B. 11 đến 13 tuổi C. 11 đến 14 tuổi D. 11 đến 15 tuổi

Câu 3: Tuổi của học sinh được tuyển sinh vào THCS được quy định chung là

A. 11 đến 13 tuổi B. 11 đến 15 tuổi C. 11 đến 18 tuổi D. 15 đến 18 tuổi

 

doc 5 trang Người đăng vultt Lượt xem 796Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trắc nghiệm môn thi Thuyết giáo viên giỏi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT MỘC HÓA 
TRƯỜNG THCS BÌNH HÒA ĐÔNG
Họ tên giáo viên:.........................................
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN Thi thuyết GIÁO VIÊN GIỎI
NĂM HỌC 2010-2011
Thời gian làm bài: 20 phút; 
(30 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Trình độ chuẩn đào tạo của giáo viên trung học cơ sở là
A. Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên.	B. Có bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm.(1).
C. Có bằng tốt nghiệp cao đẳng và chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm theo đúng chuyên ngành tại các khoa, trường sư phạm.(2).	D. (1 ) hoặc (2)
Câu 2: Tuổi của học sinh vào lớp 6 THCS là
A. 11 tuổi	B. 11 đến 13 tuổi	C. 11 đến 14 tuổi	D. 11 đến 15 tuổi
Câu 3: Tuổi của học sinh được tuyển sinh vào THCS được quy định chung là
A. 11 đến 13 tuổi	B. 11 đến 15 tuổi	C. 11 đến 18 tuổi	D. 15 đến 18 tuổi.
Câu 4: Trường hợp nào học sinh được vào cấp học cao hơn 1 tuổi so với quy định
A. học sinh nữ (1)	B. họ sinh từ nước ngoài về nước (2)
C. học sinh người dân tộc thiểu số.	D. cả (1) và (2)
Câu 5: Trường hợp nào học sinh được cao hơn 2 tuổi so với quy định
A. Học sinh là người dân tộc thiểu số, học sinh ở vùng kinh tế - xã hội khó khăn (1)
B. học sinh khuyết tật, tàn tật, kém phát triển thể lực và trí tuệ(2)
C. học sinh mồ côi không nơi nương tựa, học sinh thuộc diện hộ đói nghèo theo quy định của Nhà nước (3)
D. Tất cả (1), (2) và (3)
Câu 6: Học sinh có thể lực tốt và phát triển sớm về trí tuệ có thể học vượt lớp nếu được nhà trường đề nghị. Việc cho học vượt lớp áp dụng như thế nào
A. Không vượt quá 1 lớp	B. Không vượt quá 2 lớp
C. Chỉ áp dụng trong phạm vi cấp học.	D. Tất cả đều sai.
Câu 7: Hồ sơ của giáo viên gồm có:
A. Bài soạn; sổ kế hoạch giảng dạy theo tuần; sổ chủ nhiệm (đối với GVCN).
B. Bài soạn; sổ kế hoạch giảng dạy theo tuần; sổ dự giờ thăm lớp
C. Bài soạn; sổ kế hoạch giảng dạy theo tuần; sổ dự giờ thăm lớp; sổ chủ nhiệm (đối với GVCN).
D. Bài soạn; sổ dự giờ thăm lớp; sổ chủ nhiệm (đối với GVCN), sổ hội họp.
Câu 8: Học lực HS được xếp thành các loại:
A. T; K; Tb; Y; kém.	B. G; Kh; Tb; Y; kém	C. G; K; Tb; Y; kém	D. G; K; TB; Y; kém
Câu 2: Hạnh kiểm học sinh được xếp thành các loại sau:
A. T; K; Tb; Y; kém	B. T; K; Tb; Y	C. G; K; Tb; Y	D. G; K; Tb; Y; kém
Câu 9: Đối với môn học chỉ dạy trong một học kỳ thì kết quả đánh giá xếp loại cả năm đó như thế nào?
A. Không tính điểm trung bình cả năm môn học đó.
B. Chỉ xếp môn đó loại trung bình.
C. Chỉ tính điểm trung bình của học kỳ mà môn đó được học.
D. Lấy kết quả đó làm kết quả đánh giá xếp loại cuối năm.
Câu 10: Học sinh được phép miễn học môn Thể dục, Âm nhạc, Mĩ thuật do:
A. Giáo viên chủ nhiệm cho phép;	B. Hiệu trưởng cho phép;
C. Giáo viên bộ môn cho phép;	D. Trưởng phòng GD&ĐT cho phép.
Câu 11: Theo Quyết định 40/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/10/2006, học sinh được xếp loại khá nếu có đủ các tiêu chuẩn nào?
Câu 12: Theo quyết định 40/206/QĐ-BGD ĐT ngày 05/10/2006, việc đánh giá xếp loại học lực của HS theo khoản 4, điều 13: Loại yếu:
A. Điểm trung bình các môn học có từ 3,5 trở lên và 1 trong hai môn Toán, Ngữ văn đạt từ 3,5 trở lên.
B. - Điểm trung bình các môn học có từ 3,5 trở lên và 1 trong hai môn Toán, Ngữ văn đạt từ 3,5 trở lên
- Không có môn học nào điểm trung bình dưới 2,0.
C. Điểm trung bình các môn học có từ 3,5 trở lên và không có môn học nào điểm trung bình dưới 2,0.
D. Điểm trung bình các môn học có từ 3,5 trở lên và 1 trong hai môn Toán, Ngữ văn đạt từ 2,0 trở lên.
Câu 13: Hồ sơ học sinh được miễn học môn Thể dục, Âm nhạc, Mĩ thuật bao gồm:
A. đơn xin miễn học của HS và bệnh án hoặc giấy chứng nhận thương tật do trạm y tế xã cấp.
B. đơn xin miễn học của học sinh và bệnh án hoặc giấy chứng nhận thương tật do bệnhviện từ cấp tỉnh trở lên cấp.
C. đơn xin miễn học của phụ huynh học sinh và bệnh án hoặc giấy chứng nhận thương tật do bệnhviện từ cấp huyện trở lên cấp.
D. đơn xin miễn học của học sinh và bệnh án hoặc giấy chứng nhận thương tật do bệnhviện từ cấp huyện trở lên cấp.
Câu 14: Theo điều 30 của Luật giáo dục năm 2005, cơ sở giáo dục phổ thông gồm:
A. Trường THCS; trường THPT; trường THPT có nhiều cấp học; trung tâm kỷ thuật tổng hợp - hướng nghiệp.
B. Trường mẫu giáo; trường tiểu hoc; trường THCS; trường THPT; trường THPT có nhiều cấp học; trung tâm kỷ thuật tổng hợp - hướng nghiệp.
C. Trường tiểu hoc; trường THCS; trường THPT; trường THPT có nhiều cấp học; trung tâm kỷ thuật tổng hợp - hướng nghiệp.
D. Trường tiểu hoc; trường THCS; trường THPT; trường THPT có nhiều cấp học; trung tâm kỷ thuật tổng hợp - hướng nghiệp.
Câu 15: Văn bằng của hệ thống giáo dục quốc dân gồm:
A. Bằng tốt nghiệp tiểu học, bằng tốt nghiệp THCS, bằng tốt nghiệp THPT, bằng tốt nghiệp trung cấp, bằng tốt nghịêp cao đẳng, bằng tốt nghịêp đại học, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ.
B. Bằng tốt nghiệp THCS, bằng tốt nghiệp THPT, bằng tốt nghiệp trung cấp, bằng tốt nghịêp cao đẳng, bằng tốt nghịêp đại học, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ.
C. Bằng tốt nghiệp THCS, bằng tốt nghiệp THPT, bằng tốt nghiệp trung cấp, bằng tốt nghịêp cao đẳng, bằng tốt nghịêp đại học, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ, bằng tốt nghiệp đại học từ xa, bằng tốt nghiệp chính quy.
D. Bằng tốt nghiệp THCS, bằng tốt nghiệp THPT, bằng tốt nghiệp trung cấp, bằng tốt nghịêp cao đẳng, bằng tốt nghịêp đại học, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ, bằng tốt nghiệp đại học từ xa, bằng tốt nghiệp tại chức, bằng tốt nghiệp chính quy.
Câu 16: Giờ dạy của một giáo viên được đánh giá có tổng số điểm là 17, trong đó, các yêu cầu:
- Sử dụng phương pháp phù hợp với đặc trưng bộ môn, với nội dung của kiểu bài lên lớp đạt 1,5 
- Kết hợp tốt các phương pháp trong hoạt động dạy và học đạt 1,5 điểm
- Tổ chức và điểu khiển học sinh học tạp tích cực, chủ động phù hợp với nội dung của kiểu bài, với các đối tượng; học sinh hứng thú học đạt 1 điểm
- Đa số HS hiểu bài; nắm vững kiến thức trọng tâm, biết vận dụng kiến thức đạt 1 điểm.
- Tất cả các yêu cầu còn lại đạt 2 điểm
Vậy giờ dạy đó được xếp loại
A. Giỏi.	B. Khá	C. Trung bình.	D. Yếu kém
Câu 17: Giờ dạy của một giáo viên được đánh giá có tổng số điểm là 17, trong đó, các yêu cầu:
- Chính xác, khoa học (khoa học bộ môn và quan điểm tư tưởng; lập trường chính trị). Đạt 2 điểm
- Đảm bảo tính hệ thống, đủ nội dung, làm rõ trọng tâm. Đạt 2 điểm
- Sử dụng phương pháp phù hợp với đặc trưng bộ môn, với nội dung của kiểu bài lên lớp. Đạt 2 điểm
- Đa số học sinh nắm vững trọng tâm, biết vận dụng kiến thức. Đạt 2 điểm
Vậy giờ dạy đó được xếp loại
A. Giỏi.	B. Khá	C. Trung bình.	D. Yếu kém
Câu 18: Một học sinh có kết quả học tập học kỳ I như sau:
Toán
Lí
Hoá
Sinh
Văn
Sử
Địa
TA
GDCD
CN
TD
Nhạc
MT
Tin
TBHKI
6,0
8,5
7,6
8,9
8,3
9,6
8,9
8,5
8,1
8,5
6,8
7,3
8,7
8,0
Vậy học sinh đó được xếp loại.
A. Giỏi.	B. Khá	C. Trung bình	D. Yếu
Câu 19: Một HS kết quả cuối năm như sau:
Toán
Lí
Hoá
Sinh
Văn
Sử
Địa
Tiếng Anh
GDCD
CN
TD
Nhạc
Cả năm
4,5
6,8
6,4
7,7
7,1
6,3
7,3
7,9
2,8
9,1
7,3
7,0
6,6 
6,6
Vậy học sinh đó được xếp loại.
A. K	B. Tb.	C. Y	D. kém
Câu 20: Một HS kết quả cuối năm như sau:
Toán
Lí
Hoá
Sinh
Văn
Sử
Địa
Tiếng Anh
GDCD
CN
TD
Nhạc
Cả năm
7,5
7,0
8,0
7,7
7,8
4,9
7,6
8,0
1,8
8,5
7,2
6,5
7.0
Vậy học sinh đó được xếp loại.
A. K	B. Tb.	C. Y	D. kém
Câu 21: Số học sinh ở các cấp THCS và THPT là
A. không quá 35 học sinh	B. không quá 45 học sinh (1)
C. tối thiểu 25 học sinh (2)	D. Cả (1) và (2)
Câu 22: Mỗi lớp học được chia thành bao nhiêu tổ?
A. ít nhất 2 tổ	B. có thể chia thành nhiều tổ (1)
C. không quá 4 tổ (2)	D. cả (1) và (2)
Câu 23: Mỗi lớp có 1 lớp trưởng và bao nhiêu lớp phó
A. 1	B. 2	C. 1 hoặc 2	D. có thể có nhiều lớp phó phụ trách các phong trào của lớp.
Câu 24: Lớp trưởng hoặc lớp phó của một lớp do
A. tập thể lớp bầu ra vào đầu mỗi năm học
B. giáo viên chủ nhiệm chỉ định vào đầu mỗi năm học
C. tổng phụ trách đội chỉ định vào đầu mỗi năm học.
D. do học sinh tình nguyện
Câu 25: Mỗi tổ có 1 tổ trưởng và mẫy tổ phó
A. 1	B. 2	
C. 1 hoặc 2	D. tuỳ thuộc vào sự thống nhất của các thành viên trong tổ
Câu 26: Tổ trưởng và tổ phó của tổ là do
A. tập thể lớp bầu ra	B. do các thành viên trong tổ bầu ra
C. do giáo viên chủ nhiệm chỉ định
D. do HS trong tổ tình nguyện dưới sự thống nhất của giáo viên chủ nhiệm.
Câu 27: Việc thành lập khối lớp và quy định tổ chức, nhiệm vụ của khối lớp là do
A. Hiệu trưởng quyết định	B. Trưởng phòng GD&ĐT quyết định
C. Tập thể giáo viên thống nhất	D. Giám đốc sở GD&ĐT quyết định.
Câu 28: Tổ chuyên môn theo môn học hoặc theo nhóm môn học ở từng cấp THCS, THPT gồm:
A. Hiệu trưởng, các phó hiệu trưởng và giáo viên trực tiếp dạy lớp
B. Hiệu trưởng, các phó hiệu trưởng, giáo viên, viên chức thư viện, viên chức thiết bị thí nghiệm.
C. Giáo viên, viên chức thư viện, viên chức thiết bị thí nghiệm.
D. Các giáo viên trực tiếp dạy lớp.
Câu 29: Mỗi tổ chuyên môn có tổ trưởng, từ 1 đến 2 tổ phó chịu sự quản lý chỉ đạo của Hiệu trưởng do
A. tập thể giáo viên trong tổ bầu chọn vào đầu mỗi năm học.
B. tập thể giáo viên trong đơn vị bầu chọn vào đầu mỗi năm học
C. Hiệu trưởng bổ nhiệm và giao nhiệm vụ vào đầu mỗi năm học.
D. Trưởng phòng giáo dục đào tạo quyết định.
Câu 30: Lớp trưởng hợc lớp phó của một lớp do
A. Tập thể lớp bầu ra vào đầu mỗi năm học.
B. Tổng phụ trách chỉ định vào đầu mỗi năm học.
C. Giáo viên chủ nhiệm lớp chỉ định vào đầu mỗi năm học
D. Học sinh tình nguyện được sự thống nhất của giáo viên chủ nhịêm.
Câu 31: Tổ chuyên môn theo môn học hoặc theo nhóm môn học trong trường phổ thông gồm:
A. Hiệu trưởng, các phó hiệu trưởng và giáo viên
B. Hiệu trưởng, các phó hiệu trưởng, giáo viên, viên chức thư viện, viên chức thiết bị thí nghiệm.
C. Các giáo viên dạy lớp, viên chức thư viện, viên chức thiết bị thí nghiệm.
D. Các giáo viên dạy lớp,
Câu 32: 
A. 
B. 
C.
D. 
Câu 33: Hội đồng kỷ luật được thành lập để xét xử hoặc xử kỷ luật đối với HS theo từng vụ việc. Hội đồng kỷ luật do Hiệu trưởng quyết định thành lập và làm chủ tịch gồm:
A. Hiệu trưởng, Bí thư đoàn TBCSHCM, tổng phụ trách đội TNTPHCM, giáo viên chủ nhịêm lớp có HS phạm lỗi, một số GV có kinh nghiệm giáo dục, học sinh phạm lỗi và trưởng ban dại diện CMHS.
B. Hiệu trưởng, Bí thư đoàn TBCSHCM, tổng phụ trách đội TNTPHCM, giáo viên chủ nhịêm lớp có HS phạm lỗi, một số GV có kinh nghiệm giáo dục và trưởng ban dại diện CMHS.
C. Hiệu trưởng, Bí thư đoàn TBCSHCM, tổng phụ trách đội TNTPHCM, giáo viên chủ nhịêm lớp có HS phạm lỗi, một số GV có kinh nghiệm giáo dục, Phụ huynh học sinh có con em phạm lỗi và trưởng ban dại diện CMHS.
D. Hiệu trưởng, tổng phụ trách đội TNTPHCM, giáo viên chủ nhịêm lớp có HS phạm lỗi, một số GV có kinh nghiệm giáo dục và trưởng ban dại diện CMHS.
Câu 34: Giáo viên trường trung học là người làm nhiệm vụ giảng dạy, giáo dục trong nhà trường gồm:
A. Giáo viên bộ môn, giáo viên làm công tác đoàn THCSHCM, giáo viên làm công tác Đoàn TNCSHCM, giáo viên TPT đội TNTPHCM.
B. Hiệu trưởng, các phó HT, giáo viên bộ môn, giáo viên làm công tác đoàn THCSHCM, giáo viên làm công tác Đoàn TNCSHCM, giáo viên TPT đội TNTPHCM.
C. Hiệu trưởng, các phó HT, giáo viên bộ môn, giáo viên làm công tác đoàn THCSHCM, giáo viên làm công tác Đoàn TNCSHCM, giáo viên TPT đội TNTPHCM, viên chức thư viện, viên chức thiết bị.
D. Toàn thể đội ngũ CB.GV.CNV trong nhà trường.
Câu 35: Theo quy điều lệ nhà trường, tổ chuyên môn sinh hoạt
A. 2 lần trong một tháng
B. 2 tuần một lần.
C. Hiệu trưởng quy định thời gian sinh hoạt tổ chuyên môn
D. Tổ trưởng chuyên môn quy định thời gian sinh hoạt tổ có sự thống nhất của giáo viên trong tổ.
Câu 36: Nhiệm kỳ của Hội đồng trường là 5 năm. Hội đồng trường có chủ tịch và các thành viên khác, trong đó có 1 thư ký. Các thành viên trong hội đồng trường gồm:
A. 1 đại diện tổ chức Đảng, 1 đại diện công đoàn, 1 đại diện BGH, đại diện giáo viên từ 3 đến 7 người.
B. 1 đại diện tổ chức Đảng, 1 đại diện công đoàn, 1 đại diện BGH, 1 đại diện Đoàn TNCSHCM, đại diện giáo viên từ 3 đến 7 người, 1 đại diện CMHS trường do Ban đại diện CMHS của trường cử.
C. B. 1 đại diện tổ chức Đảng, 1 đại diện công đoàn, 1 đại diện BGH, 1 đại diện Đoàn TNCSHCM, các tổ trưởng chuyên môn từ 3 đến 7 người, 1 đại diện CMHS trường do Ban đại diện CMHS của trường cử.
D. 1 đại diện tổ chức Đảng, 1 đại diện công đoàn, 1 đại diện BGH, đại diện giáo viên từ 3 đến 7 người, 1 đại diện CMHS trường do Ban đại diện CMHS của trường cử.
Câu 37: Rèn luyện đạo đức, học tập văn hoá, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ để nâng cao chất lượng, hiệu quả giảng dạy là nhiệm vụ của
A. Hiệu trưởng và các phó hiệu trưởng.	B. Cán bộ, giáo viên, công nhân viên trong đơn vị.
C. Giáo viên bộ môn.	D. Giáo viên chủ nhịêm
Câu 38: Cộng tác chặt chẽ với gia đình học sinh, chủ động phối hợp với giáo viên bộ môn, Đoàn TNCSHCM, Đội TNTP HCM, các tổ chức xã hội có liên quan tỏng hoạt động giảng dạy và giáo dục học sinh của lớp mình chủ nhiệm là trách nhiệm của
A. Tổng phụ trách đội.	B. Giáo viên bộ môn.
C. Giáo viên chủ nhịêm.	D. Giáo viên bộ môn và giáo viên chủ nhiệm.
Câu 39: Vào sổ điểm, ghi điểm vào học bạ học sinh là trách nhiệm của
A. Hiệu trưởng	B. Phó hịêu trưởng chuyên môn
C. Giáo viên chủ nhịêm	D. Giáo viên bộ môn.
Câu 40: Một phụ huy học sinh đến gặp giáo viên chủ nhiệm xin phép cho con về quê (quê ở xa) thăm ông bà trong thời gian một tuần. Giáo viên chủ nhiệm đồng ý với điều kiện yêu cầu phụ huynh phải kèm thêm đơn xin phép nghỉhojc và cam kết phải nhắc nhở con em chép bài đầy đủ sau khi trở lại trường. Việc giải quyết của giáo viên chủ nhiệm trên là
A. Đúng	B. Sai
Câu 41: Theo Thông tư số 28 /2009/TT-BGDĐT ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc quy định chế độ làm việc của giáo viên phổ thông thì thời gian làm việc của giáo viên trung học cơ sở và trung học phổ thông trong năm học là :
A. 35 tuần	B. 37 tuần	C. 39 tuần	D. 42 tuần
Câu 42: Học sinh vi phạm khuyết điểm trong quá trình học tập, rèn luyện có được khuyên răn hoặc xử lý kỷ luật theo các hình thức nào dưới đây?
A. Phê bình trước lớp, trước trường; khiển trách và thông báo với gia đình; buộc thôi học.
B. Phê bình trước lớp, trước trường; khiển trách và thông báo với gia đình; cảnh cáo ghi học bạ; cho ở lại lớp.
C. Phê bình trước lớp, trước trường; khiển trách và thông báo với gia đình; cảnh cáo ghi học bạ; buộc thôi học có thời hạn.
D. Phê bình trước lớp, trước trường; khiển trách; cảnh cáo ghi học bạ; buộc thôi học có thời hạn.
Câu 43: Chủ động phối hợp thường xuyên và chặt chẽ với gia đình và xã hội để xây dựng môi trường giáo dục thống nhất nhằm thực hiện mục tiêu, nguyên lý giáo dục là trách nhiệm của
A. Hiệu trưởng	B. Giáo viên chủ nhiệm
C. Nhà trường	D. Các tổ chức đoàn thể trong nhà trường
Câu 44: Theo Quyết định số 07/207/QĐ-BGDĐT ngày 02 tháng 04 năm 2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học gồm có mấy chương, mấy điều?
A. 6 chương, 45 điều	B. 7 chương, 47 điều	C. 7 chương, 48 điều	D. 8 chương, 49 điều.
Câu 45: Những môn học bắt buộc phải lồng ghép giáo dục môi trường gồm những môn học nào?
.
Câu 46: Những môn học phải lồng ghép tích hợp nội dung “học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh” gồm những môn học nào?
.
Câu 47: Tổng diện tích mặt bằng của trường tính theo đầu học sinh của trường ít nhất phải đạt
A. 6m2/HS trở lên (đối với nội thành, nội thị); 10m2/HS trở lên (đối với các vùng còn lại )
B. 8m2/HS trở lên (đối với nội thành, nội thị); 10m2/HS trở lên (đối với các vùng còn lại )
C. 6m2/HS trở lên (đối với nội thành, nội thị); 8m2/HS trở lên (đối với các vùng còn lại )
D. từ 6 đến 10 m2/học sinh.
Câu 48: Theo công văn số 1418/SGDĐT-GDTrH ngày 06 tháng 09 năm 2010 thì “Giáo án dạy học phải soạn theo hình thức đổi mới” với trình tự nào:
Câu 49: Theo công văn số 1418/SGDĐT-GDTrH ngày 06 tháng 09 năm 2010 thì bản in ra từ powerpoint (thiết kế bài giảng điện tử, hiệu ứng các phần mềm) được xem là thay thế cho giáo án.
Đúng	B. Sai
Câu 50: Chủ đề của năm học 2010-2011 là gì:
A. “Naêm hoïc ñaåy maïnh öùng duïng coâng ngheä thoâng tin, ñoåi môùi quaûn lyù taøi chaùnh vaø trieån khai phong traøo xaây döïng tröôøng hoïc theân thieän, hoïc sinh tích cöïc”
B. “ Năm học đổi mới quản lý và nâng cao chất lượng giáo dục”.
C. “Năm học tiếp tục đổi mới quản lý và nâng cao chất lượng giáo dục”
D. “Naêm hoïc ñaåy maïnh öùng duïng coâng ngheä thoâng tin, ñoåi môùi quaûn lyù taøi chaùnh và nâng cao chất lượng giáo dục”
---------------------------------------------------------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI GVG 20112012.doc