Đũ kiúm tra học kỳ II môn: Sinh học lớp 7

Đũ kiúm tra học kỳ II môn: Sinh học lớp 7

§Ò kiÓm tra häc kú II

Môn: Sinh học lớp 7

Thời gian kiểm tra 45 phút

I/ Trắc nghiệm:

Câu 1: Khoanh tròn ở đầu câu trả lời đúng.

Nêu vai trò của lưỡng cư đối với đời sống con người

a. Tiêu diệt sâu bọ phá hoại mùa màng về ban ngày.

b. Tiêu diệt sâu bọ phá hoại mùa màng về ban đêm.

c. Cả câu a và b

d. Tiêu diệt vật chủ trung gian gây bệnh như ruồi muỗi.

g. Làm thuốc

h. Làm vật thí nghiệm.

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 1405Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đũ kiúm tra học kỳ II môn: Sinh học lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§Ò kiÓm tra häc kú II
Môn: Sinh học lớp 7
Thời gian kiểm tra 45 phút
I/ Trắc nghiệm:
Câu 1: Khoanh tròn ở đầu câu trả lời đúng.
Nêu vai trò của lưỡng cư đối với đời sống con người
a. Tiêu diệt sâu bọ phá hoại mùa màng về ban ngày.
b. Tiêu diệt sâu bọ phá hoại mùa màng về ban đêm.
c. Cả câu a và b
d. Tiêu diệt vật chủ trung gian gây bệnh như ruồi muỗi.
g. Làm thuốc
h. Làm vật thí nghiệm.
Câu 2: Đánh dấu x vào 1 ở đầu các câu trả lời đúng.
Đặc điểm hô hấp của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn
1 a. Hệ hô hấp có thêm hệ thống túi khí.
1 b. Phổi có nhiều ống khí, thông với hệ thống túi khí.
1 c. Tim có 4 ngăn, máu không bị pha trộn.
1 d. Sự thông khí ở phổi là sự co dãn của các túi khí khi bay cũng như khi co dãn các xương sườn.
II/ Tự luận.
Câu 1: Vai trò của bò sát đối với đời sống con người.
Câu 2: Nêu đặc điểm cấu tạo của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: Sinh học lớp 7
Câu
Bài làm
Điểm
1
b, d, e, g (mỗi ý 0,25 điểm), ý h (0,5 điểm)
1,5
2
a, b, d (mỗi ý 0,5 điểm)
1,5
3
* Lợi ích: (mỗi ý 0,25 điểm)
- Làm thực phẩm cho con người.
- Làm nguyên liệu sản xuất.
- Làm thức ăn cho động vật.
- Làm sạch môi trường nước.
- Làm đồ trang trí, trang sức
* Tác hại:
- Làm động vật trung gian truyền bệnh
- Ăn hại cây trồng.
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
4
- Thân hình thoi ® giảm sức cản không khí khi bay.
- Chi trước: cánh ® quạt gió (động lực của sự bay) cản không khí khi hạ cánh.
- Chi sau: Có 3 ngón trước, một ngón sau ® giúp chim bám chặt vào cành cây và khi hạ cánh.
- Lông ống: Có các sợi lông làm phiến mỏng ® làm cho cánh chim khi giang ra tạo lên một diện tích rộng.
- Lông tơ: Các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp ® giữ nhiệt làm ấm cơ thể.
- Mỏ: Mỏ sừng bao lấy hàm, không có răng ® làm đầu chim nhẹ.
- Cổ: Dài, khớp đầu với thân ® phát huy tác dụng giác quan, bắt mồi, rỉa lông.
0,5
0,75
0,75
0,75
0,75
0,75
0,75

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem tra hoc ki II Sinh hoc 7 Dap an.doc