§11. số vô tỉ. khaí niệm về căn bậc hai.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS biết được khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm
2. Kĩ năng: Biết sử dụng đúng kí hiệu . Vận dụng kiến thức về số vô tỉ căn bậc hai để giải một số bài toán cơ bản.
3. Thái độ: tính nhanh nhẹn trong học tập.
II. CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ vẽ hình 5, bìa cứng mô hình của hình 5
2. Chuẩn bị của HS: Ghi sẵn bài tập 82 vào bảng nhóm đọc trước nội dung của bài. Ôn tập về số hửu tỉ, quan hệ về số hữu tỉ và số thập phân, máy tính, bảng nhóm
I. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) kiểm tra sĩ số lớp
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5ph)
HS: Thế nào là số hữu tỉ ?
Ngày soạn: 17-09-2007 §11. SỐ VÔ TỈ. KHAÍ NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS biết được khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm 2. Kĩ năng: Biết sử dụng đúng kí hiệu . Vận dụng kiến thức về số vô tỉ căn bậc hai để giải một số bài toán cơ bản. 3. Thái độ: Tính nhanh nhẹn trong học tập. II. CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ vẽ hình 5, bìa cứng mô hình của hình 5 2. Chuẩn bị của HS: Ghi sẵn bài tập 82 vào bảng nhóm đọc trước nội dung của bài. Ôn tập về số hửu tỉ, quan hệ về số hữu tỉ và số thập phân, máy tính, bảng nhóm I. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) kiểm tra sĩ số lớp 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5ph) HS: Thế nào là số hữu tỉ ? Phát biểu quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân Tính 02 = 12 = 22 = = 32 = 3. Giảng bài mới: a. Giới thiệu bài: (1ph): Số hữu tỉ nào mà bình phương của nó bằng 2 ? b. Tiến trình bài dạy: T.G HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG 10 ph Hoạt động 1: SỐ VÔ TỈ 1-SỐ VÔ TỈ: Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn G V;Treo bài toán (H5 SGK) GV gợi ý : Tính SAEBF SABCD gấp mấy lần SAEBF Gọi độ dài cạnh AB là x (x>0).Biểu diễn SABCD theo x GV giới thiệu : Người ta có thể chứng minh được rằng không có số hữu tỉ mà bình phương bằng 2 và tính được x = 1,41421356...Đây là số thập phân vô hạn không tuần hoàn và được gọi là số vô tỉ. Vậy số vô tỉ là gì ? GV nhấn mạnh : + Số hữu tỉ viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn + Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn HS : SAEBF = 1(m2) SABCD =2 SAEBF = 2(m2) SABCD = x2 = 2 (m2) HS : Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn 15 ph Hoạt động 2: KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI 2- KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI: Căn bậc hai của số a không âm là số x sao cho x2 = a Mỗi số dương a có hai căn bậc. Số 0 có một căn bậc hai GV : Tính 32 = ... (-3)2 = ... Ta nói -3 và 3 là hai CBH của 9 Tương tự : -5 và 5 là hai căn bậc hai của số nào ? Tìm x biết x2 = - 4 GV : - 4 không có căn bậc hai Vậy căn bậc hai của số a không âm là gì ? GV : Tìm căn bậc hai của 16,-16 , 0 ? Mỗi số dương a có mấy căn bậc hai ? Số 0 có mấy căn bậc hai ? GV: Số dương a có hai căn bậc hai là và - Số 0 chỉ có một căn bậc hai là ** Củng cố : Tính = ... ; -= ... =... ; -= ... GV nêu chú ý : Không được viết = 4 vì VT chỉ cho căn dương của 16 Ta có : x2 = 2 thì x = nhưng điều kiện của bài toán là x > 0 nên x ==> đường chéo AB của cạnh hình vuông là ** Làm ?1 Viết các căn bậc hai của 3, 10, 25 HS : 32 = 9 (-3)2 = 9 HS : -5 và 5 là hai căn bậc hai của số 25 x2 = - 4 => x Căn bậc hai của số a không âm là số x sao cho x2 = a HS : Căn BH 16 là 4 và -4 Căn BH của là và Căn bậc hai của 0 là 0 Số -16 không có CBH HS : Mỗi số dương a có hai căn bậc. Số 0 có một căn bậc hai ** HS giải : = 4 ; -= -4 = ; -= - **HS : và - và -; và - 10 ph Hoạt động 3: CỦNG CỐ VÀ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ GV : Chuẩn bị bảng phụ BT 82 trang 41 SGK Hoàn hành BT sau GV nhận xét và cho điểm nhóm tốt GV: Hướng dẫn - Cần nắm vững căn bậc hai của số a không âm, so sánh và phân biệt số hữu tỉ và số vô tỉ HS hoạt động theo nhóm Vì 52 = 25 nên = 5 Vì 72 = 49 nên = 7 Vì 12 = 1 nên = 1 Vì =nên = 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (3ph). - BTVN : 83, 85, 86 SGK(106, 107 SBT trang 18, 19) - Hướng dẫn HS về nhà tính căn bậc hai bằng máy tính bỏ túi - Tiết sau mang thước kẻ và com pa IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: