luyện tập
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố khái niệm số thực, thấy được rõ quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R)
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc 2 dương của một số.
HS thấy được sự phát triển của các hệ thống số từ N đến Z, Q và R
3. Thái độ: Tính khái quát hóa trong học tập.
II. CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của GV: Bài soạn SGK SBT Bảng phu
2. Chuẩn bị của HS: Thực hiện theo hướng dẫn tiết trước, SGK, SBT bảng nhóm
Ngày soạn: 19-09-2007 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố khái niệm số thực, thấy được rõ quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R) 2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc 2 dương của một số. HS thấy được sự phát triển của các hệ thống số từ N đến Z, Q và R 3. Thái độ: Tính khái quát hóa trong học tập. II. CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của GV: Bài soạn - SGK - SBT - Bảng phu 2. Chuẩn bị của HS: Thực hiện theo hướng dẫn tiết trước, SGK, SBT bảng nhóm I. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) kiểm tra sĩ số lớp 2. Kiểm tra bài cũ: ( 10ph) HS1 : Số thực là gì ? Cho ví dụ về số hữu tỉ, số vô tỉ Điền các dấu (Ỵ ; Ï , Ì) thích hợp vào ô vuông : - 2 Q ; 1 R ; I ; - 3 Z ; N ; N R Đáp án : Theo thứ tự là : Ỵ ; Ỵ ; Ỵ ; Ï ; Ỵ ; Ì HS2 : Nêu cách so sánh hai số thực ? So sánh các số thực : a) 2, (15) và 2, (14 ) ; b) -0,2673 và - 0,267(3) c) 1,(2357) và 1,2357 ; d) 0,(428571) và Đáp án : a) 2,(15)>2, (14 );b) -0,2673 > - 0,267(3); c) 1,(2357) > 1,2357; 0,(428571) = 3. Giảng bài mới: a. Giới thiệu bài: (1ph): Ta vậ dụng tính chất và khái niệm tập hợp số thực để giải một số bài toán b. Tiến trình bài dạy: T.G HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG 10 ph Hoạt động 1: chữ bài tập 1-Bài 91: Điền chữ thích hợp vào ô vuông a) - 3,02 < - 3, 0 1 b) -7,5 0 8 > -7,513 c) -0,4 9 854 <-0,49826 d) - 1, 9 0765 < -1,892 Bài 92 tr 45 SGK : a) Theo thứ tự từ nhỏ tới lớn - 3,2 < - 1,5 < - < 0 < 1 < 7,4 b) |0| < < |1| < | -1,5| < | -3,2| < |7,4| Dạng 1 : So sánh các số thực Bài 91 tr 45 SGK : GV : Hướng dẫn câu (a) điền chữ thích hợp vào ô vuông : - 3,02 < - 3, 1 Nêu quy tắc so sánh hai số âm Hỏi : Vậy trong ô vuông của câu (a) phải điền chữ số mấy ? GV : Gọi một HS làm b, c, d Bài 92 tr 45 SGK : Xếp các số thực : - 3,2 ; 1 ; - ; 7,4 ; 0 ;-1,5 a) Theo thứ tự từ nhỏ tới lớn b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá tri tuyệt đối của chúng GV : Gọi 1HS lên bảng làm HS : Trong hai số âm số nào có GTTĐ lớn hơn thì số đó nhỏ hơn HS : - 3,02 < - 3, 0 1 HS : Lên bảng điền vào ô vuông Một vài HS khác nhận xét 1HS đọc to đề trước lớp HS cả lớp làm bài vào bảng con 1HS lên bảng trình bày bài làm của mình Một vài HS nhận xét bài làm của bạn 15 ph Hoạt động 2: luyện tập Bài 90 tr 45 SGK : a) = (0,36 - 36) : (3,8 + 0,2) = (-35,64) : 4 = - 8,91 b) = = = Bài 93 tr 45 SGK : a)3,2x+(-1,2)x+2,7=-4,9 (3,2 - 1,2)x = -4,9 - 2,7 2x = - 7,6 => x = - 3,8 b)(-5,6)x+2,9x-3,86=-9,8 (-5,6 +2,9)x=-9,8 + 3,86 - 2,7x = -5,94 => x = 2,2 Dạng 2 : Tính giá trị biểu thức Bài 90 tr 45 SGK : Thực hiện các phép tính a) Hỏi : Nêu thứ tự thực hiện phép tính Hỏi : Nhận xét gì về mẫu các phân số trong biểu thức GV : Yêu cầu HS đổi các phân số ra số thập phân hữu hạn rồi thực hiện phép tính GV : Gọi HS nhận xét và sử sai b) * Hỏi: viết dưới dạng số thập phân hữu hạn được không GV : Gọi 1 HS lên bảng thực hiện phép tính GV : Cho HS nhận xét Dạng 3 : Tìm x Bài 93 tr 45 SGK : a)3,2x+(-1,2)x+2,7= -4,9 b)(-5,6)x+2,9x-3,86 = -9,8 GV : Gọi 2 HS lên bảng GV : Gọi HS nhận xét HS : Đọc đề bài 90 HS : Thực hiện phép tính trong ngoặc sau đó thực hiện phép chia HS : Mẫu chỉ chứa thừa số nguyên tố 5 1HS lên bảng thực hiện làm bài và HS khác nhận xét * HS : không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn vì : 18 = 2 . 32 1 HS lên bảng làm bài HS : Cả lớp làm bài 2HS lên bảng làm HS1 : câu (a) HS2 : Câu (b) Một vài HS nhận xét bài làm của bạn và bổ sung 5 ph Hoạt động 3: củng cố và hướng dẫn về nhà Bài 94 tr 45 SGK : a) Q Ç I = Ỉ b) R Ç I = I Dạng 4 : Toán về tập hợp Bài 94 tr 45 SGK : Hãy tìm các tập hợp a) Q Ç I b) R Ç I GV : Gọi 1 HS làm miệng GV hỏi : Giao của hai tập hợp là gì ? Hỏi : Từ trước đến nay em đã học những tập hợp số nào ? Hỏi : Hãy nêu mối quan hệ giữa các tập hợp đó GV: Hướng dẫn: -Về nhà học thuộc các kiến thức trên - Chuẩn bị ôn tập chương I : Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I (từ câu 1 đến câu 5) HS : Đọc đề bài 94 Một HS làm miệng Trả lời : : Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó Trả lời : Từ trước đến nay đã học các tập hợp số : N, Z, Q, I, R Trả lời : N Ì Z Ì Q Ì R; I Ì R 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (3ph). - Làm các bài tập : Bài 95 tr 45 SGK ; bài 96 ; 97 ; 101 tr 48 - 49 SGK - Xem trước bảng tổng kết tr 47 - 48 SGK - Tiết sau ôn tập GV: hướng dẫn HS yếu: Trả lời các câu hỏi ôn tập. Học thuộc bảng tổng kết chuơng. IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: