GA Đại số 7 – THCS Phước Hòa - Tiết 20: Ôn tập chương I ( tiết 1)

GA Đại số 7 – THCS Phước Hòa - Tiết 20: Ôn tập chương I ( tiết 1)

 ôn tập chương I ( tiết 1)

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học,

Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q.

2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lý (nếu có thể), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ

3. Thái độ:Rèn tính tổng hợp và khái quát hóa trong học tập.

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 741Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "GA Đại số 7 – THCS Phước Hòa - Tiết 20: Ôn tập chương I ( tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 20-09-2007
 ÔN TẬP CHƯƠNG I ( tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học, 
Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lý (nếu có thể), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ
3. Thái độ:Rèn tính tổng hợp và khái quát hóa trong học tập.
II. CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của GV: Bảng tổng kết “Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R” và bảng “Các phép tính trong Q” (trên bảng phụ)
2. Chuẩn bị của HS: Thực hiện hướng dẫn tiết trước - Bảng nhóm - máy tính bỏ túi
 I. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) kiểm tra sĩ số lớp, sơ đồ chỗ ngồi HS.
	2. Kiểm tra bài cũ:Kiểm tra kết hợp trong quá trình ôn tập.
3. Giảng bài mới:
 	a. Giới thiệu bài: (1ph): 
	b. Tiến trình bài dạy:
T.G
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG
5
ph
Hoạt động 1: Quan Hệ Giữa Các Tập Hợp N, Z, Q, R
 I. Ôn quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R :
Sơ đồ biểu thị quan hệ giữa các tập hợp N ; Z ; Q, ; I ; R
N 
Z 
Q 
R 
Ta có : N Ì Z ; Z Ì Q ; Q Ì R ; I Ì R ;
 Q Ç I = Ỉ 
Hỏi : Hãy nêu các tập hợp số đã học 
Hỏi : Nêu mối quan hệ giữa các tập hợp số đó ?
GV :Vẽ sơ đồ biểu thị quan hệ giữa các tập hợp số trên, yêu cầu HS lấy ví dụ về số nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ để minh họa trong sơ đồ
N 
Z 
Q 
R 
GV Chỉ vào sơ đồ cho HS thấy và chốt lại : Số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ.
 HS1 : Các tập hợp số đã học là : Tập N các số tự nhiên, tập Z các số nguyên, tập Q các số hữu tỉ, tập I các số vô tỉ, tập R các số thực
HS1 Trả lời tiếp : N Ì Z ; Z Ì Q ; Q Ì R ; I Ì R ;
 Q Ç I = Ỉ 
HS : Lấy ví dụ theo yêu cầu của GV
HS : Quan sát sơ đồ trên bảng và nghe giáo viên trình bày
20
ph
Hoạt động 2: Số Hữu Tỉ
II/ ôn tập số hữu tỉ: 
a) Định nghĩa số hữu tỉ
Ba cách viết của số hữu tỉ là : = 
b) Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ:
 Bài tập 101 tr 49 SGK 
a) |x| = 2,5 Þ x = ± 2
b) |x| = - 1,2 Þ không tồn tại giá trị nào của x
c) |x| + 0,573 = 2
 |x| = 2 - 0,573 = 1,427
 x = ± 1,427
d) ; = 3
x + =3 hoặc x + = -3
 x = 2 hoặc x = - 3
c) Các phép toán trong Q :
Kết quả điền :
 a) = 
 b) = 
c) = (b, d ¹ 0)
d) = (b, c, d ¹ 0)
Với x, y Ỵ Q, m, n Ỵ N
xm . xn = xm+n ;xm : xn = xm -n 
(xm)n = xm . n ; (x . y)n = xnyn
= .= (y ¹ 0)
a) Định nghĩa số hữu tỉ
(GV gọi HS nêu định nghĩa số hữu tỉ)
Hỏi : Thế nào là số hữu tỉ dương ? số hữu tỉ âm ? Cho ví dụ 
Hỏi : Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương, cũng không là số hữu tỉ âm. Nêu ba cách viết của số hữu tỉ và biểu diễn số trên trục số
1
0
-1
-3 
5
GV: hướng cùng HS sửa chữ sai sót
b) GTTĐ của số hữu tỉ
Hỏi : Nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
GV Cho HS chữa bài tập 101 tr 49 SGK
GV treo bảng phụ có ghi sẵn đề bài.
Gọi 2 HS lên bảng giải
Tìm x biết
a) |x| = 2,5 
 b) |x| = - 1,2
c) |x| + 0,573 = 2
d) 
GV Gọi HS nhận xét và bổ sung nếu cần
c) Các phép toán trong Q :
GV : Điền tiếp vào chỗ trống 
* a, b, c, d, m Ỵ Z, m > 0 
a) =...b)= . . 
c) = . ..; d) =...
Phép lũy thừa
 Với x, y Ỵ Q, m, n Ỵ N 
xm . xn = . . . ; xm : xn ....
(xm)n = . . . ; (x . y)n . ...
= . . . . . .
HS2 : Số hữu tỉ là số viết dướidạng phân số với a, b Ỵ Z ; b ¹ 0
HS2(tiếp): số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0, số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0. HS2 tự lấy ví dụ minh họa
HS3 : Trả lời là số 0 và nêu ba cách viết của số hữu tỉ sau đó lên bảng biểu diễn số trên trục số.
|x| =
HS4 : x nếu x ³ 0
	 - x nếu x < 0
HS : Đọc đề bài 101 trên bảng phụ
2 HS lên bảng giải
HS5 : Câu (a, c)
HS6 : Câu (b, d)
HS: Một vài HS khác nhận xét bài làm của bạn
HS : Cả lớp quan sát đề bài
2 HS lên bảng điền tiếp vào vế phải
HS7 : Điền phần phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia.
HS8 : Điền phần phép lũy thừa
12
ph
Hoạt động 3: Rèn Kĩ Năng Giải Bài Tập
Bài 96 (a, d) tr 48 SGK
a) 1
= 
= 1 + 1 + 0,5 = 2,5
d)15
= 15
= . 
= (-10) . = 14 
Bài 98 (b, d) tr 49 SGK :
b) y : 
 y = - 
d) -
 - = 
y = : =- 
Dạng 1 : Tính 
Bài 96 (a, d) tr 48 SGK
Tính bằng cách hợp lý 
a) 1
d)15
GV Gọi 2 HS lên bảng 
GV Gọi HS nhận xét và bổ sung chỗ sai sót
Dạng 2 Tìm x (hoặc y)
Bài 98 (b, d) tr 49 SGK :
GV Cho HS hoạt động theo nhóm
Sau 3 phút, GV gọi đại diện nhóm trình bày bài làm 
GV gọi HS nhận xét bài làm của từng nhóm
GV Có thể cho điểm một vài nhóm
HS : Đọc đề bài 96
3 HS lên bảng giải
HS1 : câu (a)
HS2 : Câu d)
Một vài HS nhận xét bài làm của bạn và sửa sai
HS : Hoạt động theo nhóm
Nhóm 1, 2 : làm câu b
Nhóm 3, 4 : làm câu d
Đại diện nhóm lên bảng trình bày bài làm 
Một vài HS khác nhận xét bài làm của bạn
3
ph
Hoạt động 4: Củng Cố Và Hướng Dẫn Về Nhà
GV:Chốt lại kiến thức chính của chương và các dạng bài tập cơ bản đã giải.
GV: Hướng dẫn
- Ôn tập lại lý thuyết và bài tập đã ôn.
- Làm tiếp 5 câu hỏi (từ 6 đến 10) ôn tập chương I
4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (3ph).
- Làm bài tập : 99 ; 100 ; 102 tr 49 ; 50 SGK. - Bài tập : 133, 140 tr 22 - 23 SBT
GV: Hướng dẫn bài tập 90, 102
GV: Hướng dẫn HS yếu:về nhà giải bài tập
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
a
 Số tự nhiên a là một số hữu tỉ.
b
Số vô tỉ là số được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn 
c
 xm.xn = (xm)n
d
 Với mọi x ä Q ta luôn có ≥ -x
e
 Nếu thì bc = ef
f
IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docd7=tu 10 =ti 20.doc