kiểm tra chương i
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học, Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q. Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lý (nếu có thể), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ . Rèn luyện kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứ giá trị tuyệt đối.
3. Thái độ: Rèn ý thức tự nhận xét đánh giá, tính tổng hợp trong học tập.
Ngày soạn:22-09 -2007 KIỂM TRA CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học, Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q. Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lý (nếu có thể), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ . Rèn luyện kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứ giá trị tuyệt đối. 3. Thái độ: Rèn ý thức tự nhận xét đánh giá, tính tổng hợp trong học tập. II. CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của GV: Hướng dẫn HS ôn tập, chuẩn bị đề kiểm tra. 2. Chuẩn bị của HS: Oân tập như hướng dẫn của GV. I. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) kiểm tra sĩ số lớp, vị trí sơ đồ chỗ ngồi. 2. Đề kiểm tra và đáp án : PHẦN 1: Trắc Nghiệm ( 4 điểm ) I/ Mỗi bài toán dưới đây có nêu kèm các câu trả lời A, B, C, D.Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Nếu = 9 thì x bắng: A.3 B. -3 C. 9 D. 81 Câu 2: Sắp xếp từ lớn đến nhỏ: a = - 3,2 ; b = 7,4 ; c = 1 ; d = 0 A. b > a > d > c B. b > c > d > a C. b > c > a > d D. b > a > c > d Câu 3: Tính= A. 9 B. C. 1 D. 3 Câu 4: Tính (-0,5)2 bằng: A. -1 B. C. 1 D. II/ Khẳng định sau đúng hay sai : Khẳng định Đúng Sai Câu 5: Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ Câu 6: Tính /-0,123/ = 0,123 III/Điền vào chỗ trống phát biểu sau : Câu 7: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng ..với a,b Câu 8: Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và . . . . . . các số mũ. PHẦN 2: Tự Luận (6 điểm) BÀI 1:Số bút của Hùng , Dũng, Mạnh tỉ lệ với 2, 4, 5 . Tính số bút của mỗi bạn biết rằng tổng sốbút của ba bạn là 44 cây . BÀI 2: Tìm x biết : x : 16 = -5 : 8 BÀI 3: Tìm giá trị lớn nhất của: A=2,007- Đáp án: Phần trắc nghiệm: Học sinh làm đúng mỗi câu ghi 0,5điểm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 đáp án D B C B sai đúng Phân số a/b với a,bZ ,b0 Cộng các số mũ Phần tự luận: BÀI 1: (3điểm) Gọi x,y, z lần lượt là số bút của mỗi bạn Hùng, Dũng, Mạnh 0,5 điểm Theo bài toán ta có: 0,5 điểm Aùp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 1 điểm Suy ra:x=8; y=16; z=20 Vậy số bút của mỗi bạn: Hùng 8, Dũng 16, Mạnh 20. 1 điểm BÀI 2: (2điểm) Học Sinh làm đúng mỗi bước ghi 0,5 điểm Tìm x biết : x : 16 = -5 : 8 BÀI 3: (1điểm) Tìm giá trị lớn nhất của: A=2,007- Ta có: 0A lớn nhất 2,007 khi =0x=2,005 Vậy giá trị lớn nhất của A= 2,007 khi x= 2,005 3. Thống kê chất lượng: lớp Sĩ số Số bài Tbình khá giỏi Trên tbình 7A5 7A6 7A7 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (1ph). Đọc trước bài đại lượng tỉ lệ thuận. Oân tập hai đại lượng tỉ lệ thuận đã học ở cấp 1 IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: