GA Đại số 7 – THCS Phước Hòa - Tiết 23: Đại lượng tỉ lệ thuận

GA Đại số 7 – THCS Phước Hòa - Tiết 23: Đại lượng tỉ lệ thuận

Chương II: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ

 §1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Học xong bài này học sinh cần phải :

 Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận.

 Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ thuận hay không

 Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.

2. Kĩ năng: Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ thuận, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia

3. Thái độ:Tính cần cù sáng tạo trong học tập.

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 544Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "GA Đại số 7 – THCS Phước Hòa - Tiết 23: Đại lượng tỉ lệ thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 23-09 -2007
Chương II: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
 §1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này học sinh cần phải :
- Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận.
- Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ thuận hay không 
- Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.
2. Kĩ năng: Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ thuận, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia
3. Thái độ:Tính cần cù sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của GV: Giáo án, SGK, SBT, bảng phụ có ghi định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận, bài tập ?3, tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận. Hai bảng phụ để làm bài tập 2 và 3
2. Chuẩn bị của HS: Thực hiện hướng dẫn tiết trước, bảng nhóm.
 I. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) kiểm tra sĩ số lớp
2. Kiểm tra bài cũ: 	( 5 ph)	Thay cho việc kiểm tra bài cũ, giáo viên giới thiệu sơ lược về chương “hàm số và đồ thị”. Trước khi vào bài có thể học sinh ôn lại phần “đại lượng tỉ lệ thuận” đã học ở cấp I
3. Giảng bài mới:
 	a. Giới thiệu bài: (1ph): Như vậy hai đại lượng tỉ lệ thuận có cách nào mô tả ngắn gọn hơn không?
	b. Tiến trình bài dạy:
T.G
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG
10
ph
Hoạt động 1: ĐỊNH NGHĨA
1- Định nghĩa : 
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = kx (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k
Chú ý : Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x thì x cũng tỉ lệ thuận với y và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ thuận với nhau. 
Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k (khác 0) thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 
GV treo bảng phụ bài ?1 cho HS làm 
GV gọi HS1 làm câu a
GV gọi HS2 làm câu b 
Hỏi:Nếu Dsắt = 7800kg/m3
=>m =?
Hỏi: Rút ra nhận xét về sự giống nhau giữa các công thức trên
GV treo bảng phụ giới thiệu định nghĩa trong khung tr 52 SGK
GV Nói : công thức 
 y = kx, y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k
GV cho HS làm ?2 :
Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = - . Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào ?
- GV giới thiệu phần chú ý và yêu cầu HS nhận xét về hệ số tỉ lệ
GV gọi HS đọc lại phần chú ý trên bảng phụ
GV treo bảng phụ bài ?3 
 GV gọi 1HS làm miệng bài ?3 
1HS đọc to đề bài trước lớp
HS1 : S = 15t
HS2 : m = D.V
Trả lời : m = 7800 . V
HS : nêu nhận xét như SGK tr 52
HS đọc định nghĩa.
1 vài HS nhắc lại định nghĩa 
HS : y =-x Þ x = -y
Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ a = -y
 HS : nghe GV giới thiệu và nhận xét về hệ số tỉ lệ y = kx Þ x = 
HS : Đọc chú ý hoặc SGK
HS : đọc ?3 
HS : Làm miệng
Con khủng long ở cột b, c, d lần lượt nặng là : 8tấn, 50 tấn, 30 tấn 
10
ph
Hoạt động 2: TÍNH CHẤT
2-. Tính chất :
Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau:
 y = kx. Nếu : 
x = x1, x2, x3, x4...(x1...¹ 0 có một giá trị tương ứng : y1 = kx1;y2=kx2;y3 = kx3 ...củayÞ = k
; ; ...
 Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì :
- Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi
- Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia
GV cho HS làm bài tập ?4 
Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau
x
x1=3
x2 = 4
x3 = 5
x4= 6
y
y1=6
y2 = ?
y3 = ?
y4 = ?
Hỏi : a) Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x ?
Hỏi : b) Thay mỗi dấu “?” trong bảng trên bằng một số thích hợp
Hỏi : Có nhận xét gì về tỉ số giữa hai giá trị tương ứng
GV giải thích thêm về sự tương ứng của x1 và y1 ; x2 và y2 ... (như SGK tr 53)
GV giới thiệu hai tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận tr 53 SGK (treo bảng phụ)
HS cả lớp nghiên cứu đề bài ?4 
HS1 : Vì y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận
Þ y1 = kx1, hay 6 = k.3 Þ k = 2. Vậy hệ số tỉ lệ là 2
HS2 : y2 = kx2 = 2.4 = 8
y3 = 2.5 = 10 ; y4 = 2.6=12
HS3 trả lời :
 (chính là hệ số tỉ lệ)
HS : nghe GV giải thích
HS đọc hai tính chất
Một vài HS nhắc lại tính chất 
15
ph
Hoạt động 3: CỦNG CỐ VÀ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
3- Giải :
a) Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. 
Nên : y = kx
Þ k = = 
b) y = 
c) t x = 9 Þ y = .9 = 6
 t x = 15 Þ y = .15=10 Bài 2 tr 54 SGK 
Giải 
Ta có : x4 = 2, y4 = - 4
Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên y4 = kx4
Þk=y4 : x4 = -4 :2 = -2
x
-3
-2
1
2
5
y
6
2
-2
-4
-10
GV cho HS làm bài tập 1 tr 53 SGK 
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 6 
thì y = 4.
Hỏi : a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x
Hỏi : b) Hãy biểu diễn y theo x
Hỏi : c) Tính giá trị của y khi x = 9 ; x = 15
Bài 2 tr 54 SGK 
GV treo bảng phụ đề bài 2 tr 54 SGK
GV gọi 1HS lên bảng tính k sau đó điền vào ô trống trong bảng cho thíc hợp
GV gọi HS nhận xét và bổ sung chỗ sai
GV phát phiếu học tập cho HS có bài tập : Điền nội dung thích hợp vào (...)
1) Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = kx (k : hằng số khác 0) thì ta nói ...
2) m tỉ lệ thuận với n theo hệ số tỉ lệ h = - thì n tỉ lệ thuận với m theo...
3) Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì :
a) Tỉ số hai giá trị tương ứng...
b) Tỉ số hai giá trị ... của đại lượng này bằng ... của đại lượng kia.
GV lần lượt gọi 2 nhóm trưởng đọc bài làm của nhóm
GV ChoHS nhận xét
GV: Hướng dẫn: Học thuộc định nghĩa và nắm vững tính chất hai đại lượng tỉ lệ thuận
HS : Đọc to đề bài trước lớp
HS1 : x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên y=kx
 Þ k = = 
HS2 : y = 
HS3 : x = 9 Þ y = .9 = 6
 x = 15 Þ y = .15=10
HS : Đọc đề bài ở bảng phụ 
1HS lên bảng thực hiện điền vào ô trống.
1vài HS nhận xét và sửa sai
HS : hoạt động nhóm, 
Mỗi HS trong nhóm một phiếu học tập và dùng bút chì điền vào chỗ (...) 
Y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k
Hệ số tỉ lệ - 2
Của chúng luôn không đổi bất kỳ
Tỉ số hai giá trị tương ứng
HS đại diện hai nhóm đọc bài làm
1 vài HS nhận xét
4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (3ph).
- Làm các bài tập 3, 4 tr 54 SGK và bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 tr 42 - 43 SBT
- Xem trước bài § 2
GV: Hỗ trợ HS yếu: Cho bảng 
x
1
2
3
4
5
y
9
18
27
36
45
Haio đại lượng x, y có tỉ lệ thuận không?
IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docd7-tu12-ti 23ti le thuan.doc