TIẾT 3: luyện tập.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: củng cố tập hợ Q các số hữu tỉ. Cộng trừ các số hữu tỉ.
2. Kĩ năng: Giải các bài toán cộng trừ các số hữu tỉ. Vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế để giải bài toán tìm x.
3. Thái độ: Tính chính xác , khoa học trong làm toán.
II. CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ ghi bài tập trắc nghiệm.
2. Chuẩn bị của HS: Chuẩn bị bài tập như hướng dẫn ở tiết trước.
I. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ngày soạn:13-08 -2009 TIẾT 3: LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: củng cố tập hợ Q các số hữu tỉ. Cộng trừ các số hữu tỉ. 2. Kĩ năng: Giải các bài toán cộng trừ các số hữu tỉ. Vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế để giải bài toán tìm x. 3. Thái độ: Tính chính xác , khoa học trong làm toán. II. CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ ghi bài tập trắc nghiệm. 2. Chuẩn bị của HS: Chuẩn bị bài tập như hướng dẫn ở tiết trước. I. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) kiểm tra sĩ số lớp 2. Kiểm tra bài cũ: ( 6 ph) HS1: Viết công thức tính cộng trừ hai số hữu tỉ x, y? Aùp dụng: Tính A= HS2: Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? Aùp dụng: So sánh hai số hữu tỉ sau và biểu diễn chúng trên cùng tập hợp số. 3. Giảng bài mới: a. Giới thiệu bài: (1ph): Hôm nay chúng ta vận dụng công thức cộng trừ các số hũu tỉ để giải một số bài toán liên quan. b. Tiến trình bài dạy: T.G HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG 10 ph Hoạt động 1: Chữa bài tập về nhà 1-Bài Tập 8: Tính a) d) GV: cho HS nếu các vấn đề khó khăn trong giải bài tập GV : gọi hai HS lên bảng chữa các bài tập 8a-d GV : gọi HS khác nhận xét và sửa chữa sai sót bài toán GV : Chốt Khi cộng trừ nhiều số hữu tỉ ta có thể vận dụng các tính chất của phép cộng số hữu tỉ hoặc ta quy đồng các mẫu rồi tiến hành cộng trừ như phân số. HS : đọc đề bài toán HS : hai HS lên bảng mỗi HS giải một câu HS : káhc nhận xét và sửa chữa bài toán HS : nêu phương pháp tổng hợp gải các dạng toán trên. 15 ph Hoạt động 2: vận dụng tính chất của phép cộng và phép trừ 2-Bài Tập 2:tính a) Bài Tập 10(SGK) C1:A= = C2/ A= 6- =(6-5-3)-()+() = -2 - = GV: cho HS phát biểu tính chất của phép cộng và phép trừ các phân số GV: lưu ý HS trong phép cộng và phép trừ các số hữu tỉ chúng ta cũng vận dụng được các quy tắc và tính chất của phân số. GV: nêu đề bài tập lên bảng phụ GV: phân nhóm cho Học sinh hoạt động nhóm. GV: cho Học sinh các nhóm nhận xét sửa chữa bài giải GV: Cho học sinh chọn cách giải hay và ngắn gọn đối với từng bài toán và rút kinh nghiệm trong dạng toán trên HS: phát biểu tính chất của phép cộng và phép trừ phân số dưới dạng công thức. HS: đọc đề bài tập HS: nêu cách giải từng bài tập HS: hoạt động nhóm giải các bài tập trên HS: các nhóm trình bày bài giải HS: các nhóm nhận xét và sửa chũa HS: rút kinh nghiệm 8 ph Hoạt động 3: Vận dụng quy tắc chuyển vế 3-Bài Tập 9:Tìm x GV: cho học sinh phát biểu quy tắc chuyển vế GV: nêu bài tập 9 GV: gọi hai học sinh lên bảng giải GV: gọi học sinh khác nhận xét GV: cho học sinh tìm cách chuyển vế hạng tử khác trong câu d GV: lưu ý khi chuyển vế hạng tử thì phải đổi dấu hạng tử đó HS: phát biểu quy tắc chuyển vế HS: đọc đề bài toán HS: hai học sinh lên bảng trình bày bái toán HS: nhận xét bài giải của bạn HS: nêu cách giải khác của câu d 2 ph Hoạt động 4: Củng Cố Và Hướng Dẫn Về Nhà GV: cho HS nhắc lại phương pháp giảicác dạng bài toán trên GV: cộng trừ các số hữu tỉ so với cộng trừ ác phân số như thế nào? HS: chốt lại phương pháp giải các bài toán trên 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2ph). Oân tập quy tắc nhân chia phân số và tính chất của nó. IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: