GA Đại số 7 – THCS Phước Hòa - Tiết 36: Ôn tập chương II

GA Đại số 7 – THCS Phước Hòa - Tiết 36: Ôn tập chương II

 ôn tập chương.

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Hệ thống hóa các kiến thức của chương về hai đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch(định nghĩa, tính chất) Hệ thống hóa và ôn tập các kiến thức về hàm số , đồ thị hàm số y = ax

2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, chia số thành các thành phần tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch với các số đã cho . Rèn kỹ năng xác định tọa độ của một điểm cho trước trên mặt phẳng tạo độ, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a khác 0) , xác định điểm thuộc hay không thuộc hàm số . Thấy rõ ý nghĩa thực tế của toán học với đời sống . Thấy được mối quan hệ giữa hình học và đại số bằng phương pháp tọa độ đồ thị

3. Thái độ: kiên trì trong suy luận, cẩn thận và chính xác trong tính toán

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 686Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "GA Đại số 7 – THCS Phước Hòa - Tiết 36: Ôn tập chương II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 06-12-2007
 ÔN TẬP CHƯƠNG.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hệ thống hóa các kiến thức của chương về hai đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch(định nghĩa, tính chất) Hệ thống hóa và ôn tập các kiến thức về hàm số , đồ thị hàm số y = ax 
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, chia số thành các thành phần tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch với các số đã cho . Rèn kỹ năng xác định tọa độ của một điểm cho trước trên mặt phẳng tạo độ, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a khác 0) , xác định điểm thuộc hay không thuộc hàm số . Thấy rõ ý nghĩa thực tế của toán học với đời sống . Thấy được mối quan hệ giữa hình học và đại số bằng phương pháp tọa độ đồ thị 
3. Thái độ: kiên trì trong suy luận, cẩn thận và chính xác trong tính toán . 
II. CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của GV: Bảng tổng hợp về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch(định nghĩa, tính chất) thước thẳng, máy tính 
	2. Chuẩn bị của HS: Chuẩn bị các câu hỏi và BT đã cho ở tiết trước; Bảng nhóm.
 I. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) kiểm tra sĩ số lớp
	2. Kiểm tra bài cũ: 	( 6ph)	
HS1: Hãy căn cứ vào định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận, hai đại lượng tỉ lệ nghịch hoàn chỉnh bảng tổng hợp sau:
Nội Dung
Đại lượng tỉ lệ thuận
Đại lượng tỉ lệ nghịch 
Định nghĩa
y = kx (k khác 0)
k là hệ số tỉ lệ 
y = a/x (a khác 0) 
a là hệ số tỉ lệ 
Chú ý 
Khi y tỉ lệ thuận với x theo HSTL k thì x tỉ lệ thuận với y theo HSTL là 1/k 
Khi y tỉ lệ nghịch với x theo HSTL a thì x tỉ lệ thuận với y theo HSTL là a 
Tính chất 
Áp dụng : viết công thức tính y theo x của cạnh hình chữ nhật khi diện tích 12cm2
3. Giảng bài mới:
 	a. Giới thiệu bài: (1ph): Hôm nay chúng ta hệ thống kiến thức của chương:
	b. Tiến trình bài dạy:
T.G
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG
5
ph
Hoạt động 1: ÔN TẬP KHÁI NIỆM HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
1-. Ôn tập lý thuyết 
- Khái niệm hàm số 
- Đồ thị hàm số 
- Đồ thị hàm số y = ax (a khác 0)
GV : Hàm số là gì ? 
GV: Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì ? 
GV: Đồ thị hàm số y =ax có dạng như thế nào ? hãy nêu các dạng cơ bản của đồ thị hàm số y=ax?
HS : Nếu y phụ thuộc vào x sao cho với mọi x xác định được một và chỉ một giá trị tương ứng của y thì y là hàm số của x 
HS : Là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x;y) trên nmặt phẳng tọa độ. 
- Là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ 
10
ph
Hoạt động 2: BÀI TẬP VỀ TỈ LỆ THUẬN –TỈ LỆ NGHỊCH
1/ Cho x và y tỉ lệ
thuận hoàn thành bảng sau:
2/ Cho x và y tỉ lệ nghịch. Hoàn thành bảng sau
3/ Gọi 3 số lần lượt là a, b,c.Ta có: 
a = 3 .12 = 36
b = 4 .12 = 48
c = 6 . 12 = 72
BT 1/Cho x và y tỉ lệ thuận hoàn thành bảng sau 
HD : Tính hệ số tỉ lệ k 
k = y/x = -2 => y = - 2x
GV gọi HS lên bảng làm 
BT 2/ Cho x và y tỉ lệ nghịch. Hoàn thành bảng sau 
HD : Tính hệ số tỉ lệ k 
Viết công thức liên hệ y và x 
Gọi HS lên bảng điền vào 
chỗ trống 
BT3 / Chia số 156 thành 3 phần tỉ lệ với 3, 4, 6 
GV gọi HS lên bảng làm
1/ HS : k = y/x = -2
=> y = - 2x
HS lên bảng điền vào chỗ trống
x
-4
-4
0
2
5
y
8
2
0
-4
-10
 HS : 
a = xy = 30 
y = 30/x
x
-5
-3
-2
1
6
y
-6
-10
-15
30
5
HS: Làm việc theo nhóm 
HS: Đại điện nhóm tra lời 
a = 3 .12 = 36
b = 4 .12 = 48
c = 6 . 12 = 72
15
ph
Hoạt động 3: BÀI TẬP VỀ HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
BT 51 trang 77 SGK 
A(-2;2) B(-4;0)
C(1;0) D(2;4) 
E(3;-2) F(0;-2)
G(-3;-2)
Bài tập 52SGK:
Tam giác ABC là tam giác vuông
Bài tập 54 SGK:
Đồ thị hàm số y = -x ; 
y =x và y = -x 
a) Cho x = 1 thì y = - 1 nên A(1 ;1) 
b) Cho x = 2 thì y = 1 nên B(2;1)
c) Cho x = 2 thì y = - 1 nên C(2;-1)
BT 51 trang 77 SGK 
GV: Treo bảng phụ HS quan sát đọc tọa độ các điểm 
2) GV vẽ sẵn hệ trục Oxy và yêu cầu HS lên bảng xác định các điểm A, B, C
GV: Tam giác ABC được thành từ ba điểm trên là tam giác gì ? 
GV: giới thiệu BT 3 : Vẽ trên cùng một hệ trục đồ thị hàm số y = -x và y =x và y = -x
GV: vẽ hệ trục tọa độ
GV: lần lượt gọi HS mỗi HS vẽ một đồ thị của một hàm số
GV: cho HS khác nhận xét.
HS quan sát và đọc tọa độ các điểm 
HS xác định điểm A, B, C theo tọa độ cho trước
HS: Quan sát hình vẽ nhận xét tam giác ABC là tam giác vuông.
HS1:vẽ đồ thị y = -x
HS2:vẽ đồ thị y =
HS3: vẽ đồ thị y = -x
5
ph
Hoạt động 4:CỦNG CỐ VÀ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
BT 4 : 
Cho hàm số y = 3x - 1 
A(-1/3;0)
Thay x = -1/3 vào CT : 
y = 3x - 1 = 3() - 1 = -2 => A không thuộc đồ thị hàm số 
Tương tự : B thuộc đồ thị hàm số 
C(0;1) không thuộc đồ thị hàm số 
D(0;-1) thuộc đồ thị hàm số
BT 4 : 55 SGK 
GV : Muốn xét điểm A có thuộc đồ thị hàm số y =3x-1 hay không ta làm thế nào? 
GV: Nếu bài tập trên không giải kịp hướng dẫn HS về nhà giải
GV: Cho HS hệ thống lại các bài tập đã giải
GV: Hướng Dẫn học sinh về nhà giải lại các bài tập trên.
HS : Xét điểm A(-1/3 ;0) ta thay x = -1/3 vào công thức y = 3x - 1 = 3() - 1 = - 2 
Điểm A không thuộc đồ thị hàm số
HS: Nghe GV hướng dẫn
HS: hệ thống lại các bài tập đã giải.
4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2ph).
- Ôn tập các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, hàm số và đồ thị hàm số . Rèn cách vẽ đồ thị hàm số 
BT thêm : Cho x và y tỉ lệ nghịch điền vào bảng sau : 
x
-6
-3
-1
y
4
-6
12
GV: Hướng Dẫn 
Soạn các câu hỏi và bài tập trong đề cương ôn tập chuẩn bị tiết sau ôn tập học kì.
IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docd7-tu17-ti36-on tap chuong.doc