§4.GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS hiểu được giá trị tuyệt đối của một số hữa tỉ . Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữa tỉ.
2. Kĩ năng:- Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân
3. Thái độ: Có ý thức vận dụng tính chất của các phép toán về số hữa tỉ để tính toán hợp lí.
II. CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ ghi BT ?1, BT trắc nghiệm
2. Chuẩn bị của HS:Ôn lại GTTĐ của một sốnguyên, quy tắc nhân, chia số thập phân thông qua phân số thập phân, cách viết phân số thập phân
Ngày soạn: 15-08-2008 §4.GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS hiểu được giá trị tuyệt đối của một số hữa tỉ . Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữa tỉ. 2. Kĩ năng:- Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân 3. Thái độ: Có ý thức vận dụng tính chất của các phép toán về số hữa tỉ để tính toán hợp lí. II. CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ ghi BT ?1, BT trắc nghiệm 2. Chuẩn bị của HS:Ôn lại GTTĐ của một sốnguyên, quy tắc nhân, chia số thập phân thông qua phân số thập phân, cách viết phân số thập phân I. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) kiểm tra sĩ số lớp 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5PH) HS1: Viết công thức tổng quát về nhân, chia hai số hữa tỉ. Áp dụng : Tính ĐS : HS2: GTTĐ của một số nguyên là gì ? Tìm ; ; ĐS : =10; =3; =0 3. Giảng bài mới: a. Giới thiệu bài: (2ph): Với điều kiện nào của số hữa tỉ x thì = -x ? b. Tiến trình bài dạy: T.G HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG 15 ph Hoạt động 1: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ 1-Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ: GTTĐ của một số hữa tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số. Ví dụ :Tìm a)Biết x = = b) Biết x= 3,5 = = 3,5 GV: Tương tự như GTTĐ của số nguyên; GTTĐ của một số hữa tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số. GV vẽ sẵn trục số, dựa vào định nghĩa làm ?1 SGK Điền vào chỗ trống (. . ) a) Nếu x =3,5 thì =. . . Nếu x= thì = . . . b) Nếu x>0 thì =. . . Nếu x= 0 thì = . . . Nếu x< 0 thì = . . . - Gọi HS trả lời và ghi điểm. * Làm ?2 / Tìm biết : a) x = b) x = c) x =3 * Điền dấu (=, , ) thích hợp vào ô trống (HĐ nhóm) a) c 0 b) c c) c x * Làm BT 17 SGK HS nhắc lại định nghĩa GTTĐ của số hữa tỉ x a) Nếu x =3,5 thì = 3,5 Nếu x= thì = b) Nếu x>0 thì = 0 Nếu x= 0 thì = 0 Nếu x< 0 thì = - x ?2/ a) = b) = c) = 3 HĐ nhóm a) 0 b) = c) 0 BT17/ a) Đ b) S c) Đ 12 ph Hoạt động 2:CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN 2-Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân: Trong thực hành ta thường cộng, trừ, nhân hai số thập phân theo quy tắc về GTTĐ và về dấu tương tự như đối với số nguyên. Ví dụ :Tính a) (-1,13)+(-0,87) = - 2 b) (-9,18):4,25= -(9,18:4,25)=2,16 GV : Tính a) (-0,3) + (-0,17)= b) 2,5.(-0,25) = Nêu cách làm ? GV giới thiệu trong thực hành ta thường cộng, trừ, nhân hai số thập phân theo quy tắc về GTTĐ và về dấu tương tự như đối với số nguyên. GV yêu cầu tính lại BT trên - Yêu cầu HS đọc cách chia số thập phân x cho số thập phân y GV lấy ví dụ minh họa * Làm BT 18 SGK/ Tính a) -5,17 - 0,469 b)-2,05+1,73 c) (-5,17).(-3,1) c) (-9,18):4,25 HS: a) b) - Tiếp thu kiến thức : Cộng, trừ, nhân số thập phân theo quy tắc cộng trừ, nhân các số nguyên. HS : a) -0,47 b) 0,625 - HS đọc như SGK HS ghi ví dụ vào vở BT 18 SGK a) - 5,639 b) -0,32 c) 16,027 d) -2,16 7 ph Hoạt động 3: CỦNG CỐ-HDVN * Làm BT 20 SGK/ Tính nhanh a) 6,3 + (-3,7) + 2,4 +(-0,3) c) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5) d) (-6,5).2,1 + 2,1.(-3,5) GV lưu ý HS tính chất a(b + c) = ab + ac gv:- Học thuộc định nghĩa và cộng thức GTTĐ của một số hữa tỉ, ôn lại cách so sánh số hữa tỉ . BT 20 SGK : a) = (6,3 + 2,4)+{(-3,7) + (-0,3)}= 8,7 - 4 = 4,7 c) 0 d) -21 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (3ph). - BTVN 20c, 17.2, 18, 21, 23 SGK trang 15, 16 - HD bài 21: a) Rút gọn phân số về tối giản - Tìm phân số bằng nhau. b) Áp dụng tính chất : - Tiết sau luyện tập, đem theo máy tính bỏ túi. IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: