Tiết 52: §1. khaí niệm về biểu thức đại số.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hiểu được khái niệm về biểu thức đại số.
2. Kĩ năng: Tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số .
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận khi làm các bài tập trắc nghiệm : Bài tập 3 SGK.
II. CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của GV: Thước thẳng, compa, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của HS: Bảng nhóm.
I. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) kiểm tra sĩ số lớp
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 ph) Giới thiệu sơ lược nội dung chương IV.
Ngày soạn: 02-02-2008 Chương IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ. TIẾT 52: §1. KHAÍ NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu được khái niệm về biểu thức đại số. 2. Kĩ năng: Tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số . 3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận khi làm các bài tập trắc nghiệm : Bài tập 3 SGK. II. CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của GV: Thước thẳng, compa, bảng phụ. 2. Chuẩn bị của HS: Bảng nhóm. I. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) kiểm tra sĩ số lớp 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 ph) Giới thiệu sơ lược nội dung chương IV. 3. Giảng bài mới: a. Giới thiệu bài: (1ph): Hôm nay ta nghiên cứu bài học đầu tiên của chương. b. Tiến trình bài dạy: T.G HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG 10 ph Hoạt động 1: NHẮC LẠI VỀ BIỂU THỨC 1-nhắc lại về biểu thức: Biểu thức : các số hoắc chữ nối với nhau bỡi dấu các phép tính làm thành một biểu thức. VD: GV: Ở các lớp dưới ta đã biết các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính: cộng; trừ; nhân ; chia ; nâng lên luỹ thừa, làm thành một biểu thức.Vậy em nào có thể cho ví dụ về một biểu thức? GV: Những biểu thức như trên còn gọi là biểu thức số. GV: Yêu cầu HS làm ví dụ trang 24 SGK. GV: Cho HS làm tiếp ?1 SGK. HS: Lấy ví dụ tuỳ ý. HS: Đọc ví dụ SGK HS: Biểu thức số tính chu vi hình chữ nhật đó là: 2.( 5 + 8 ) ( cm) HS: Viết: 3.( 3 + 2) ( cm2) 15 ph Hoạt động 2: K/n về biểu thức đs: 2-khái niệm về biểu thức đại số: Biểu thức đại số : là những biếu thức mà trong đó ngoài các số các kí hiệu phép toán cộng trừ nhân chia nâng lên lũy thừa còn có thể có ácc chữ( đaiï diện cho các số) Trong biểu thức đại số các chữ x, y có thể đại diện cho những số tùy ý nào đó : Những chữ đó gọi là biến số . Khi thực hiện các phép toán trên các chữ , ta có thể áp dụng các qui tắc tính chất phép toán như trên các số. Vd: GV: Nêu bài toán như SGK GV: Hãy viết biểu thức tính chu vi hình chữ nhật của bài toán trên? GV: Khi a = 2, ta có biểu thức trên biểu thị chu vi hình chữ nhật nào? GV: Hỏi tương tự với a = 3,5? GV: Biểu thức 2.(5 + a) là một biểu thức đại số. GV: Cho HS làm ?2 SGK. GV: Giới thiệu khái niệm biểu thức đại số như SGK. GV: Cho HS hoạt động nhóm ?3 SGK. GV: Giới thiệu khái niệm biến số. GV: Trình bày phần chú ý như SGK. Gọi 1 HS đọc to phần chú ý cho cả lớp theo dõi. HS: 2.( 5 + a) HS: Hình chữ nhật có 2 cạnh là : 5 cm và 2 cm. HS: Thực hiện ?2 SGK. HS: Hoạt động nhóm ?3 SGK. HS: Cử đại diện nhóm trình bày bài làm của nhóm, các HS theo dõi và nhận xét. HS: Đọc to phần chú ý , các HS khác xem SGK. 10 ph Hoạt động 3:Củng Cố Và Hướng Dẫn Về Nhà GV: Cho HS đọc phần : Có thẻ em chưa biết. GV: Cho HS làm các bài tập: 1; 2 trang 26 SGK. GV: Cho HS làm bài tập 3 SGK dưới hình thức trò chơi: ( Treo 2 bảng phụ ghi đề bài tập 3) Bài tập 3 SGK: x-y Tích của x và y 5y Tích của 5 và y xy Tổng của 10 và x 10 + x Tích của tổng x và y với hiệu của x và y. (x+y)(x-y) Hiệu của x và y. Luật chơi:Mỗi HS được ghép đôi 2 ý một lần, HS sau có thể sửa bài của bạn liền trước. Đội nào làm đúng và nhanh hơn là đội thắng.Có 2 đội , mỗi đội gồm 5 HS. 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (3ph). +) Nắm vững thế nào là biểu thức đại số? +) Làm các bài tập: 4;5 trang 27 SGK. +) BT: 1;2;3;4;5 trang 9-10 SBT. +) Đọc trước bài : Giá trị của một biểu thức đại số. IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: